as much as trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ as much as trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ as much as trong Tiếng Anh.

Từ as much as trong Tiếng Anh có nghĩa là những. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ as much as

những

I believe he deceived you as much as anybody else.
Tôi nghĩ là hắn đã đánh lừa cô cũng như đã làm với những người khác.

Xem thêm ví dụ

He charges twice as much as every other armorer in the city.
Lão tính giá mắc gấp đôi so với tất cả các thợ rèn vũ khí trong kinh thành.
I knew that if a man hated as much as you did, he could do anything.
Tôi biết nếu một người thù ghét dữ dội như anh, người ta sẽ làm được mọi chuyện.
We couldn't go to all the slums, but we tried to cover as much as we could.
Chúng tôi không đi đến tất cả các khu ổ chuột, nhưng chúng tôi cố gắng bao quát càng rộng càng tốt.
Okay, just hit him with as much as you can.
Okay, cứ đấm hắn ta nhiều nhất anh thể.
Well, it can be as much as 1, 000 dollars.
Ồ, nó có thể có giá 1000 đô la.
Do you find yourself avoiding your house as much as possible ?
Có phải bạn thấy mình lánh khỏi ngôi nhà của mình càng nhiều càng tốt không ?
And this is your house as much as it is ours.
Và đây cũng là nhà của con.
That's as much as I can do.
Tôi chỉ có thể làm được vậy.
“After, as much as I can tell.
- Ồ, còn hơn cả những gì ta thể nói ra.
Moreover, expressing affection benefits the giver as much as the receiver.
Bên cạnh đó, người bày tỏ tình cảm cũng nhận được lợi ích như người nhận.
You don't want it as much as you want to be cool.
Bạn không muốn nó nhiều bằng việc bạn muốn trở nên sành điệu.
As much as I am enjoying this little...
Cũng như tôi tận hưởng...
4 As you begin caregiving, take time to learn as much as you can about your parent’s condition.
4 Khi bắt đầu chăm sóc cha mẹ, hãy dành thời gian tìm hiểu kỹ về tình trạng của họ.
I love our father as much as you do.
Anh yêu cha chúng ta nhiều như ai vậy
Didn't I say to love as much as you can?
Tôi đã không nói với tình yêu nhiều như bạn có thể?
The well-being of strangers counts just as much as that of friends, family or self.
Hạnh phúc của một người xa lạ được cho là quan trọng cũng như hạnh phúc của những người bạn, gia đình và bản thân của một người.
Maybe it's time we actually valued wisdom as much as we do disruption.
Có lẽ đã đến lúc chúng ta nên thực sự đề cao trí tuệ ngang với sự gián đoạn.
I did as much as I could.
Tôi đã cố gắng hết sức rồi.
Well, maybe God just doesn't love you as much as you'd like to believe.
Có lẽ Chúa chẳng thương yêu các người nhiều như lòng tin ấy đâu.
13 To deal with her situation, this sister tried to learn as much as she could about cancer.
13 Để đối phó với tình huống của mình, chị cố tìm hiểu về bệnh ung thư.
You will talk with this man as much as is necessary to keep the money.
Anh phải nói với người này nhiều đủ để giữ lại số tiền đó.
No, I trust Ben as much as I do you or Foggy, Matt.
Tôi tin Ben như tôi tin anh hay Foggy, Matt.
And she was loving the prospect of death as much as she had loved life.
Và bà ấy thích viễn cảnh của cái chết nhiều như bà yêu cuộc sống.
Yes, and it distresses me as much as it does you.
và nó khiến tôi đau đầu giống như ông.
And it's actually as much as your laptop computer: it's just 10 watts.
Và thực tế là nó giống như chiếc laptop của bạn chỉ khoảng 10 oát

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ as much as trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.