inequity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inequity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inequity trong Tiếng Anh.
Từ inequity trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự không công bằng, tính không công bằng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inequity
sự không công bằngnoun |
tính không công bằngnoun |
Xem thêm ví dụ
" This widens income inequality and could potentially lead to social tensions , " the report said . Báo cáo này nhận xét : " Điều này sẽ khiến tình trạng bất bình đẳng về thu nhập trầm trọng hơn và có khả năng dẫn đến những căng thẳng trong xã hội . " . |
Inequity in access to social services is also worrisome. Bất bình đẳng trong tiếp cận dịch vụ xã hội cũng đáng quan ngại. |
It applied Christian ethics to social problems, especially issues of social justice such as economic inequality, poverty, alcoholism, crime, racial tensions, slums, unclean environment, child labor, inadequate labor unions, poor schools, and the danger of war. Nó áp dụng đạo đức Kitô giáo đến các vấn đề xã hội, đặc biệt là các vấn đề công bằng xã hội như bất bình đẳng kinh tế, nghèo đói, nghiện rượu, tội phạm, những căng thẳng về chủng tộc, khu ổ chuột, môi trường ô uế, lao động trẻ em, liên đoàn lao động không thể thích nghi đầy đủ với xã hội, trường yếu kém, và nguy cơ chiến tranh. |
Some researchers have disputed the accuracy of the underlying data regarding claims about inequality trends, and economists Michael Bordo and Christopher M. Meissner have argued that inequality cannot be blamed for the 2008 financial crisis. Một vài nhà nghiên cứu đã tranh luận về mức độ chính xác của những dữ liệu liên quan đến xu hướng bất bình đẳng, và nhà kinh tế học Michael Bordo và Christopher M. Meissner cho rằng bất bình đẳng không thể là nguyên nhân dẫn đến khủng hoảng tài chính năm 2008. |
It's much easier and more lucrative to market a technological fix for these gaps in health than to deal with the structural inequities that produce them. Sẽ dễ dàng và có lợi khi tiếp thị một giải pháp kỹ thuật cho những cách biệt về sức khỏe hơn là đương đầu với những cấu trúc bất bình đẳng gây ra chúng. |
He is known for Jackson's inequality. Ông nổi tiếng về Bất đẳng thức Jackson. |
Often, the question of inequality is brought up when discussing how well capitalism promotes democracy. Thông thường, câu hỏi về sự bất bình đẳng được đưa ra khi thảo luận về chủ nghĩa tư bản thúc đẩy nền dân chủ tốt như thế nào. |
The report further stated that global poverty, continued inequity, and the degradation of environmental resources could cause society to reel “from one environmental, social and security crisis to the next.” Bản báo cáo của viện môi trường có uy tín ấy cũng cho biết sự nghèo khổ trên toàn cầu, tình trạng bất công tiếp diễn và nạn lạm dụng tài nguyên môi trường có thể khiến xã hội phải đối phó với “hết khủng hoảng này đến khủng hoảng khác về môi trường, xã hội và an ninh”. |
White House: Here's Why You Have To Care About Inequality Timothy Noah | tnr.com| January 13, 2012 Krugman, Paul (October 20, 2002). Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2014. ^ White House: Here's Why You Have To Care About Inequality Timothy Noah | tnr.com| January 13, 2012 ^ Krugman, Paul (20 tháng 10 năm 2002). |
But it will be very difficult to explain why you have so much more wealth inequality than income inequality with a pure life cycle model, so you need a story where people also care about wealth accumulation for other reasons. Nhưng sẽ rất khó để giải thích tại sao lại có sự chênh lệch giàu nghèo cao hơn nhiều so với chênh lệch thu nhập chỉ với mô hình vòng đời, nên bạn cần câu chuyện rằng người ta còn quan tâm đến tích lũy tài sản vì những lý do khác. |
So fact number one is that there has been a big reversal in the ordering of income inequality between the United States and Europe over the past century. Dữ liệu số một đó là có sự đảo ngược lớn về tương quan về chênh lệch thu nhập giữa Mỹ và châu Âu trong thế kỷ trước. |
Let me say that if I was to rewrite the book today, I would actually conclude that the rise in wealth inequality, particularly in the United States, has been actually higher than what I report in my book. Tôi phải nói là nếu tôi viết lại cuốn sách ngày hôm nay, thực ra tôi sẽ kết luận rằng sự gia tăng chênh lệch giàu nghèo cụ thể là ở Hoa Kỳ, thực sự cao hơn thông số trong sách của tôi. |
The leader is an arbiter who presides and adjudicates over all inequities and disputes. Người lãnh đạo cũng là người phân xử có nhiệm vụ chủ trì và phân xử những bất công và tranh chấp. |
