ineffective trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ineffective trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ineffective trong Tiếng Anh.
Từ ineffective trong Tiếng Anh có các nghĩa là không có hiệu quả, không hiệu quả, không tác động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ineffective
không có hiệu quảadjective The focused military approach h as proven ineffective. Cách tiếp cận quân sự tập trung không có hiệu quả. |
không hiệu quảadjective Even a persuasive teaching technique may become ineffective or boring if overused. Ngay cả một phương pháp giảng dạy đầy thuyết phục cũng có thể trở nên không hiệu quả hoặc nhàm chán nếu bị lạm dụng. |
không tác độngadjective |
Xem thêm ví dụ
It increases metabolism of many drugs and as a consequence, can make them less effective, or even ineffective, by decreasing their levels. Nó làm tăng sự trao đổi chất của nhiều loại thuốc và kết quả là, có thể làm cho chúng kém hiệu quả, hoặc thậm chí không hiệu quả, bằng cách giảm nồng độ của chúng. |
Lofland noted that most of their efforts were ineffective and that most of the people who joined did so because of personal relationships with other members, often family relationships. Lofland nhận ra rằng hầu hết những nỗ lực của họ đều không có hiệu quả và hầu hết những người tham gia đã làm như vậy vì những mối quan hệ cá nhân với các thành viên khác, thường là các mối quan hệ gia đình. |
And we can't fight the threat in the kind of stupid way we're doing, because a million-dollar act causes a billion dollars of damage, causes a trillion dollar response which is largely ineffective and arguably, probably almost certainly, has made the problem worse. Ta không thể chống lại đe doạ bằng cách ngu ngốc ta đang làm Do những điều lệ đáng giá triệu đô gây ra hàng tỷ đô la thiệt hại, hàng triệu tỷ hành động đáp trả điều mà vô cùng ít hiệu quả và, có thể hoàn toàn chắc chắn làm cho vấn đề tồi tệ hơn. |
Although Smith later stated that he believed that the rounds had deteriorated with age, the ineffectiveness of the 2.36-inch bazooka had been demonstrated repeatedly during World War II against German armor. Mặc dù sau này Trung tá Smith cho rằng những viên đạn để quá lâu khiến cho những khẩu bazooka vô tác dụng nhưng thực tế bazooka 2.36-inch khi sử dụng trong Chiến tranh thế giới thứ hai cũng không làm được gì trước lớp giáp xe tăng Đức. |
Cattle and sheep are prone to wind chill caused by a combination of wind and cold temperatures, when winds exceed 40 kilometers per hour (25 mph), rendering their hair and wool coverings ineffective. Gia súc và cừu dễ bị lạnh do sự kết hợp giữa gió và nhiệt độ lạnh, khi gió vượt quá 40 kilômét một giờ (25 mph), khiến lông và lớp len phủ của chúng trở nên không hiệu quả. |
Even a persuasive teaching technique may become ineffective or boring if overused. Ngay cả một phương pháp giảng dạy đầy thuyết phục cũng có thể trở nên không hiệu quả hoặc nhàm chán nếu bị lạm dụng. |
He was an ineffective ruler, requiring the aid of Gabinius in 57 BC to ward off his enemies. Ông là một vị vua bất tài, đòi hỏi cần phải sự trợ giúp của Gabinius trong năm 57 trước Công nguyên để ngăn ngừa kẻ thù của mình. |
This causes ineffective heme synthesis and microcytic anemia. Quá trình này làm cho sự tổng hợp heme không hiệu quả và sau đó làm microcytic anemia. |
The Republic, however, was bankrupt and the ineffective Directory was unpopular with the French population. Tuy nhiên nền Cộng hòa đã phá sản, và Hội đồng bất lực không được lòng dân Pháp. |
The focused military approach h as proven ineffective. Cách tiếp cận quân sự tập trung không có hiệu quả. |
As with most antibiotics, it is ineffective in viral infections. Như với hầu hết các loại thuốc kháng sinh, nó không hiệu quả với các bệnh do nhiễm virus. |
Other bacteria generate surface proteins that bind to antibodies, rendering them ineffective; examples include Streptococcus (protein G), Staphylococcus aureus (protein A), and Peptostreptococcus magnus (protein L). Một số vi khuẩn khác tạo ra các protein bề mặt gắn kết với các kháng thể, vô hiệu hóa chúng; ví dụ như Streptococcus (protein G), Staphylococcus aureus (protein A), và Peptostreptococcus magnus (protein L). |
