uplift trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ uplift trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uplift trong Tiếng Anh.
Từ uplift trong Tiếng Anh có các nghĩa là nh hưởng thúc đẩy, nhấc lên, nâng cao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ uplift
nh hưởng thúc đẩyverb |
nhấc lênverb |
nâng caoverb Make sure that discussions are always positive and uplifting. Hãy chắc chắn rằng các cuộc thảo luận là luôn tích cực và nâng cao tinh thần. |
Xem thêm ví dụ
We will also consider how the congregation as a whole can share in making meetings uplifting occasions for all who attend. Chúng ta cũng xem làm thế nào cả hội thánh có thể góp phần giúp các buổi này trở thành những dịp khích lệ cho người tham dự. |
The power of the Atonement uplifts, heals, and helps us return to the strait and narrow path that leads to eternal life. Quyền Năng của Sự Chuộc Tội nâng đỡ, chữa lành, và giúp chúng ta trở lại con đường chật và hẹp dẫn đến cuộc sống vĩnh cửu. |
Because my name will be included on that list, may I be so bold as to speak for all in thanking you in advance for those uplifted hands. Vì tên tôi sẽ được gồm vào trong bản danh sách đó nên tôi xin phép mạnh dạn nói thay cho tất cả mọi người và cám ơn các anh chị em về tình yêu thương và việc giơ tay tán trợ của các anh chị em. |
There is much that is difficult and challenging in the world today, my brothers and sisters, but there is also much that is good and uplifting. Thưa các anh chị em, trên thế giới ngày nay có nhiều điều khó khăn và thử thách nhưng cũng có nhiều điều tốt lành và làm nâng cao tinh thần. |
Research indicated that these uplifts posed no immediate threat of a volcanic eruption, since they may have developed long ago, and there had been no temperature increase found near the uplifts. Nghiên cứu chỉ ra rằng những phần đội lên này không gây ra mối đe dọa ngay lập tức về phun trào núi lửa, do chúng có thể đã phát triển rất lâu từ trước đó và không thấy có sự gia tăng nhiệt độ gần với các chỗ đội lên. |
Ladoga slowly transgressed in its southern part due to uplift of the Baltic Shield in the north. Hồ Ladoga tràn ngập dần vào phần phía nam của nó là do sự nâng lên của Khiên Baltic ở phía bắc. |
When we climb that staircase, self- interest fades away, we become just much less self- interested, and we feel as though we are better, nobler and somehow uplifted. Khi chúng ta trèo lên nó, những mưu cầu cá nhân tan biến, ta trở nên bớt vị kỷ hơn, ta cảm thấy như thể mình trở nên tốt hơn, cao quý hơn và theo một cách nào đó, được nâng đỡ |
It has also uplifted the eastern parts of New Zealand's North Island. Nó cũng nâng các phần miền đông của đảo North thuộc New Zealand. |
For example, we can keep the Sabbath day holy by attending Church meetings; reading the scriptures and the words of our Church leaders; visiting the sick, the aged, and our loved ones; listening to uplifting music and singing hymns; praying to our Heavenly Father with praise and thanksgiving; performing Church service; preparing family history records and personal histories; telling faith-promoting stories and bearing our testimony to family members and sharing spiritual experiences with them; writing letters to missionaries and loved ones; fasting with a purpose; and sharing time with children and others in the home. Ví dụ, chúng ta có thể giữ ngày Sa Bát được thánh bằng cách tham dự các buổi nhóm họp của Giáo Hội; đọc thánh thư và những lời của các vị lãnh đạo Giáo Hội của chúng ta; thăm viếng người bệnh, người già cả và những người thân của mình; nghe loại nhạc làm hứng khởi tinh thần và hát các bài thánh ca; cầu nguyện lên Cha Thiên Thượng của chúng ta với lời ngợi khen và sự tạ ơn; thực hiện công việc phục vụ Giáo Hội; chuẩn bị các hồ sơ lịch sử gia đình và lịch sử cá nhân; kể các câu chuyện xây đắp đức tin và chia sẻ chứng ngôn của mình cùng với những người trong gia đình và chia sẻ các kinh nghiệm thuộc linh với họ; viết thư cho những người truyền giáo và những người thân; nhịn ăn có mục đích; và dành ra thời giờ với con cái và những người khác trong gia đình. |
11 With such uplifting working conditions, and with people having genuine love of neighbor, the subjects of the Kingdom will accomplish, for the betterment of this earth and life on it, things a thousand times more wonderful than anything this world has ever seen. 11 Với những điều kiện làm việc phấn khỏi như vậy và làm cùng những người có lòng thương-yêu người lân cận thì tất cả các công-dân của Nước Trời sẽ thực hiện công việc làm đẹp trái đất và đời sống trên đất khiến cho mọi sự sẽ ngàn lần tốt hơn tất cả những gì mà thế-gian này đã thấy. |