In their book published in 2000, From Chance to Choice: Genetics and Justice, bioethicists Allen Buchanan, Dan Brock, Norman Daniels and Daniel Wikler argued that liberal societies have an obligation to encourage as wide an adoption of eugenic enhancement technologies as possible (so long as such policies do not infringe on individuals' reproductive rights or exert undue pressures on prospective parents to use these technologies) in order to maximize public health and minimize the inequalities that may result from both natural genetic endowments and unequal access to genetic enhancements. Trong cuốn sách From Chance to Choice: Genetics and Justice (Từ cơ hội để lựa chọn: Di truyền học và Tư pháp - năm 2002) các nhà nghiên cứu luân lý sinh vật (không theo thuyết siêu nhân học) gồm: Allen Buchanan, Dan Brock, Norman Daniels and Daniel Wikler đã lập luận rằng trong các xã hội tự do có nghĩa vụ khuyến khích như mở rộng việc sử dụng các công nghệ nâng cao thuyết ưu sinh càng nhiều càng tốt (nếu như các chính sách như vậy không vi phạm quyền sinh sản của cá nhân nào hoặc gây áp lực quá mức đối với bậc cha mẹ khi sử dụng công nghệ này) để tối đa hóa sức khỏe cộng đồng và giảm thiểu sự bất bình đẳng có thể xảy ra từ cải tiến di truyền di truyền tự nhiên và di truyền không tự nhiên. |
We are more prone to look around, identify inequities, and feel aggrieved—even offended—by the unfairness we perceive. Chúng ta có khuynh hướng nhiều hơn để nhìn xung quanh, nhận ra những điều bất công, và cảm thấy bực tức—thậm chí còn bị phật lòng—bởi điều bất công mà chúng ta nhận thấy. |
Economic inequality within Birmingham is greater than in any other major English city, and is exceeded only by Glasgow in the United Kingdom. Bất bình đẳng kinh tế tại Birmingham cao hơn tất cả các thành phố lớn khác tại Anh, và chỉ xếp sau Glasgow trên toàn Anh Quốc. |
The important point is that, in any such model, for a given variance of such shocks, the equilibrium level of wealth inequality will be a steeply rising function of r minus g. Điểm mấu chốt đó là, mô hình dạng này, phương sai của những cú sốc như vậy, mức cân bằng của chênh lệch giàu nghèo sẽ là một hàn dốc tăng của r trừ đi g. |
Traffickers take advantage of poverty, unemployment, and gender inequality. Những kẻ buôn lậu lợi dụng sự đói nghèo, thất nghiệp và bất bình đẳng về giới tính để làm những hành vi trên. |
Because if you really care about income inequality, you might want to talk to some evangelical Christian groups that are working on ways to promote marriage. Nhưng nếu bạn thật sự quan tâm đến đầu vào của sự bất bình đẳng, ban có thể muốn nói chuyện hợp với một số nhóm truyền giáo Đạo Thiên Chúa đang làm việc để thúc đẩy hôn nhân. |
The metrics of the GII are similar in calculations to the Inequality-adjusted Human Development Index (IHDI), which was also introduced in the 2010 Human Development Report, and can be interpreted as a percentage loss of human development due to shortcomings in the included dimensions. Cách tính chỉ số bất bình đẳng giới cũng giống với cách tính chỉ số HDI về bất bình đẳng, được công bố trong Báo cáo Phát triển con người năm 2010, và có thể được hiểu như là mức giảm phần trăm của sự phát triển con người. |
In December 2013, Obama declared that growing income inequality is a "defining challenge of our time" and called on Congress to bolster the safety net and raise wages. Tháng 12 năm 2013, Obama tuyên bố sự bất bình đẳng trong lợi tức đang gia tăng là một “thách thức nghiêm trọng” và kêu gọi Quốc hội ủng hộ mạng lưới an toàn và nâng định mức lương. |
Talking about income inequality, even if you're not on the Forbes 400 list, can make us feel uncomfortable. Nói về sự bất bình đẳng thu nhập, ngay cả khi bạn không trong danh sách Forbes 400, vẫn có thể làm cho chúng ta khó chịu. |
It's time for us to rise up and collectively speak up about structural inequality. Đã đến lúc chúng ta phải đứng dậy và cùng nhau lên tiếng về vấn đề bạo lực có hệ thống????? |
A student of James Meade, Atkinson virtually single-handedly established the modern British field of inequality and poverty studies. Là một sinh viên của James Meade, Atkinson gần như một tay thiết lập lĩnh vực nước Anh hiện đại nghiên cứu về bất bình đẳng và đói nghèo. |
And it's getting harder to hide assets, tax avoidance, pay inequality. Và ngày càng khó giấu tài sản, trốn thuế, trả lương bất công. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inequity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới inequity
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.