ligand trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ligand trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ligand trong Tiếng Anh.
Từ ligand trong Tiếng Anh có các nghĩa là phối tử, Phối tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ligand
phối tửnoun (Something that binds to another chemical entity) |
Phối tửnoun (Phối tử) |
Xem thêm ví dụ
A gold(II) complex, the tetraxenonogold(II) cation, which contains xenon as a ligand, occurs in (Sb2F11)2. Một phức chất vàng(II) đáng chú ý, và chính thống là cation tetraxenon vàng(II), có chứa xenon như một phối tử, được tìm thấy trong (Sb2F11)2. |
This complex exhibits the fastest water exchange rate (speed of water ligands attaching and detaching) for any transition metal aquo complex. Phức này thể hiện tốc độ trao đổi với nước nhanh nhất (tốc độ các chất liên kết và tách liên kết với nước) trong bất kỳ phức nước-kim loại chuyển tiếp. |
In addition, helper T cell activation causes an upregulation of molecules expressed on the T cell's surface, such as CD40 ligand (also called CD154), which provide extra stimulatory signals typically required to activate antibody-producing B cells. Ngoài ra, kích hoạt tế bào T hỗ trợ gây ra sự tăng lên của các phân tử biểu hiện trên bề mặt của tế bào T, như phối tử CD40 (còn gọi là CD154), cung cấp các tín hiệu kích thích đặc biệt để kích hoạt các tế bào B tạo kháng thể. |
They are mostly single stranded DNA sequences isolated from a large pool of random DNA sequences through a combinatorial approach called in vitro selection or systematic evolution of ligands by exponential enrichment (SELEX). Phần lớn chúng là những trình tự mạch đơn DNA được cô lập khỏi một vũng lớn gồm nhiều trình tự DNA ngẫu nhiên thông qua một hướng tiếp cận tổ hợp gọi là kỹ thuật lựa chọn in vitro hay phương pháp SELEX. |
The geometry at xenon is square planar, consistent with VSEPR theory for four ligands and two lone pairs (or AX4E2 in the notation of VSEPR theory). Hình học tại xenon là vuông phẳng, phù hợp với lý thuyết VSEPR cho bốn phối tử và hai cặp đơn (hoặc AX4E2 trong ký hiệu của lý thuyết VSEPR). |
Thiomersal features mercury(II) with a coordination number 2, i.e. two ligands are attached to Hg, the thiolate and the ethyl group. Thiomersal có đặc trưng là thủy ngân(II) với số phối trí bằng 2, nghĩa là hai phối tử được gắn vào Hg, là thiolat và nhóm ethyl. |
Crystalline solvent-free NaCp, which is rarely encountered, is a "polydecker" sandwich complex, consisting of an infinite chain of alternating Na+ centers sandwiched between μ-η5:η5-C5H5 ligands. Tinh thể tự do NaCp, rất hiếm gặp, là một phức kiểu sandwich "đa tầng", gồm một chuỗi vô hạn các trung tâm Na+ xen giữa μ-η5:phối tử η5-C5H5. |
Many different reducing agents can be used, but transition metal reductants are avoided because they compete with 99mTc for ligands. Nhiều chất khử có thể được dùng, nhưng tránh chất khử là kim loại chuyển tiếp vì các kim loại này cạnh tranh với 99mTc tạo phức chất. |
Hexamethylbenzene can be used as a ligand in organometallic compounds. Hexamethylbenzene có thể được sử dụng như là một phối tử trong các hợp chất kim loại hữu cơ . |
Completing the coordination sphere are two water ligands, with Cu–O distances of 2.20 Å (220 pm). Hoàn thành hình cầu phối hợp là hai ligand nước, với khoảng cách Cu-O khoảng cách 2,20 Å (220 pm). |
Just as with benzene itself, the electron-rich aromatic system in hexamethylbenzene allows it to act as a ligand in organometallic chemistry. Cũng như với chính benzen, hệ thống thơm giàu electron trong hexamethylbenzene cho phép nó hoạt động như một phối tử trong hóa học kim loại hữu cơ. |
With the less basic ligand tetrahydrofuran, ScCl3 yields the adduct ScCl3(THF)3 as white crystals. Với ligand tetrahydrofuran cơ bản kém hơn, ScCl3 mang lại adduct ScCl3 (THF) 3, làm tinh thể trắng. |
In this sense, a receptor is a protein-molecule that recognizes and responds to endogenous chemical signals, e.g. an acetylcholine receptor recognizes and responds to its endogenous ligand, acetylcholine. Trong ý nghĩa này, một thụ thể là một phân tử protein đã nhận ra và phản ứng nội sinh tín hiệu hóa học, ví dụ như một thụ thể acetylcholine thụ nhận ra và phản ứng ligand nội sinh của nó, acetylcholine. |