During these difficult years, Lucía often uplifted my spirits with warm hugs and reassuring kisses. Trong những năm khó khăn ấy, Lucía thường khích lệ tinh thần tôi bằng những vòng tay trìu mến và những cái hôn làm tôi yên dạ. |
Even with diversity of languages and beautiful, uplifting cultural traditions, we must have hearts knit in unity and love.22 The Lord has stated emphatically: “Let every man esteem his brother as himself. Mặc dù các ngôn ngữ và các truyền thống văn hóa tuyệt vời làm nâng cao tinh thần thật là đa dạng, nhưng chúng ta cũng phải đồng lòng trong tình đoàn kết và yêu thương.22 Chúa đã phán một cách dứt khoát: “Mọi người phải quý mến anh em mình như chính mình vậy... . |
For example, those who see attendance at Church meetings as a personal way to increase their love of God, find peace, uplift others, seek the Spirit, and renew their commitment to follow Jesus Christ will find a far richer experience than those who simply put in their time sitting in a pew. Ví dụ, những người xem việc tham dự các buổi họp Giáo Hội là một cách riêng tư để gia tăng tình yêu thương Thượng Đế, tìm kiếm sự bình an, nâng đỡ những người khác, tìm kiếm Thánh Linh, và lập lại cam kết của mình để noi theo Chúa Giê Su Ky Tô sẽ tìm thấy một kinh nghiệm phong phú hơn nhiều so với những người chỉ đến tham dự để cho có lệ thôi. |
The leaders left him at the day’s end with a feeling of exhilaration and spiritual uplift which kept them joyous throughout a four-hour drive in wintry weather and which now, after many years, warms the spirit and quickens the heart as that day is remembered. Các vị lãnh đạo từ giã ông vào cuối ngày với một cảm giác vui vẻ và tinh thần được nâng cao mà giữ cho họ vui mừng trong suốt bốn giờ đồng hồ lái xe trong thời tiết lạnh lẽo và giờ đây, sau nhiều năm, đã làm phấn khởi tinh thần và làm ấm lòng khi nhớ đến ngày ấy. |
We have been informed and uplifted; our faith has been strengthened. Chúng ta đã được giảng dạy và nâng cao tinh thần, đức tin của chúng ta đã được củng cố. |
Thinking that Emilio would probably be discouraged by the downturn in his condition, I was especially uplifted by what happened next. Vì nghĩ rằng Emilio có lẽ bị thất vbởi sức khỏe suy sụp của em, nên đặc biệt là tôi đã được nâng đỡ tinh thần bởi điều xảy ra sau đó. |
While righteousness uplifts, sin can bring disgrace upon one’s good name, especially if serious wrongdoing becomes known in the community. Trong khi sự công bình nâng cao tinh thần, thì tội lỗi có thể làm nhục danh của một người, đặc biệt là khi cộng đồng đều biết đến tội trọng đó. |
What if the song’s lyrics were words that you knew to be true, expressing thoughts that you knew to be important, joyful, and uplifting? Nếu biết lời bài hát đó nói lên một sự thật, về những điều quan trọng đem đến niềm vui và phấn khích thì sao? |
Make sure that discussions are always positive and uplifting. Hãy chắc chắn rằng các cuộc thảo luận là luôn tích cực và nâng cao tinh thần. |
He has endowed you with His sacred priesthood power to bring light into the darkness and uplift and bless God’s children. Ngài đã ban cho anh em quyền năng chức tư tế thiêng liêng của Ngài để mang ánh sáng vào nơi bóng tối và nâng đỡ và ban phước cho các con cái của Ngài. |
This coincided with the release of reports of a multiple year United States Geological Survey research project which mapped the bottom of Yellowstone Lake and identified a structural dome that had uplifted at some time in the past. Điều này trùng khớp với báo cáo của dự án nghiên cứu lâu năm của Cục Khảo sát Địa chất Hoa Kỳ, trong đó người ta lập bản đồ đáy hồ Yellowstone và nhận dạng mái vòm cấu trúc đã bị đội lên trong quá khứ. |
( UPLIFTING MUSIC RISES ) ( TIẾNG NHẠC ) |
Uplift in the region of the national park is at the rate of 5–10 mm per year. Khu vực của vườn quốc gia mỗi năm đều được nâng lên với tỷ lệ 5-10mm/năm. |
"Transforming Rural Areas to Uplift Wellbeing of Rural Communities (Strategy Paper 4)" (PDF). Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2016. ^ “Transforming Rural Areas to Uplift Wellbeing of Rural Communities (Strategy Paper 4)” (PDF). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uplift trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới uplift
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.