lift up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lift up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lift up trong Tiếng Anh.
Từ lift up trong Tiếng Anh có các nghĩa là cất cao, hếch, ngóc, xốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lift up
cất caoverb Forming a heavenly choir, the seraphs lift up their voices in song. Các sê-ra-phim hợp thành một ca đoàn cất cao giọng hát. |
hếchverb |
ngócverb |
xốcverb |
Xem thêm ví dụ
We do not act for personal gain, but rather we seek to serve and to lift up others. Chúng ta không hành động vì lợi lộc cá nhân, mà thay vì thế chúng ta tìm cách phục vụ và nâng đỡ những người khác. |
Nation will not lift up sword against nation, neither will they learn war anymore.” Nước nầy chẳng còn giá gươm lên nghịch cùng nước khác, người ta chẳng còn tập sự chiến-tranh”. |
He said, “Lift up your heads, and rejoice, and put your trust in God.” Ông nói: “Hãy ngẩng đầu lên, hãy vui mừng và tin cậy vào Thượng Đế.” |
They would “not lift up sword” against their fellowman. Họ không “giá gươm lên” hại người đồng loại. |
26 Therefore, I will lift up your skirts over your face, 26 “Ta sẽ tốc váy ngươi lên đến mặt, |
Something urged me to lift up. Có gì đấy hối thúc tôi bay lên. |
2 Especially should congregation elders ‘lift up loyal hands in prayer.’ 2 Nhất là các trưởng lão hội thánh nên ‘giơ tay trung thành lên trời mà cầu nguyện’. |
Lift up your shirt. Anh vén áo lên đi. |
Forming a heavenly choir, the seraphs lift up their voices in song. Các sê-ra-phim hợp thành một ca đoàn cất cao giọng hát. |
Let us look up and lift up our heads. Giữ gìn NST và tăng cường phiên mã. |
Lift up your chin. Ngẩng cằm lên. |
+ 3 So all the elders of Israel came, and the priests lifted up the Ark. + 3 Vậy, hết thảy trưởng lão Y-sơ-ra-ên đều đến, và các thầy tế lễ nâng Hòm Giao Ước lên. |
Nation will not lift up sword against nation, neither will they learn war anymore.” Nước này chẳng còn giá gươm lên nghịch cùng nước khác, người ta chẳng còn tập sự chiến-tranh”. |
They wanted me to know that whenever they choose, they can lift up my shirt and demonize me. Họ muốn tôi biết rằng bất cứ khi nào họ muốn thì họ có thể vén áo ta lên và biến ta thành quỷ dữ |
Lift up your rod and stretch your hand out over the sea and split it apart.” Ngươi hãy giơ gậy lên, đưa tay trên mặt biển, phân-rẽ nước ra”. |
Passover Nisan 14 is when he is to be “lifted up” —nailed to a stake. —Galatians 3:13. Lễ Vượt Qua vào ngày 14 Ni-san mới là lúc ngài bị “treo lên”, tức bị đóng đinh trên cây cột.—Ga-la-ti 3:13. |
Lift up your voices and lend us your ears # Lift up your voices and lend us your ears |
20 Lift up your voices and spare not. 20 Hãy cất cao tiếng nói và chớ tiếc lời. |
The user can also lift up the wire arm at any time to stop the production of ice. Người dùng cũng có thể nâng lên cánh tay dây bất cứ lúc nào để ngăn chặn việc sản xuất nước đá. |
Nation will not lift up sword against nation, neither will they learn war anymore.” Nước nầy chẳng còn giá gươm lên nghịch cùng nước khác, người ta chẳng còn tập sự chiến-tranh” (Ê-sai 2:4). |
“Nevertheless—whosoever putteth his trust in him the same shall be lifted up at the last day. “Tuy nhiên—bất cứ kẻ nào đặt lòng tin cậy của mình nơi Ngài thì sẽ được nâng cao vào ngày sau cùng. |
Can you lift up your arm? Ông có nâng được tay lên không? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lift up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lift up
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.