lifestyle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lifestyle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lifestyle trong Tiếng Anh.
Từ lifestyle trong Tiếng Anh có các nghĩa là cách sống, lối sống, phong cách sống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lifestyle
cách sốngnoun I have completely changed my life and my lifestyle. Tôi đã hoàn toàn thay đổi cuộc đời và cách sống của tôi. |
lối sốngnoun A complete change in lifestyle may be necessary. Có thể cần có một sự thay đổi hoàn toàn trong lối sống. |
phong cách sốngnoun I come from a different kind of lifestyle, brah. Tôi tới tự một kiểu phong cách sống khác. |
Xem thêm ví dụ
Keiko can also be replaced by dō which refers to the way, meaning both the martial art and the lifestyle of the martial artist. Keiko cũng có thể được thay thế bởi dō, đề cập đến con đường, có nghĩa là cả võ thuật và lối sống của võ sĩ. |
A complete change in lifestyle may be necessary. Có thể cần có một sự thay đổi hoàn toàn trong lối sống. |
Establish an attitude of ongoing, happy, joyful repentance by making it your lifestyle of choice. Thiết lập một thái độ hối cải liên tục, hạnh phúc, vui vẻ bằng cách làm cho những điều này thành lối sống do các anh chị em chọn. |
You target lifestyle crimes like prostitution and drug use, and hopefully the overall crime rate drops. Cô nhắm vào lối sống tội phạm như mại dâm và ma túy, và hi vọng tỷ lệ tội phạm tổng thể giảm. |
“I realized that I was pursuing a selfish lifestyle,” he wrote. Anh bộc bạch: “Tôi nhận ra mình đã theo đuổi một lối sống ích kỷ”. |
How has a sense of urgency moved many Christians to change their lifestyle? Tinh thần cấp bách đã thúc đẩy nhiều tín đồ thực hiện thay đổi gì trong đời sống? |
If we have a lot of shared genotypes, and a lot of shared outcomes, and a lot of shared lifestyle choices, and a lot of shared environmental information, we can start to tease out the correlations between subtle variations in people, the choices they make and the health that they create as a result of those choices, and there's open- source infrastructure to do all of this. Nếu ta có thật nhiều những kiểu gen được chia sẻ, và thật nhiều những kết quả được chia sẻ, và nhiều sự lựa chọn trong cuộc sống được chia sẻ, và nhiều nữa những thông tin về môi trường, chúng ta có thể bắt đầu vẽ nên sự tương quan giữa những biến thể tinh tế trong con người, những sự lựa chọn của chúng ta và sức khoẻ của chúng ta khi đưa ra những lựa chọn đó, và chúng ta có một nguồn mở để làm tất cả những điều này. |
Worldly philosophy, including secular humanism and the theory of evolution, shapes people’s thinking, morals, goals, and lifestyle. Triết lý loài người, bao gồm thuyết tiến hóa cùng các thuyết khác phủ nhận sự hiện hữu của Đức Chúa Trời, uốn nắn tư tưởng, đạo đức, mục tiêu và lối sống người ta. |
In addition to differing political outlooks, William found that his lifestyle differed from his uncles, Charles and James, who were more concerned with drinking, gambling, and cavorting with mistresses. Mặt khác, ngoài những khác biệt trong chính kiến, William thấy lối sống của Charles và James là hoàn toàn xa lạ với mình, họ chỉ quan tâm đến rượu, bài bạc, và nô đùa với đám tì thiếp. |
And many parents and children think that spending a lot of time on the computer or in front of the television is OK if it 's part of a " balanced lifestyle " , the study in Pediatrics says . Nghiên cứu trên tạp chí Nhi khoa cho biết , chính vì thế mà nhiều bậc phụ huynh và trẻ em nghĩ rằng việc ngồi trước màn hình hay chơi game trên máy tính quá nhiều không có tác hại gì cả nếu nó là một phần trong " lối sống cân bằng " . |
On board the ship, he quickly learned that the captain expected him to share in the wild lifestyle of the officers when visiting ports. Trên tàu, anh ta nhanh chóng biết được rằng vị thuyền trưởng trông mong anh ta cùng chia sẻ cuộc sống phóng túng của các sĩ quan khi ghé thăm các cảng. |