The government has proven ineffective. Chính phủ ở đây đã tỏ ra kém hiệu quả. |
The restorers' work was hampered by the asbestos-based substance that Bartholdi had used—ineffectively, as inspections showed—to prevent galvanic corrosion. Công việc trùng tu bị ngưng lại vì chất có chứa Amiăng mà Bartholdi đã sử dụng (không hiệu quả như các cuộc kiểm tra cho thấy) để chống ăn mòn đinh tán. |
In rocketry and ballistic missiles that fly outside the atmosphere, aerodynamic control surfaces are ineffective, so thrust vectoring is the primary means of attitude control. Trong lĩnh vực rocket và tên lửa đạn đạo, điều khiển bay mặt đất có khí động học thưởng không hiệu quả, nên ý nghĩa chính của vector đẩy là điều chỉnh độ cao. |
The government's ineffective response to the RUF, and the disruption in government diamond production, precipitated a military coup d'état in April 1992 by the National Provisional Ruling Council (NPRC). Sự phản ứng thiếu hiệu quả của chính phủ và việc bị mất ngành công nghiệp khai thác kim cương đã khiến Hội đồng lãnh đạo quốc gia lâm thời (National Provisional Ruling Council - NPRC) đảo chính quân sự vào tháng 4 năm 1992. |
They can send up an ack-ack umbrella high enough to make any attack ineffective. Họ có thể khai triển một giàn cao xạ đủ cao để vô hiệu hóa mọi cuộc tấn công. |
Prior to the its implementation, the Factory Act was the primary law governing labor affairs, but was ineffective in practice because of its narrow coverage of businesses and issues and absence of penalties for violation. Trước khi thực hiện, Đạo luật Nhà máy là luật chính điều chỉnh các vấn đề lao động, nhưng không hiệu quả trong thực tế vì phạm vi bảo hiểm của các doanh nghiệp và các vấn đề và không bị phạt do vi phạm. |
Lookout was with the Home Fleet in March 1942 when the German battleship Tirpitz made ineffective attempts to intercept Arctic convoys (Operation Sportpalast). Lookout được phân về Hạm đội Nhà vào tháng 3 năm 1942; vào lúc mà thiết giáp hạm Đức Tirpitz đang tìm cách tấn công các đoàn tàu vận tải Bắc Cực (Chiến dịch Sportpalast). |
The first antileprosy drug, introduced in the 1950’s, acted slowly and became increasingly ineffective because the leprosy bacillus developed resistance to it. Thuốc đầu tiên trị bệnh cùi đã được dùng vào thập kỷ 1950, tác động chậm và càng ngày càng vô hiệu vì vi khuẩn bệnh cùi phát triển được sức kháng cự thuốc. |
" This action also made our offensive cyber capabilities ineffective against them given the cyber weapons were designed to be used against Linux , UNIX and Windows . Hành động này cũng làm cho khả năng tấn công máy tính của chúng ta không hiệu quả để chống lại chúng bởi vì các vũ khí chiến tranh công nghệ thông tin được thiết kế thường để chống lại Linux , UNIX và Windows . |
These techniques are ineffective and may result in skin infections or other injuries . Các kỹ thuật này không những không có hiệu quả mà còn có thể gây nhiễm trùng da hoặc các chân thương khác cho bé nữa . |
Charles became disillusioned by the assembly's ineffectiveness, calling it a "mongrel" in private letters to his wife. Charles cảm thấy thất vọng vì sự vô hiệu quả của cái hội nghị này, ông gọi nó là "vật lai", trong một bức thư gửi cho hoàng hậu. |
Twice weekly dosing is effective but not recommended by the WHO, because there is no margin for error (accidentally omitting one dose per week results in once weekly dosing, which is ineffective). Liều dùng hai lần mỗi tuần có hiệu quả nhưng không được khuyến cáo bởi WHO, bởi vì không có sai sót do lỗi (vô tình bỏ qua một liều mỗi tuần trong một lần liều hàng tuần, không có hiệu quả). |
40th Armoured Brigade moved northward towards Sheikh Meskin, but its counterattack was uncoordinated and largely ineffective as the Israelis were in prepared defensive positions. Lữ đoàn 40 đã di chuyển xuống phía bắc đến Sheikh Meskin tuy nhiên cuộc phản công đã không được tổ chức tốt và không hiệu quả vì quân Israel đã chuẩn bị vị trí phòng thủ tốt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ineffective trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ineffective
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.