light bulb trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ light bulb trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ light bulb trong Tiếng Anh.
Từ light bulb trong Tiếng Anh có các nghĩa là bóng đèn, cái bóng đèn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ light bulb
bóng đènnoun (evacuated glass bulb containing a metal filament that produces light) He's over there in the hardware store, getting some light bulbs for his daddy. Nó ở trong cửa hàng gia dụng đằng kia, mua mấy cái bóng đèn cho ông già. |
cái bóng đènnoun He's over there in the hardware store, getting some light bulbs for his daddy. Nó ở trong cửa hàng gia dụng đằng kia, mua mấy cái bóng đèn cho ông già. |
Xem thêm ví dụ
We change light bulbs without even thinking about it. Chúng ta thay bóng đèn mà thậm chí không nghĩ về nó. |
Now take these light bulbs out back and don't break'em. Giờ thì đem mấy cái bóng đèn này ra đằng sau... và đừng có làm bể đó. |
He's over there in the hardware store, getting some light bulbs for his daddy. Nó ở trong cửa hàng gia dụng đằng kia, mua mấy cái bóng đèn cho ông già. |
I don't mention the high energy efficiency of these LED light bulbs. Tôi không kể tới hiệu quả năng lượng cao của những bóng đèn LED. |
The light bulb was a fairly simple task, from their standpoint. Việc làm cháy sáng các bóng đèn theo quan niệm của họ đã là một công việc khá đơn giản. |
What' s up with the light bulbs, Mr. Han? Có chuyện gì với bóng đèn thế, chú Han? |
Interior-exterior electric light bulbs, which would have been very cutting-edge indeed. Hệ thống bóng đèn thắp sáng cả bên trong và bên ngoài thực sự là bước tiến lớn về công nghệ thời ấy. |
So, we had to design both the light and the light bulb. Vì vậy chúng tôi phải thiết kế cả ánh sáng và bóng đèn. |
Basically they were able to light a 60 watt light bulb at a distance of about two meters. Đơn giản là họ đã có thể chạy một cái bóng đèn 60 watt từ khoảng cách khoảng hai mét. |
Where do you keep the light bulbs? Anh để bóng đèn ở đâu? |
“Instead of using traditional incandescent bulbs, we switched to new energy-efficient light bulbs,” says Jennifer, quoted earlier. Chị Jennifer, được đề cập ở trên, cho biết: “Thay vì dùng bóng đèn sợi đốt, chúng tôi chuyển sang dùng bóng đèn tiết kiệm điện”. |
I need 20 packages of light bulbs. Tôi cần 20 gói bóng đèn. |
He wouldn't change a light bulb because he was afraid of heights. Ba con còn chẳng thay nổi cái bóng đèn vì sợ độ cao mà. |
Well, the light bulb in this oven is ridiculously bright. Chuẩn, bóng đèn trong lò này cực sáng. |
Major technological advances during this period included the telephone, light bulb, phonograph and the internal combustion engine. Các tiến bộ kỹ thuật chủ yếu trong giai đoạn này bao gồm điện thoại, bóng đèn, đĩa hát và động cơ đốt trong,... |
As a light bulb-battered bug Như một con bọ lao vào bóng đèn |
Thomas Edison's laboratory developed the phonograph, the first long-lasting light bulb, and the first viable movie camera. Thomas Edison đã phát triển máy hát, bóng đèn điện sáng duy trì lâu đầu tiên, và chiếc máy chiếu phim thông dụng đầu tiên. |
“It was as if a light bulb were turned on in me,” she writes. Chị viết: “Tôi chợt hiểu rõ như thể có một bóng đèn được bật lên trong đầu tôi. |
And it boiled down to simple solutions like changing your light bulb. Và những giải pháp đơn giản được đúc kết như là thay đổi bóng đèn nhà bạn. |
Then he pointed to a light fixture and said, “But look at that light bulb!” Rồi ông giơ tay chỉ một cái đèn điện và nói: “Nhưng quí vị hãy nhìn vào bóng đèn điện kia!” |
It's just a stupid light bulb. Nó chỉ là một cái bóng đèn ngu ngốc thôi. |
I saw it... almost like a light bulb going off above my head. Anh đã nhìn ra... nó như cái bóng đèn cứ lơ lửng trong đầu anh. |
So the light bulb laid down the heavy infrastructure, and then home appliances started coming into being. Vậy, bóng đèn đã giúp xây dựng cơ sở hạ tầng, và rồi đồ gia dụng bắt đầu phát triển với tốc độ chóng mặt. |
When Edison invented the light bulb, pretty much looked like this. Khi Edison phát minh ra bóng điện, nó giống như thế này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ light bulb trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới light bulb
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.