inert gas trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inert gas trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inert gas trong Tiếng Anh.
Từ inert gas trong Tiếng Anh có nghĩa là khí trơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inert gas
khí trơnoun Strangulation, blocked airway, inert-gas inhalation, Compression of chest and diaphragm. Thắt cổ, bị chặn đường thở, hít phải khí trơ, bị chèn ép cơ ngực và cơ hoành |
Xem thêm ví dụ
Strangulation, blocked airway, inert-gas inhalation, Compression of chest and diaphragm. Thắt cổ, bị chặn đường thở, hít phải khí trơ, bị chèn ép cơ ngực và cơ hoành |
So, if you were to fly straight up too quickly, the inert gas in your body would rapidly expand the way soda fizzes up when shaken. Vì vậy, nếu bạn bay lên quá nhanh, khí trơ trong cơ thể của bạn sẽ nhanh chóng giãn nở như cách mà soda sủi bọt lên khi bị rung lắc. |
Laser-based wirefeed systems, such as Laser Metal Deposition-wire (LMD-w), feed wire through a nozzle that is melted by a laser using inert gas shielding in either an open environment (gas surrounding the laser), or in a sealed chamber. Các hệ thống cấp dây dựa trên laser, chẳng hạn như dây kim loại bằng laser (LMD-w), dây dẫn qua vòi phun được làm nóng chảy bằng laser sử dụng khí trơ che chắn trong môi trường mở (khí xung quanh laser), hoặc trong buồng kín. |
Not only are unstable radium isotopes significant radioactivity emitters, but as the next stage in the decay chain they also generate radon, a heavy, inert, naturally occurring radioactive gas. Các đồng vị radium không ổn định là các chất phát xạ phóng xạ đáng kể, nhưng như là giai đoạn tiếp theo của chuỗi phân rã, chúng cũng tạo ra radon, một loại khí phóng xạ nặng, trơ, tự nhiên xảy ra. |
The "inert" or noble gas elements (helium, neon, argon, krypton, xenon and radon) are composed of lone atoms as their smallest discrete unit, but the other isolated chemical elements consist of either molecules or networks of atoms bonded to each other in some way. Các nguyên tố khí "trơ" hoặc khí hiếm (heli, neon, argon, krypton, xenon và radon) tồn tại ở đơn vị nhỏ nhất là dưới dạng các nguyên tử đơn độc, nhưng các chất hóa học tách biệt khác thì gồm các phân tử hoặc các mạng nguyên tử liên kết với nhau một cách nào đó. |
Because of the sensitivity of potassium to water and air, reactions with other elements are possible only in an inert atmosphere such as argon gas using air-free techniques. Do tính nhạy cảm của kali với nước và không khí, các phản ứng chỉ có thể xảy ra trong khí quyển trơ như khí argon dùng công nghệ chân không. |
High voltage AC contactors (greater than 1,000 volts) may use vacuum or an inert gas around the contacts. Các contactor AC cao áp (lớn hơn 1000 Vôn) có thể sử dụng chân không hoặc khí trơ xung quanh các tiếp điểm. |
An inert gas (or noble gas), such as helium, is one that does not react with other elements or compounds. Một khí trơ (hoặc khí hiếm), như heli, là một chất mà không phản ứng với các chất khác. |
This takes place inside a chamber containing a tightly controlled atmosphere of inert gas, either argon or nitrogen at oxygen levels below 500 parts per million. Điều này diễn ra bên trong một buồng chứa khí trơ được kiểm soát chặt chẽ, có thể là argon hoặc nitơ ở mức oxy dưới 500 phần triệu. |
Trost and Hornberger have calculated that while an isolated DSSD molecule would spontaneously oscillate between left and right chiral forms with a period of 5.6 milliseconds, the presence of a small amount of inert helium gas should stabilize the chiral states, the collisions of the helium atoms in effect "observing" the molecule's momentary chirality and so suppressing spontaneous evolution to the other chiral state. Trost và Hornberger đã tính toán rằng trong khi một phân tử DSSD cô lập tự động dao động giữa các hình thức chiral trái và phải với thời gian là 5,6 giây, sự hiện diện của một lượng nhỏ khí helium trơ sẽ ổn định trạng thái chiral, va chạm của Các nguyên tử heli có hiệu lực "quan sát" chirality tạm thời của phân tử và ngăn chặn sự tiến hóa tự phát đến trạng thái chiral khácref></ref>. |
In contrast, the second ionization energy is very high (3052 kJ/mol), because removal of two electrons breaks the stable noble gas electronic configuration (the configuration of the inert argon). Ngược lại, mức năng lượng ion hóa thứ hai rất cao (3052 kJ/mol), do phải loại bỏ 2 electron khi phá vỡ trạng thái bền vững của cấu hình khí hiếm. |
Helium's a gas; there're a lot of reasons why helium's good, it's a tiny molecule, it's inert, it doesn't give you narcosis. Heli là một chất khí, có nhiều lý do vì sao nó rất tốt nó là một phân tử bé nhỏ, nó trơ nó không làm bạn mê man. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inert gas trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới inert gas
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.