lifesaver trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lifesaver trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lifesaver trong Tiếng Anh.
Từ lifesaver trong Tiếng Anh có các nghĩa là cứu rỗi, cứu nạn, cứu tinh, cứu nguy, salvador. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lifesaver
cứu rỗi
|
cứu nạn
|
cứu tinh
|
cứu nguy
|
salvador
|
Xem thêm ví dụ
This old patriarch likened this lifesaving tradition to the living waters of the gospel of Jesus Christ and the wise man to God’s prophet here on earth. Vị tộc trưởng lớn tuổi này so sánh truyền thống cứu mạng này với nước sự sống của phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô, và người giàu kinh nghiệm đó với vị tiên tri của Thượng Đế trên thế gian này đây. |
(Romans 14:3, 4) Certainly no genuine Christian would want to urge anyone to ignore the guidance of a trained conscience, for to do that would be like tuning out a voice that may well convey a lifesaving message. (Rô-ma 14:3, 4) Hiển nhiên, không có tín đồ Đấng Christ chân chính nào muốn khuyến khích người khác lờ đi sự hướng dẫn của lương tâm đã được rèn luyện, vì làm thế chẳng khác nào khiến họ phớt lờ tiếng nói nội tâm chứa đựng thông điệp cứu mạng. |
Well, an automobile, for example, is a valuable tool, even a lifesaver in an emergency. Hãy lấy thí dụ, xe hơi là một công cụ rất hữu ích, thậm chí có thể cứu người trong trường hợp khẩn cấp. |
9. (a) What does lifesaving teaching require? 9. (a) Cách dạy dỗ mang lại sự che chở đòi hỏi điều gì? |
Because these technologies are so efficient and relatively cheap, billions of people can have access to lifesaving vaccines if we can figure out how to deliver them. bởi vì những công nghệ này thì rất là thuận tiện và tương đối rẻ hàng tỷ người có thể tiếp cận tới vắc xin cứu giữ sự songs nếu chúng ta tìm ra cách để vận chuyển chúng |
That's why writing on the Internet has become a lifesaver for me. Đó là lý do tại sao viết trên Internet đã trở thành vật cứu mạng của tôi. |
Can you see your individual place among his Witnesses, in the privileged group of people who have been commissioned with the lifesaving work of Kingdom preaching? Bạn có thấy được vai trò của mình trong vòng các Nhân Chứng của Ngài, nhóm người được giao cho đặc ân thực hiện công việc rao giảng về Nước Trời để cứu người không? |
Jehovah God, who gave the lifesaving gift of the ransom, wants you not only to know who he is but also to come into a close relationship with him. Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã ban món quà cứu mạng là giá chuộc, ngài không những muốn bạn biết về ngài mà còn có mối quan hệ gần gũi với ngài. |
No other work is equal in importance to the lifesaving work of Kingdom preaching and disciple making. Không công việc nào quan trọng bằng việc rao giảng Nước Trời và đào tạo môn đồ, một công việc cứu mạng. |
11 Because Christians trusted Jesus’ prophecy they could take lifesaving action. 11 Nhờ tin vào lời tiên tri của Chúa Giê-su cho nên tín đồ đấng Christ đã có thể hành động và cứu được mạng sống. |
20 Life’s waters are now available all around the globe, so that people who want to partake may do so to full satisfaction with lifesaving results. 20 Ngày nay, các suối nước sự sống đầy dẫy khắp đất, hầu cho những ai muốn hưởng đều có sẵn đủ để nhận lấy mà được sống. |
We Christians are engaged in a lifesaving work of proclaiming a message that causes a division among people. Là những tín đồ đấng Christ, chúng ta tham gia vào một công việc cứu mạng sống là việc công bố một thông điệp để phân chia người ta (Ma-thi-ơ 10:32-39). |
Lifesaver pores are 15 nanometers. Lỗ chân lông của Lifesaver chỉ to 15 nano mét. |
Pioneering allows us the opportunity to have a full share in this urgent, lifesaving work. Giờ đây cần có nhiều người rao giảng hơn là vào thời Giê-su. |
The magazines contain a lifesaving message based on God’s Word. Các tạp chí chứa đựng một thông điệp cứu người dựa trên Lời Đức Chúa Trời. |
You're a lifesaver. Cậu đúng là hiệp sĩ. |
Before Lifesaver, the best hand filters were only capable of filtering down to about 200 nanometers. Trước Lifesaver, bình lọc cầm tay tốt nhất chỉ có thể lọc ra (vật thể nhỏ nhất) khoảng 200 nano mét. |
In addition, we want to be whole-souled in carrying out the lifesaving preaching work that Jehovah has given us to accomplish. Ngoài ra, Đức Giê-hô-va đã giao cho chúng ta thực hiện sứ mạng rao giảng cứu người, chúng ta muốn hết linh hồn tiến hành công việc này. |
We urge you to choose God as Ruler and support the lifesaving work he is having done throughout the earth today. Chúng tôi khuyến giục bạn chọn Đức Chúa Trời làm Đấng Cai trị và ủng hộ công việc cứu người mà Ngài đang điều khiển trên khắp đất ngày nay. |
Have I considered sharing more fully in the lifesaving work of declaring the good news, perhaps as a full-time Kingdom proclaimer? Tôi đã suy nghĩ về việc dành thêm nhiều thời giờ hơn trong công việc cứu người bằng cách rao giảng tin mừng, có lẽ trở thành người công bố Nước Trời trọn thời gian chưa? |
Helping many people to learn precious, lifesaving truths has brought us inestimable happiness. Việc giúp nhiều người học sự thật cứu mạng và quý giá đã mang lại cho chúng tôi niềm hạnh phúc không gì sánh bằng. |
2 That lifesaving work is to be brought to a conclusion in this very day. 2 Công việc cứu người nói trên sẽ hoàn tất nội trong thời này. |
Previously, we had let the congregation, circuit, and district take care of sending donations to you, but we now thank Jehovah for being patient with us in our shortsightedness and lovingly showing us the need for us personally to help finance this lifesaving work, in addition to the other forms of donations. Trước đây, ngoài các hình thức đóng góp khác, chúng tôi để cho hội-thánh, vòng quanh và địa hạt lo hết việc gửi tiền giùm chúng tôi, nhưng chúng tôi bây giờ cám ơn Đức Giê-hô-va vì Ngài kiên nhẫn với chúng tôi về việc chúng tôi không nhìn xa hiểu rộng và vì Ngài lấy lòng yêu thương mà chỉ cho chúng tôi thấy nhu cầu đóng góp cá nhân vào việc tài trợ công việc cứu người. |
(Isaiah 61:1, 2) For decades now, Jehovah’s Witnesses have shown kindness even to the wicked by calling at their homes with the lifesaving Kingdom message. Kể từ mấy thập niên nay, các Nhân-chứng Giê-hô-va đã biểu lộ lòng nhân từ ngay cả với những người gian ác bằng cách đến thăm họ tại nhà, đem theo thông điệp về Nước Trời nhằm bảo toàn sự sống. |
94:10) He uses us to spread lifesaving knowledge about him to those who are unaware of how to serve him acceptably. Ngài dùng chúng ta để phổ biến sự hiểu biết về ngài hầu giải cứu những người không biết làm sao phụng sự ngài đúng cách. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lifesaver trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lifesaver
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.