inescapable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inescapable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inescapable trong Tiếng Anh.

Từ inescapable trong Tiếng Anh có các nghĩa là không thể thoát được, không thể tránh khỏi, không tránh được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inescapable

không thể thoát được

adjective

It was a long time before imperfect Adam died —930 years— but God’s sentence was inescapable!
A-đam bất toàn đã chết sau một thời gian dài—930 năm—song điều này chứng tỏ không thể thoát được án phạt của Đức Chúa Trời!

không thể tránh khỏi

adjective

The punishment was inescapable.
Không thể tránh khỏi hình phạt được.

không tránh được

adjective

Xem thêm ví dụ

(Romans 5:12; 6:16, 17) Inescapably, that is, were it not for the legal remedy that Jehovah provided in order to purchase the freedom of such slaves.
(Rô-ma 5:12; 6:16, 17) Đó là điều chắc chắn, nếu không nhờ biện pháp giải cứu hợp với công lý mà Đức Chúa Trời cung cấp nhằm chuộc lại sự tự do.
Death has been the inescapable end for all humans, from Adam’s day until our own.
Cái chết là sự cuối cùng mà không một người nào tránh được từ thời A-đam đến thời chúng ta.
The evidence of biochemistry, he says, leads to the inescapable conclusion that “life on earth at its most fundamental level . . . is the product of intelligent activity.” —Darwin’s Black Box— The Biochemical Challenge to Evolution.
Theo ông, bằng chứng trong lĩnh vực hóa sinh dẫn đến kết luận không thể phủ nhận rằng, “sự sống trên đất ở giai đoạn căn bản nhất... là kết quả của một hoạt động thông minh”.—Cuốn Darwin’s Black Box—The Biochemical Challenge to Evolution.
17 The prophecy of Amos has helped us to see that divine judgment is always deserved and is inescapable.
17 Lời tiên tri của A-mốt đã giúp chúng ta thấy sự phán xét của Đức Chúa Trời luôn luôn thích đáng và không thể thoát khỏi.
The worldwide trend toward disobedience, coupled with the other evidence, leads us to the inescapable conclusion that we are living in the last days.
Khuynh-hướng không vâng lời cha mẹ hiện có trên khắp thế-giới, liên kết với nhiều dấu hiệu khác, buộc chúng ta phải kết luận rằng quả thật chúng ta sống trong những ngày sau-rốt.
Had this been undertaken, the inescapable conclusion would have been that the overwhelming majority were actually Nepalese and hence, by the fact that they were in their own country, did not qualifying for refugee status".
Có phải này được thực hiện, kết luận không thể tránh được sẽ là mà đa số đã thực sự Nepal và do đó, bởi thực tế là họ ở đất nước của họ, không đủ điều kiện cho tình trạng tị nạn".
A word synonymous with gory and inescapable death.
Từ đồng nghĩa với cái chết máu me và không thể trốn thoát.
Like that iconic, oft-sampled sound, nightcore's inescapable appeal lies in loud, brash, low-brow fun, a heart-pounding blunderbuss of gooey, candy-coated sounds.
Giống như âm thanh được lấy mẫu mang tính biểu tượng đó, sự hấp dẫn không thể chối cãi của nightcore nằm ở tiếng ồn ào, vui nhộn, trán thấp, tiếng đập thình thịch của tiếng gooey, âm thanh phủ kẹo.
The conclusion seemed inescapable.
Kết luận dường như không thể chối được.
1-3. (a) What inescapable truth does the Bible express?
1-3. (a) Kinh Thánh cho biết sự thật không thể chối cãi nào?
A black hole is an object so dense that space and time around it are inescapably modified, warped into an infinite sink.
Lỗ Đen là một vật thể dày đặc đến mức không gian và thời gian quanh nó không thể tránh khỏi việc bị biến dạng, bị bẻ cong thành một vòng xoáy vô hạn.
Can this type of oppression be overcome, or is corruption inescapable?
Kiểu áp bức này có thể loại trừ được không? Hay phải chăng nạn tham nhũng không thể nào tránh được?
Why were God’s judgments against the six nations near Israel inescapable?
Tại sao sáu nước láng giềng của Y-sơ-ra-ên không thể thoát khỏi sự phán xét của Đức Chúa Trời?
It's inescapable.
Không aithể thoát.
Because of inherited sin, Adam and Eve’s children were inescapably born “slaves of sin,” destined to die.
Vì tội lỗi di truyền, từ lúc mới sinh ra, họ làm “tôi-mọi tội-lỗi”, không ai thoát khỏi cái chết.
An example of a reversal for ill would be Agamemnon's sudden murder at the hands of his wife Clytemnestra in Aeschylus' The Oresteia or the inescapable situation Kate Hudson's character finds herself in at the end of The Skeleton Key.
Một ví dụ về một sự đảo ngược cho kết quả xấu sẽ là vụ giết người đột ngột của Agamemnon dưới bàn tay của vợ ông, Clytemnestra, trong vở Oresteia của Aeschylus, hoặc tình huống không thể tránh khỏi mà nhân vật của Kate Hudson tự nhận thấy trong đoạn kết của The Skeleton Key.
Hayek stated that the need for central banking control was inescapable.
Hayek tuyên bố việc cần sự kiểm soát của ngân hàng trung ương là không thể tránh khỏi.
Divine Judgment Is Inescapable
Không thể thoát khỏi sự phán xét của Đức Chúa Trời
The punishment was inescapable.
Không thể tránh khỏi hình phạt được.
Karma in Hinduism and Buddhism, for example, is the inescapable destiny resulting from acts in a previous life.
Thí dụ, Nghiệp Báo trong Ấn Độ Giáo và Phật Giáo là vận mệnh không ai thoát khỏi, gây nên do hành động trong kiếp trước.
Then her whole life has been inescapably changed by what she did.
Vậy thì hành động của cô đã thay đổi cả đời sống của cô; một điều không thể tránh được.
But Jehovah’s judgments are inescapable.
Nhưng họ không thể thoát khỏi sự phán xét của Đức Giê-hô-va.
An Inescapable Reality
Một hiện thực không thể tránh
The storms will still beat at our doors from time to time, for they are an inescapable part of our existence in mortality.
Thỉnh thoảng, chúng ta vẫn gặp những cơn bão khó khăn, vì chúng là một phần không thể tránh được của kinh nghiệm trong cuộc sống trên trần thế của mình.
Judgment on Jerusalem inescapable (12-23)
Giê-ru-sa-lem không thể thoát án phạt (12-23)

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inescapable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.