inexplicable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inexplicable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inexplicable trong Tiếng Anh.
Từ inexplicable trong Tiếng Anh có nghĩa là không thể giải thích được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inexplicable
không thể giải thích đượcadjective Water taps are wide open and inexplicably closed Vòi nước tự mở và đóng một cách không thể giải thích được |
Xem thêm ví dụ
The director of the orphanage displayed the same attitude, but he inexplicably refrained from participating in religious services. Ông giám đốc viện mồ côi cũng biểu lộ cùng thái độ và vì lý do nào đó, ông không tham dự các nghi lễ tôn giáo. |
I was up amongst the stars and something inexplicable happened to me. Khi tôi ở trong không gian, có 1 chuyện đã xảy đến với tôi |
Lot of people still inexplicably give a shit about you. Rất nhiều người, chẳng hiểu sao, vẫn cứ lo cho anh. |
For him to have added the ineffable name is inexplicable. Đối với ông thêm vào bản văn cái tên không nói lên được là một điều không thể giải thích được. |
Antony received these troops but told Octavia not to stray east of Athens as he and Cleopatra traveled together to Antioch, only to suddenly and inexplicably abandon the military campaign and head back to Alexandria. Antonius đã tiếp nhận số binh sĩ này nhưng lại nói với Octavia rằng bà ta không được đi về phía đông của Athens trong khi ông và Cleopatra cùng nhau đi đến Antioch, rồi đột nhiên và bất thình lình từ bỏ chiến dịch quân sự để quay về Alexandria. |
The inexplicable duration of his duel with the Nazi sharpshooter can only be explained by his lack of belief in the Communist ideal Trận đấu súng kéo dài # cách vô lý... giữa anh ta và đối thủ người Đức chỉ có thể được giải thích... bởi sự thiếu tin tưởng vào lý tưởng Cộng sản của anh ta |
Those familiar with the facts have described the accident as ‘simply inexplicable’. Những người chứng kiến miêu tả vụ tai nạn là “không thể giải thích được.” |
Inexplicable versus understood. Không thể giải thích đối đầu với Đã hiểu được. |
In this case a rather strange and inexplicable activity happened over the last breeding season, wherein a large male king cobra actually grabbed a female king cobra, didn't mate with it, actually killed it and swallowed it. Có một hành động lạ và không thể lí giải đã xảy ra trong mùa sinh sản trước, khi một con đực tóm một con cái, không phải để giao phối mà để giết và nuốt chửng. |
It's a place where the bizarre shakes hands with the inexplicable on a daily basis. Nó là nơi sự kỳ quái bắt tay với những thứ không tưởng là chuyện thường ngày ở huyện. |
Inexplicably, however, General Gallus ordered his troops to retreat. Song, vì một lý do khó hiểu nào, tướng Gallus ra lệnh cho các quân phải rút lui. |
Meanwhile Turkey withdrew yet again after being placed , inexplicably , in the Asian qualifiers . Trong khi đó Thổ Nhĩ Kỳ một lần nữa rút lui một cách bí hiểm sau khi đã đặt chỗ ở vòng loại khu vực châu Á . |
While sometimes a random force is thought to determine the future in an unavoidable and inexplicable way, more often than not, this force is thought to be a god. Mặc dù đôi lúc người ta nghĩ rằng một lực ngẫu nhiên định đoạt tương lai bằng một cách mà không ai tránh được và giải thích nổi, nhưng phần lớn người ta lại nghĩ lực này là một thần thánh. |
As additional Vela satellites were launched with better instruments, the Los Alamos team continued to find inexplicable gamma-ray bursts in their data. Khi có thêm các vệ tinh Vela được phóng lên cùng với các thiết bị tốt hơn, đội Los Alamos tiếp tục tìm thấy ở trong dữ liệu của họ các chớp gamma không thể giải thích được nguyên nhân. |
He made offers for peaceful surrender, but the city leaders stubbornly, inexplicably, refused. Ông muốn họ đầu hàng để khỏi phải giao chiến, nhưng không hiểu sao các lãnh tụ của thành đã ngoan cố từ chối. |
The next morning, the group arrives at the Order Fortress, where they discover that Ivor had actually been a member of the Order, but had been inexplicably kicked out. Sáng hôm sau, họ đến pháo đài của Hội, nơi họ khám phá ra rằng các tài liệu lưu trữ rằng Ivor đã thực sự là một thành viên của Hội, nhưng đã bị đuổi. |
18 Suppose you had a health problem that seemed medically inexplicable. 18 Giả sử bạn mắc một căn bệnh mà bạn không hiểu vấn đề là gì. |
"The Inexplicable Universe: Unsolved Mysteries". Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2014. ^ “The Inexplicable Universe: Unsolved Mysteries”. |
An inexplicable error by keeper Chỉ một sơ suất nhỏ của thủ môn. |
Inexplicably, his mind is always on food. Một trong những lý do chính là nó không phải là vị thường xuyên liên quan đến thực phẩm. |
Tony's relationship with girlfriend Pepper Potts is in inexplicable jeopardy—and then simply fixes itself. Mối quan hệ của Tony và Pepper Potts rơi vào tình trạng nguy hiểm không thể giải thích nổi, vậy mà nó vẫn tự hàn gắn được. |
And, judging from your mood, one for which you inexplicably feel culpable. Và, theo như em thấy từ tâm trạng của anh, Anh thấy tội lỗi vì chuyện ấy. |
From when I was older, I have a more recent memory of a crowd of angry people I was called by the First Presidency to face who suddenly and inexplicably were touched by a spirit of calm and reconciliation. Khi tôi lớn hơn và mới gần đây, đó là ký ức về một đám đông người đầy giận dữ mà tôi được Đệ Nhất Chủ Tịch kêu gọi để đối phó, và một cách bất ngờ và không thể giải thích được, đám đông này đã được cảm động bởi một tinh thần bình tĩnh và giải hòa. |
Hartmut M. Rastalsky noted in his thesis: "Like dreams, his texts combine precise "realistic" detail with absurdity, careful observation and reasoning on the part of the protagonists with inexplicable obliviousness and carelessness." Harmut M. Rastalsky viết trong luận văn của ông: "Giống như những giấc mơ, các văn bản của ông chứa những chi tiết 'hiện thực' cùng với sự phi lý, sự quan sát và suy luận cẩn thận về phần các nhân vật chính với sự đãng trí và vô ý không thể giải thích nổi". |
“Many things are [inexplicable] to the children of men in the last days: for instance, that God should raise the dead; [they forget] that things have been hid from before the foundation of the world, which are to be revealed to babes in the last days. “Nhiều điều [không thể giái thích được] cho con cái loài người trong những ngày sau cùng: ví dụ như Thượng Đế sẽ làm người chết sống lại; [họ quên] rằng có những điều đã bị che giấu trước khi thế gian được tạo dựng, mà sẽ được mặc khải cho con trẻ trong những ngày sau cùng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inexplicable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới inexplicable
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.