light brown trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ light brown trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ light brown trong Tiếng Anh.
Từ light brown trong Tiếng Anh có nghĩa là nâu non. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ light brown
nâu nonnoun |
Xem thêm ví dụ
The reaction changes the film's color from yellow to light brown. Phản ứng làm thay đổi màu sắc của phim từ màu vàng sang nâu nhạt. |
Caroline flipped around to face James, her light brown braid clipping him in the shoulder. Caroline quay sang nhìn James, cái nơ màu nâu sáng của cô chọc vào vai anh. |
In seagrass environment, the background color of the body can be greenish-yellow with light brown stripes. Trong môi trường cỏ biển, màu nền của cơ thể có thể là màu xanh vàng với các sọc màu nâu nhạt. |
Their hair colour is light brown although the males may become a little darker than females. Màu lông của chúng là màu nâu nhạt mặc dù con đực có thể có màu tối hơn một chút so với con cái. |
It has a yellow or light brown streak, a Mohs hardness of 3.5–4, and a specific gravity of 3.9–4.1. Nó có màu vết vạch vàng hoặc nâu nhạt, độ cứng 3,5–4, và tỷ trọng 3,9–4,1. |
The Brown Mountain Lights are a series of ghost lights reported near Brown Mountain in North Carolina. Ánh sáng trên núi Brown (tiếng Anh: Brown Mountain Lights) là một loạt các đèn ma được báo cáo gần núi Brown ở North Carolina. |
Males are distinguished by the long fine setae of the second funicular segment, light brown coloration, long narrow parameres, volsella with two small basal teeth and lacking a lobe on the distal edge of digitus volsellaris. Con đực được phân biệt bởi các bộ lông dài tốt của đoạn phân đoạn thứ hai, màu nâu nhạt, các hốc hẹp dài, volsella với hai răng cơ bản nhỏ và thiếu thùy trên cạnh xa của digitus volsellaris. |
The hashemite crystals range in color from light yellowish-brown to a darker greenish-brown and are usually less than 1mm in length. Các tinh thể hashemite có màu từ màu vàng nâu đến màu nâu lục nhạt hơn và thường có chiều dài dưới 1mm. |
The agricultural plantation, founded by Light's Scottish partners, David Brown and James Scott, was owned by the Brown and Scott families. Các đồn điền nông nghiệp, được thành lập bởi các đối tác Scotland của Light, David Brown và James Scott, được sở hữu bởi các gia đình Brown và Scott. |
Melanophores contain eumelanin, a type of melanin, that appears black or dark-brown because of its light absorbing qualities. Tế bào melanophore (màu đen / nâu) Các tế bào melanophore có chứa eumelanin, là một loại melanin (hắc tố), có màu đen hoặc nâu sẫm bởi vì đặc tính hấp thu ánh sáng của nó. |
In 2004, the VLT allowed astronomers to obtain the first picture of an extrasolar planet (2M1207b) orbiting a brown dwarf 173 light-years away. Năm 2004, kính VLT đã cho phép các nhà thiên văn học chụp được bức ảnh trực tiếp đầu tiên về một hành tinh ngoại hệ 2M1207b, nó quay xung quanh lùn nâu cách Mặt Trời 173 năm ánh sáng. |
In open areas like sand patch, rubble or close to coral reef, then the body coloration occurs to be light silver with a black to brown stripe. Trong các khu vực mở như vá cát, đá dăm hoặc gần rạn san hô, màu sắc cơ thể xuất hiện là bạc sáng với một sọc màu đen nâu. |
In 2006, Browning appeared in the music video for Evermore's "Light Surrounding You". Năm 2006, Emily xuất hiện trong clip ca nhạc "Light Surrounding You" của nhóm nhạc Evermore. |
The clutch can contain two to seven eggs, which are blueish or light brown with brown spots. Tổ có thể chứa 2 đến 7 trứng, các trứng có màu lam hoặc nâu nhạt với các đốm màu nâu. |
Short, with straight light-brown hair. Thấp người, tóc nâu sáng... thẳng... |
Young under two months old typically are light brown and have slight markings. Những con non dưới hai tháng tuổi thường là màu nâu nhạt và có những mảng nhỏ. |
He was wearing a light brown jacket, but I don't remember his face. Ông ấy mặc một cái áo khoác màu nâu nhạt, nhưng tôi không nhớ mặt ông |
Dorsally, it is a warm yellowish brown in color with at least two light yellow stripes longitudinally along flanks separated by a row of light yellow spots. Màu vàng nâu ấm áp phủ lên lưng một lớp màu chủ đạo như thế với ít nhất hai sọc màu vàng ánh dọc theo hai cánh ngăn cách bởi một hàng các đốm màu vàng sáng. |
Cafe-au-lait spots , so called because of their " coffee with milk " light-brown color , are present on the skin of some infants . Bớt màu cà phê sữa , có tên gọi như vậy vì màu nâu nhạt " cà phê sữa " của chúng , xuất hiện trên da của một số đứa trẻ . |
Its main body colour can be pale light brown to dark blue or almost purple; their colours change with moods and during mating sessions. Màu cơ thể chính của nó có thể có màu nâu nhạt đến xanh đậm hoặc gần như tím, màu sắc của chúng thay đổi theo tâm trạng và trong suốt mùa giao phối. |
Tiger started out as Bellerophon; she was laid down in 1941 at the John Brown Shipyard as part of the Minotaur class of light cruisers. Tiger được đặt lườn như là chiếc tàu tuần dương hạng nhẹ Bellerophon vào năm 1941 tại xưởng tàu John Brown, như một phần của thuộc lớp tàu tuần dương Minotaur. |
Many American black bears in northwestern North America are cinnamon, blonde or light brown in color and thus may sometimes be mistaken for grizzly bears. Nhiều gấu đen ở Tây Bắc Bắc Mỹ có màu quế, vàng hoặc nâu nhạt, và do đó đôi khi có thể bị nhầm lẫn với gấu xám Bắc Mỹ. |
They range in color from light brown to grayish or dark, chocolate brown, with a white rump and lining on the backs of all four legs. Chúng có màu từ nâu nhạt đến xám hoặc đen, nâu chocolate, với một mông trắng và lót trên lưng của cả bốn chân. |
The most common color is brown wool covering the heads and legs with the fiber varying in color from dark brown to light brown and white. Các màu phổ biến nhất là len màu nâu bao gồm đầu và chân với chất xơ khác nhau về màu sắc từ nâu đậm đến nâu nhạt và trắng. |
The man in the light brown jacket later told police that my body was completely limp when he grabbed me, and he dragged me backward over the railing. Người đàn ông với áo khoác nâu nhạt ấy nói cảnh sát rằng cơ thể của tôi vô hồn khi ông ấy tóm lấy tôi và ông ta lôi tôi ra sau hàng rào |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ light brown trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới light brown
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.