inelastic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inelastic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inelastic trong Tiếng Anh.
Từ inelastic trong Tiếng Anh có các nghĩa là khó thích nghi, không co dân, không mềm dẻo, không đàn hồi, Không co giãn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inelastic
khó thích nghiadjective |
không co dânadjective |
không mềm dẻoadjective |
không đàn hồiadjective |
Không co giãn
|
Xem thêm ví dụ
Whether elastic or inelastic scatter occurs is dependent on the speed of the neutron, whether fast or thermal or somewhere in between. Cả tán xạ đàn hồi hoặc không đàn hồi xảy ra tùy thuộc vào tốc độ của neutron, dù neutron nhanh hay nhiệt, hoặc trạng thái trung gian nào đó ở giữa. |
In inelastic scattering, the neutron interacts with the nucleus and the kinetic energy of the system is changed. Trong tán xạ không đàn hồi, neutron tương tác với hạt nhân và động năng của hệ thống được thay đổi. |
On the up-side, the fact that most service parts are inelastic means pricing analysts can raise prices without the adverse effects that manufacturing or retail networks witness. Về mặt tích cực, thực tế là hầu hết các phụ tùng dịch vụ không co giãn có nghĩa là các nhà phân tích giá có thể tăng giá mà không có tác động bất lợi mà mạng lưới sản xuất hoặc bán lẻ chứng kiến. |
Any collision which leads to a chemical reaction will be inelastic, but the term inelastic scattering is reserved for those collisions which do not result in reactions. Bất kỳ va chạm nào dẫn đến một phản ứng hóa học đều là không đàn hồi, tuy nhiên thuật ngữ "tán xạ không đàn hồi" được dành riêng cho những va chạm không dẫn đến phản ứng. |
Inelastic scattering is seen in the interaction between an electron and a photon. Tán xạ không đàn hồi xảy ra trong tương tác giữa một electron và một photon. |
Raman amplification /ˈrɑːmən/ is based on the stimulated Raman scattering (SRS) phenomenon, when a lower frequency 'signal' photon induces the inelastic scattering of a higher-frequency 'pump' photon in an optical medium in the nonlinear regime. Khuếch đại Raman là khuếch đại quang dựa trên hiện tượng tán xạ Raman kích thích (SRS - stimulated Raman scattering), khi photon "tín hiệu" tần số thấp tạo ra sự tán xạ không đàn hồi của photon "bơm" tần số cao hơn trong môi trường quang học ở chế độ phi tuyến. |
OPEC had relied on price inelasticity to maintain high consumption, but had underestimated the extent to which conservation and other sources of supply would eventually reduce demand. OPEC đã dựa dẫm vào sự bất co giãn của giá cả (Price Inelasticity) để duy trì nhu cầu tiêu hao cao, nhưng đã coi thường sự mở rộng, dẫn đến bảo toàn và các nguồn năng lượng sẽ tự nhiên giảm sút nhu cầu. |
At intervals of 4.9 volts this process will repeat; each time the electrons will undergo one additional inelastic collision. Với những khoảng 4.9 eV, quá trình này sẽ lặp lại; mỗi lần các electron sẽ trải qua thêm một va chạm không đàn hồi. |
Deep inelastic scattering of electrons from protons provided the first direct evidence for the existence of quarks. Sự tán xạ không đàn hồi sâu (Deep inelastic scattering) của các điện tử từ proton cung cấp bằng chứng trực tiếp đầu tiên cho sự tồn tại của các quark . |
He argued laughter has a social function to destroy mechanical inelasticity in people's attitudes and behavior. Ông cho rằng cười có chức năng xã hội để tiêu diệt sự trơ cứng cơ học trong thái độ và hành vi con người. |
The SLAC National Accelerator Laboratory deep inelastic scattering experiments of the late 1960s showed that nucleons (protons and neutrons) contained point-like particles that scattered electrons. Các thí nghiệm tán xạ phi đàn hồi sâu tại phòng thí nghiệm Máy gia tốc Quốc gia SLAC thực hiện vào cuối thâp niên 1960 cho thấy các nucleon (proton và neutron) chứa các hạt điểm gây ra sự tán xạ electron. |
Thus in the case of gas electron diffraction, reflection high-energy electron diffraction (RHEED), and transmission electron diffraction, because the energy of the incident electron is high, the contribution of inelastic electron scattering can be ignored. Do đó trong trường hợp nhiễu xạ electron khí (gas electron diffraction), nhiễu xạ electron năng lượng cao phản xạ (RHEED, reflection high-energy electron diffraction) và nhiễu xạ electron truyền qua, do năng lượng của electron tới là cao, lượng tán xạ điện tử không đàn hồi có thể bị bỏ qua . |
Inelastic demand - One strategy to penetrate a market is to sell at a lower price than the incumbents. Nhu cầu không co giãn - Một chiến lược thâm nhập thị trường là bán với giá thấp hơn so với các công ty đương nhiệm. |
The inverse applies to this, to make it relatively inelastic. Điều ngược lại áp dụng cho điều này, để làm cho nó tương đối không co giãn. |
It was during this time that Hertz and James Franck performed experiments on inelastic electron collisions in gases, known as the Franck–Hertz experiments, and for which they received the Nobel Prize in Physics in 1925. Chính trong thời gian này, Hertz và James Franck thực hiện các thí nghiệm va chạm electron không đàn hồi trong chất khí, được biết đến như là các thí nghiệm Franck-Hertz, và họ nhận giải Nobel Vật lý năm 1925. |
These deep inelastic scattering results provided the first experimental evidence that the protons and neutrons were made up of point-like particles, later identified to be the up and down quarks that had previously been proposed on theoretical grounds. Những kết quả phát tán sâu không đàn hồi này đã cung cấp bằng chứng thực nghiệm đầu tiên là các proton và neutron đã được làm bằng các hạt giống như dấu chấm, sau này được xác định là các hạt quark lên và xuống mà trước đó đã được đề xuất dựa trên nền tảng lý thuyết. |
In an inelastic scattering process, some of the energy of the incident particle is lost or increased. Trong quá trình tán xạ không đàn hồi, một phần năng lượng của hạt tới sẽ bị mất đi hoặc tăng lên . |
When the elasticity is less than one, the supply of the good can be described as inelastic; when it is greater than one, the supply can be described as elastic. Khi độ co giãn nhỏ hơn một, việc cung cấp hàng hóa có thể được mô tả là không co giãn; khi nó lớn hơn một, cung có thể được mô tả là co giãn. |
On the other hand, the PES for specific types of motor vehicles is relatively inelastic. Mặt khác, PES cho các loại xe cơ giới cụ thể là tương đối không co giãn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inelastic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới inelastic
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.