The lone pair of electrons in such complexes is available for bonding, however, and therefore the complex itself can act as a Lewis base or ligand. Tuy nhiên, cặp điện tử cô độc trong các phức chất như vậy lại dễ dàng tạo liên kết, và vì thế bản thân các phức chất có thể phản ứng như một bazơ Lewis hay một phối tử. |
Chlorotoxin is the first reported high-affinity peptide ligand for Cl− channels and it blocks small conductance chloride channels. Chlorotoxin là một phối tử peptide có ái lực cao với các kênh Cl− và nó chặn các kênh clo dẫn truyền thần kinh nhỏ. |
During the detection of diatomic gases, the binding of the gas ligand to the heme iron induces conformational changes in the surrounding protein. Trong quá trình phát hiện khí lưỡng nguyên tử, sự kết hợp của chất phối tử khí với sắt heme tạo ra sự thay đổi cấu trúc trong protein xung quanh. |
The reactivity of the iron center may be improved by the presence of the phenolate ligand of Tyr358 in the fifth coordination position, which can assist in the oxidation of the Fe(III) to Fe(IV). Phản ứng của tâm sắt có thể được cải thiện nhờ sự có mặt của phối tử phenolat của Tyr358 ở vị trí phối hợp thứ năm, có thể hỗ trợ quá trình oxy hóa Fe(III) thành Fe(IV). |
BH4− is a ligand for metal ions. BH4− là một phối thể tốt cho các ion kim loại. |
CD40: This molecule, found on a variety of immune system cells including antigen presenting cells has CD40L, otherwise known as CD154 and transiently expressed on the surface of activated CD4+ T cells, as its ligand. CD40 - Phân tử này, được tìm thấy trên một loạt các tế bào hệ thống miễn dịch bao gồm tế bào trình diện kháng nguyên có CD40L, còn được gọi là CD154 và biểu hiện thoáng qua trên bề mặt tế bào T CD4 hoạt hóa, như phối tử của nó. |
The imidazole sidechain of histidine is a common coordinating ligand in metalloproteins and is a part of catalytic sites in certain enzymes. Nhán bên imidazole của histidin là một phối tử phổ biến trong các metalloprotein và là một phần trong các vùng xúc tác của một vài enzym. |
Each Ba2+ center is bound by two water ligands and six hydroxide ligands, which are respectively doubly and triply bridging to neighboring Ba2+ centre sites. Mỗi trung tâm ion Ba2+ bị ràng buộc bởi hai phối tử nước và sáu phối tử hydroxit, được liên kết đôi và liên kết ba với các trung tâm láng giềng Ba2+ khác. |
The polymer consists of octahedral 3− centers crosslinked with K+ ions that are bound to the CN ligands. Polymer này bao gồm một trung tâm hình bát giác 3− kết nối với các ion K+ dính vào các phối tử CN. |
A 2007 calculation of the enthalpies and free energies of the various hydrogen bonds around the hydronium cation in liquid protonated water at room temperature and a study of the proton hopping mechanism using molecular dynamics showed that the hydrogen-bonds around the hydronium ion (formed with the three water ligands in the first solvation shell of the hydronium) are quite strong compared to those of bulk water. Một tính toán năm 2007 của các enthalpies và năng lượng miễn phí của các trái phiếu khác nhau hydro xung quanh catốt hiđrôni trong nước proton hóa lỏng ở nhiệt độ phòng và một nghiên cứu của các proton hopping cơ chế sử dụng động lực học phân tử cho thấy rằng các ion hydro trái phiếu Chính phủ xung quanh ion hiđrôni ( được hình thành với ba phối tử nước trong lớp vỏ hòa tan đầu tiên của hydronium) khá mạnh so với các khối nước. ^ “Table 17 Mononuclear parent onium ions”. |
One of the first examples of an olfactory receptor found outside the nose showed that human sperm express an olfactory receptor, and that sperm with this receptor will seek out the chemical that the receptor responds to -- the receptor's ligand. Một trong những ví dụ đầu tiên của một thụ thể khứu giác tìm thấy bên ngoài mũi cho thấy tinh trùng người chứa một thụ thể khứu giác, và tinh trùng với thụ thể này sẽ tìm ra hóa chất tạo ra phản ứng với thụ thể phối tử của thụ thể. |
A variety of other chromium(III) sulfates are known, but also contain hydroxide or oxide ligands. Một loạt các crom(III) sulfat khác được biết, nhưng cũng chứa các hợp chất hydroxit hoặc oxit. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ligand trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ligand
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.