Ask yourself: ‘If I believe that now is the time to do the work of preaching the good news of the Kingdom and making disciples, do my goals and lifestyle harmonize with my conviction? Hãy tự hỏi: ‘Nếu tôi tin rằng đây là lúc phải rao truyền tin mừng về Nước Trời và đào tạo môn đồ, vậy những mục tiêu và lối sống của tôi có phù hợp với niềm tin chắc đó không? |
A great number of secular people have concluded that a committed marriage and family lifestyle is the most sensible, the most economical, and the happiest way to live. Một số đông người không có đạo đã quyết định rằng một lối sống của hôn nhân và gia đình đầy cam kết là cách hợp lý nhất, tiết kiệm nhất, và hạnh phúc nhất để sống theo. |
I have completely changed my life and my lifestyle. Tôi đã hoàn toàn thay đổi cuộc đời và cách sống của tôi. |
I saw this place on " Lifestyles of the Rich and Shameless. " Tôi thấy nơi này trên tờ " Phong cách sống của sự Giàu có và Trơ tráo " |
Rest and nutrition don " t fit with our lifestyle, you realize. ông phải biết chứ. |
But there is danger in encouraging them to take up a lifestyle centered on education and financial security instead of true worship. Nhưng thật nguy hiểm nếu khuyến khích con theo đuổi lối sống chú trọng học vấn và sự bảo đảm về kinh tế thay vì sự thờ phượng thật. |
So the premise of Blue Zones: if we can find the optimal lifestyle of longevity we can come up with a de facto formula for longevity. Một giả thuyết từ "những vùng đất xanh" cho rằng nếu ta có thể tìm ra lối sống lý tưởng để kéo dài tuổi thọ chúng ta có thể có một công thức thực tế để kéo dài tuổi thọ |
But a healthy lifestyle helps obese people too. Nhưng một lối sống tốt cho sức khoẻ cũng có ích cho những người bị béo phì. |
As a teenager, she took up an immoral lifestyle that involved drugs, thievery, and prostitution. Khi ở tuổi vị thành niên, Mariví bắt đầu có lối sống phóng túng như nghiện ngập, trộm cắp và mãi dâm. |
13 Our thinking and our lifestyle should reflect our firm conviction that “the world is passing away and so is its desire.” 13 Chúng ta nên để lối suy nghĩ và lối sống cho thấy chúng ta tin chắc rằng “thế-gian với sự tham-dục nó đều qua đi”. |
But I told them that I didn’t want anything more to do with my former lifestyle. Tuy nhiên, tôi nói với họ là tôi không muốn dính líu bất cứ điều gì với lối sống trước kia. |
Research has generally shown that target marketing strategies are constructed from consumer inferences of similarities between some aspects of the advertisement (e.g., source pictured, language used, lifestyle represented) and characteristics of the consumer (e.g. reality or desire of having the represented style). Các nghiên cứu chung quy đã chỉ ra rằng các chiến lược marketing ở thị trường mục tiêu đều được dựa trên sự suy luận của khách hàng về các điểm giống nhau giữa các khía cạnh của quảng cáo (hình ảnh nguồn, ngôn ngữ được sử dụng, lối sống được phô bày) và tính cách của khách hàng (tính cách hiện tại hoặc tính cách mong muốn có được).Khách hàng bị thuyết phục bởi các tính cách được phô bày trong quảng cáo hoặc tính cách của những khách hàng khác. |
Commercial fishing for salmon, cod, halibut and crab continues to be the core of the community's lifestyle and economy. Nghề đánh cá hồi, cá tuyết, halibut và cua là trung tâm của nền kinh tế và đời sống thành phố. |
The extent of its adaptation to a marine lifestyle means that it is most likely that it mated at sea, but since no eggs or nests have been discovered that have been referred to Dakosaurus, whether it gave birth to live young at sea like dolphins and ichthyosaurs or came ashore like turtles is not known. Mức độ thích ứng của chúng cho một lối sống dưới biển có nghĩa là chúng có khả năng nhất giao phối dưới biển, nhưng vì người ta không phát hiện được trứng hoặc con non Dakosaurus, nên người ta chưa rõ liệu chúng sinh con dưới biển như cá heo và ichthyosaurs hoặc vào bờ như rùa sinh sản như loài rùa biển. ^ Quenstedt FA. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lifestyle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lifestyle
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.