ligament trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ligament trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ligament trong Tiếng Anh.
Từ ligament trong Tiếng Anh có các nghĩa là dây chằng, dây ràng buộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ligament
dây chằngnoun (band of strong tissue that holds the bones of an animal in position) Joints, muscles and ligaments that are attached to the bones hold it all together. Các khớp, bó cơ và dây chằng gắn chặt vào xương giữ tất cả lại với nhau. |
dây ràng buộcnoun |
Xem thêm ví dụ
Meg Tilly was cast as Mozart's wife Constanze, but she tore a ligament in her leg the day before shooting started. Meg Tilly được tuyển vai vợ của Mozart là Constanze, nhưng cô đã bị rách một dây chằng ở chân ngay trước khi phim khởi quay. |
He began to pick away at the ligaments, beneath which lay the dura, which contained spinal fluid and the nerve roots. Anh bắt đầu từ phần dây chằng, bên dưới nó là phần màng cứng có chứa dịch xương sống và rễ thần kinh. |
Has he loosened the periodontal ligament yet? À, tôi nói gì nhỉ?Nemo đâu? |
Research suggests it contributes little influence as a ligament past childhood, although it may still be important in transmitting arterial supply to the femoral head. Nghiên cứu cho thấy nó có ảnh hưởng ít tới dây chằng trong tuổi thơ ấu, mặc dù nó vẫn có thể quan trọng trong việc truyền và cung cấp hoạt tính cho đầu xương đùi. |
On 26 September, Messi sustained an injury in Barcelona's match against Las Palmas; tests later confirmed that he suffered a tear in the medial collateral ligament of his left knee, ruling him out for six to eight weeks. Vào ngày 26 tháng 9, Messi bị chấn thương trong trận đấu với Las Palmas của Barcelona; những kiểm tra sau đó khẳng định rằng anh đã bị rách trong dây chằng bên cạnh trung bình của đầu gối trái, và phải xa sân cỏ từ sáu đến tám tuần. |
And then for that unstable ligament, we put in a human donor ligament to stabilize the knee. Đối với phần dây chằng không ổn định đó, chúng tôi đã đặt dây chằng hiến tặng để giúp ổn định đầu gối. |
Mary Phillip retired a month into the new season, Eniola Aluko and Anita Asante left for the new WPS in March 2009, while Lorrie Fair missed the whole campaign with a cruciate ligament injury sustained in May 2008. Mary Phillip giải nghệ một tháng khi vào mùa giải mới, Eniola Aluko và Anita Asante rời tới giải đấu mới WPS vào tháng 3 năm 2009, trong khi đó Lorrie Fair bỏ lỡ gần như cả mùa giải khi gặp chấn thương dây chằng vào tháng 5 năm 2008. |
When this occurs, the medial, or deltoid, ligament is stretched too much. Khi điều này xảy ra, dây chằng giữa, hoặc cơ delta, dây chằng, bị kéo căng quá nhiều. |
Together , our bones , muscles , and joints - along with tendons , ligaments , and cartilage - form our musculoskeletal system and enable us to do everyday physical activities . Xương , cơ , và khớp kết hợp với nhau thành khối - kèm với gân , dây chằng , và sụn - hình thành hệ cơ xương và giúp cho chúng ta có thể hoạt động thể lực hàng ngày được . |
The deal fell through when he damaged his knee ligaments playing in a reserve game against Crystal Palace. Nhưng bản hợp đồng đã đổ vỡ khi anh bị đứt dây chằng đầu gối trong trận đấu của đội dự bị đối đầu với Crystal Palace. |
On 20 April, Ibrahimović sustained serious ligament damage in his right knee in a Europa League quarter-final against Anderlecht at Old Trafford. Vào ngày 20 tháng 4, Ibrahimović bị chấn thương dây chằng nghiêm trọng ở đầu gối phải trong trận tứ kết Europa League trước Anderlecht ở Old Trafford. |
(Cerezal)" If there is a fracture of the neck of the femur, the blood supply through the ligament becomes crucial. (Cerezal)" Nếu có một xương cổ đùi gãy, máu cung cấp thông qua dây chằng trở nên rất quan trọng. |
