inexorable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inexorable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inexorable trong Tiếng Anh.
Từ inexorable trong Tiếng Anh có các nghĩa là không lay chuyển được, không mủi lòng, không động tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inexorable
không lay chuyển đượcadjective |
không mủi lòngadjective |
không động tâmadjective |
Xem thêm ví dụ
This follows inexorably from our definitions of altruism and selfishness. Điều này chắc chắn tuân theo định nghĩa của chúng ta về tính vị tha và tính ích kỷ. |
Gandhi, “is inexorable and impossible of evasion. Gandhi giải thích: “Thuyết nghiệp không lay chuyển và không thể nào tránh được. |
And the argument here would be that the wheels of evolution grind slowly, but they are inexorable. Luận điểm ở đây là bánh xe tiến hoa lăn chậm rãi nhưng không thể dừng lại được. |
Anyway, the second thing I want to say about dying in the 21st century, apart from it's going to happen to everybody, is it's shaping up to be a bit of a train wreck for most of us, unless we do something to try and reclaim this process from the rather inexorable trajectory that it's currently on. Điều thứ hai tôi muốn nói đến về cái chết trong thế kỷ 21, ngoài việc nó sẽ xảy đến với tất cả mọi người, nó còn đang trở thành một mớ hỗn độn nho nhỏ cho hầu hết mọi người, trừ phi chúng ta làm điều gì đó cố gắng kháng cự lại quá trình này từ một quỹ đạo vô tâm hơn so với quỹ đạo hiện tại của nó |
In fact, if I am to be completely honest, I should have written that I hoped James would prove inexorable.” Thực ra, nếu mình hoàn toàn thành thật, mình sẽ viết rằng mình hi vọng James sẽ chứng minh tính không dễ khuất phục.” |
The IAe 33 Pulqui II project was inexorably linked to the machinations and fortunes of the Perónista regime. Đề án IAe 33 Pulqui II được ưu tiên phát triển liên quan tới những âm mưu và vận mệnh của chế độ Perónista. |
17 In 66 C.E., these prophetic words started to come true in Judea as events moved inexorably toward the climax of the fear-inspiring day of Jehovah in 70 C.E. 17 Vào năm 66 CN, những lời tiên tri này đã bắt đầu trở thành hiện thực trong xứ Giu-đê khi các biến cố cứ thẳng tiến đến cực điểm của ngày kinh khiếp của Đức Giê-hô-va vào năm 70 CN. |
Was I, therefore, a daughter of inexorability? Như vậy, cháu là con gái của sự bất động tâm ư? |
These include: (a) the master-disciple relationship between a usually older mentor and one or more novices, which often involves spiritual as well as technical mastery and self-mastery; (b) the heroic champion, the exceptional individual who emerges from the mass of people to produce something or right some injustice; (c) the depiction of extremes of weather as both dramatic devices and symbols of human passion; and (d) the recurrence of cycles of inexorable savage violence within history. Chúng bao gồm: (a) mối quan hệ chủ nhân-môn đồ giữa một cố vấn thường lớn tuổi hơn và một hoặc nhiều người học việc, thường liên quan đến tinh thần cũng như làm chủ kỹ thuật và tự chủ; (b) nhà vô địch anh hùng, cá nhân đặc biệt xuất hiện từ tập thể con người để tạo ra một cái gì đó hoặc đấu tranh cho một số bất công; (c) mô tả những thái cực của thời tiết như cả những hình ảnh tượng trưng kịch tính và biểu tượng cho niềm đam mê của con người; và (d) sự tái diễn của các chu kỳ bạo lực dã man không thể tránh khỏi trong lịch sử. |
Further, the Creator’s inexorable moral law states: “Do not be misled: God is not one to be mocked. Hơn nữa, định luật của Đấng Tạo Hóa về luân lý nói: “Chớ hề dối mình; Đức Chúa Trời không chịu khinh-dể đâu; vì ai gieo giống chi, lại gặt giống ấy. |
However, the decisions of the gods were not considered to be inexorable. Tuy nhiên, các quyết định của thần thánh thì lại không được xem là bất di bất dịch. |
I fear that James will prove inexorable in his pursuit of Miss Hotchkiss. Tôi e rằng James sẽ chứng minh tính không chịu khuất phục của mình trong việc theo đuổi Miss Hotchkiss. |
In fact, if I am to be completely honest, I should have written that I hoped James would prove inexorable."" Thực ra, nếu mình hoàn toàn thành thật, mình sẽ viết rằng mình hi vọng James sẽ chứng minh tính không dễ khuất phục.” |
You can go back all the way to the stone age: technological evolution -- roads, the wheel, writing, a lot of transportation and communication technologies -- has just inexorably made it so that more people can be in more non-zero-sum relationships with more and more people at greater and greater distances. Bạn có thể quay trở về thời kì đồ đá: cuộc cách mạng công nghệ -- đường sá, bánh xe, sách vở, nhiều phương tiện đi lại và công nghệ thông tin liên lạc -- vừa mới khẳng định càng nhiều người có thể nằm trong mối quan hệ có tổng khác 0 với nhiều người ở xa thật là xa. |
My inexorableness? Sự sắt đá của ta? |
Many myths, legends and fairy tales make use of this motif as a central element of narratives that are designed to illustrate inexorable fate, fundamental to the Hellenic world-view. Nhiều huyền thoại, truyền thuyết và truyện cổ tích sử dụng môtip này làm trung tâm tường thuật nhằm diễn đạt định mệnh không tránh khỏi, một yếu tố cốt lõi trong thế giới quan của Hellen.. |
Even where the glass is still intact, rain and snow mysteriously, inexorably work their way under sills. Thậm chí khi kính vẫn nguyên vẹn, mưa và tuyết vẫn âm thầm bền bỉ tìm đường vào từ bên dưới kẽ cửa. |
Despite great humanitarian action, mankind’s problems grow inexorably. Bất kể nhiều sự cứu trợ nhân đạo, các vấn đề của nhân loại cứ mãi gia tăng. |
Clearly, Elijah’s work had not been in vain, for God’s purpose was moving inexorably forward. Rõ ràng, công việc của Ê-li không vô ích, vì Đức Giê-hô-va vẫn tiếp tục thực hiện ý định của ngài. |
And we see this in the inexorable march towards standardization. Và chúng ta thấy điều này trong cuộc hành quân không gì lay chuyển nổi tiến tới sự chuẩn hóa. |
Now we all have this feeling that we're somehow just getting better as a human race, inexorably progressing, but it's not like we've evolved into a new species in a century. Và giờ đây, chúng ta đều có cảm giác rằng chúng ta, bằng cách nào đó trở nên tốt hơn như là cuộc chạy đua của con người, không thể lay chuyển sự tiến bộ, nhưng nó không giống như chúng ta đã phát triển thành một loài mới trong một thế kỷ. |
We merely abandoned them to their own inexorable faith. Chỉ đơn giản là bỏ họ lại với số phận mà họ không thể thay đổi. |
While it remains a burden assiduously avoided it is not unexpected and thus not beyond a measure of control which has led you, inexorably here. Dù đó là một lỗi cố tránh... dẫn đến mất khống chế chính điều đó đã dẫn cậu đến đây. |
So that chariot did not roll inexorably over the human family and all prospects for mankind’s happy future. Vì thế, chiếc xe đó đã không tàn nhẫn đè bẹp gia đình loài người và mọi triển vọng cho tương lai hạnh phúc của nhân loại. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inexorable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới inexorable
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.