The crucial message, found in the capsule hanging from a ligament of her shattered leg, saved 194 US soldiers of the 77th Infantry Division's "Lost Battalion". Cher Ami đã chuyển thông điệp cuối cùng bất chấp các vết thương nghiêm trọng vì trúng đạn, và được cho là đã cứu "Tiểu đoàn đã mất" thuộc sư đoàn bộ binh thứ 77 của Mỹ, vốn bị lực lượng Đức phong tỏa. |
Scholes suffered knee ligament damage during a training session the night before United's Champions League Group F match with Dynamo Kyiv on 23 October 2007, and was out of action until the end of January 2008. Scholes dính chấn thương dây chằng đầu gối trong buổi tập trước trận đấu bảng F Champions League với Dynamo Kiev vào ngày 23 tháng 10 năm 2007, và phải nghỉ thi đấu đến cuối tháng 1 năm 2008. |
I've identified stress fractures to both tibias as well as tears to the medial collateral and anterior cruciate ligaments in both knees. Em đã xem xét những vết nứt dọc trên cả hai xương ống chân cũng như là những vết rách ở hai bên... và dây chằng chéo trước ở cả hai đầu gối. |
If the nerves and artery are intact the ligaments may be repaired after a few days. Nếu dây thần kinh và động mạch vẫn còn nguyên vẹn thì dây chằng có thể được ổn định sau vài ngày. |
His cruciate ligament is about to sever Xương chữ thập của nó bị tổn thương nghiêm trọng. |
She suffered a ruptured anterior cruciate ligament during a training on 6 December 2016, receiving medical discharge on 14 June 2017. Cô bị đứt dây chằng chéo trước trong một khóa đào tạo vào ngày 6 tháng 12 năm 2016 và phải nằm viện trong thời gian 6 tháng, chính thức được xuất viện vào ngày 14 tháng 6 năm 2017. |
Stability of the spine is provided by the ligaments and muscles of the back and abdomen. Tính ổn định của cột sống được đảm bảo bởi các dây chằng và cơ ở lưng và bụng. |
Returning to activity before the ligaments have fully healed may cause them to heal in a stretched position, resulting in less stability at the ankle joint. Trở lại hoạt động trước khi các dây chằng đã lành hoàn toàn có thể làm cho chúng tổn thương ở một vị trí kéo dài hơn, dẫn đến sự ổn định ít hơn ở khớp mắt cá chân. |
On 27 November, Wilshere was ruled out for three months following surgery on his left ankle after injuring the ligaments in a 1–2 home defeat to Manchester United. Ngày 27 tháng 11, Wilshere phải ngồi ngoài ba tháng sau ca phẫu thuật mắt cá chân trái của mình bởi chấn thương đứt dây chằng trong thất bại sân nhà 1-2 trước Manchester United. |
He suffered damage to his spine, ligaments, and neck. Ông bị tổn thương cột sống, dây chằng, và cổ. |
He had a severe neck injury, a bruised right temple bone, a broken sphenoid bone, a broken right cheekbone, and torn ligaments. Anh bị "chấn thương nặng ở đốt sống cổ, lún xương thái dương phải, vỡ xương bướm và cung gò má phải, giập tủy, đứt dây chằng dọc trước, phù nề mô mềm trước cột sống và phía sau." |
Cyprien Richard and Brice Roger (tore his anterior cruciate ligament during training) were selected to the team, however did not compete in any race. Cyprien Richard và Brice Roger (bị rách dây chằng trước trong quá trình đào tạo) được lựa chọn vào đội, tuy nhiên anh đã không tham gia vào bất cứ cuộc đua nào. |
Karim Bambo signed for Ismaily SC for three and a half years in January 2016 after he was released from Al-Ahly because of his Cruciate ligament tear Injury. Karim Bambo ký hợp đồng cho Ismaily SC trong 3,5 năm vào tháng 1 năm 2016 sau khi anh bị giải phóng khỏi Al-Ahly vì chấn thương rách dây chằng. ^ Karim Ahmed Player Profile Filgoal |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ligament trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ligament
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.