inertia trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inertia trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inertia trong Tiếng Anh.
Từ inertia trong Tiếng Anh có các nghĩa là quán tính, tính ì, sự ì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inertia
quán tínhnoun Now, because the sea has a greater thermal inertia than the land, Và bởi vì nước biển thì có mức quán tính nhiệt lớn hơn mặt đất, |
tính ìnoun |
sự ìnoun The inertia is killing me. Sự ì ạch đang giêt chết em. |
Xem thêm ví dụ
Thermal inertia and the transfer of heat by winds in the lower atmosphere mean that the temperature of Venus's surface does not vary significantly between the night and day sides, despite Venus's extremely slow rotation. Quán tính nhiệt (thermal inertia) và sự truyền nhiệt bởi gió trong khí quyển gần bề mặt cho thấy nhiệt độ bề mặt Sao Kim không biến đổi lớn giữa phía ngày và đêm, cho dù hành tinh có tốc độ tự quay cực thấp. |
It's called inertia. Nó được gọi là sực ì. |
Without seismic data or knowledge of its moment of inertia, little direct information is available about the internal structure and geochemistry of Venus. Không có những dữ liệu địa chấn hoặc về mô men quán tính hành tinh, các nhà khoa học có ít thông tin trực tiếp liên quan đến cấu trúc bên trong và địa hóa học của Sao Kim. |
The inertia is killing me. Sự ì ạch đang giêt chết em. |
He said, " What's inertia? " Ông lại hỏi, " Quán tính là gì hả bố? " |
Most of the muscles are in the trunk, which is a good idea, because then the limbs have low inertia and can be moved very rapidly. Hầu hết các cơ nằm ở phần thân, đây là một ý tưởng tốt, bởi vì các chi mèo có quán tính thấp và có thể được di chuyển rất nhanh. |
And his dad said, " That's inertia. " Cha ông trả lời, " Bởi vì quán tính con ạ. " |
The inertia coupling problem was reasonably addressed with the installation of a yaw damper in the 146th F-100C, later retrofitted to earlier aircraft. Hiện tượng phối hợp quán tính ít hay nhiều được giải quyết bằng cách gắn thêm một cái đệm hướng kể từ chiếc F-100C thứ 146, sau đó trang bị lại cho tất cả những máy bay đã sản xuất trước đó. |
Tidal flows of seawater are resisted by the water's inertia and can be affected by land masses. Dòng chảy thủy triều của nước biển bị hạn chế bởi quán tính của nước và có thể bị ảnh hưởng bởi phần đất liền. |
We talked about inertia and organ donations and checking the box. Chúng ta đã nói về sự trì trệ và hiến nội tạng và đánh dấu. |
Along with lower inertia -- Cùng với lực quán tính nhỏ hơn -- |
There are no seas on Mars, but there are areas where the thermal inertia of the soil changes, leading to morning and evening winds akin to the sea breezes on Earth. Không có biển trên Sao Hỏa, nhưng có những khu vực mà quán tính nhiệt của đất thay đổi, dẫn đến gió buổi sáng và buổi tối giống như làn gió biển trên Trái Đất. |
Sir Isaac Newton was the first to unify the three laws of motion (the law of inertia, his second law mentioned above, and the law of action and reaction), and to prove that these laws govern both earthly and celestial objects. Isaac Newton là người đầu tiên thống nhất ba định luật về chuyển động (định luật quán tính, định luật thứ hai được đề cập ở trên, định luật thứ ba về chuyền tác động và phản tác động) và chứng minh ba định luật này điều hành cả các vật thể trên Trái Đất và hành tinh. |
While Edward's early reign had been energetic and successful, his later years were marked by inertia, military failure and political strife. Trong thời gian đầu của triều đại của ông, Edward đã tỏ ra năng động và thành công, trong những năm sau ông đã trở nên ỳ vì những thất bại quân sự và xung đột chính trị. |
So if you look at honeybees, and this is a slowed down video, they're so small, the inertia is so lightweight -- Nếu các bạn quan sát loài ong mật, và đây là một đoạn phim quay chậm chúng rất nhỏ, lực quán tính rất nhỏ -- |
He progressively introduces four devices to humanity: Kado (a cube with powerful computing capabilities), Wam (a pair of spheres containing infinite energy), Sansa (a cross-sectioned brain which induces a sense of the anisotropic when looked at), and Nanomis-hein (a fragmented sphere which can alter mass, inertia and gravity). Anh đã dần dần giới thiệu bốn thiết bị cho nhân loại: Kado (một khối lập phương với khả năng tính toán mạnh mẽ), Wam (cặp quả cầu có chứa năng lượng vô hạn), Sansa (một bộ não cắt ngang kích hoạt giác quan dị hướng khi nhìn vào), và Nanomis -hein (một quả cầu bị phân mảnh có thể làm thay đổi khối lượng, quán tính và lực hấp dẫn). |
Inertia, lack of action. Sự trì trệ, thiếu hoạt động. |
By making rest physically indistinguishable from non-zero constant velocity, Newton's First Law directly connects inertia with the concept of relative velocities. Bằng cách đặt trạng thái nghỉ không thể phân biệt về mặt vật lý với trạng thái của vật với vận tốc không đổi khác 0, định luật thứ nhất của Newton liên hệ trực tiếp quán tính với khái niệm vận tốc tương đối của Galileo. |
Inertia? Do quán tính à? |
Additionally, some large-scale events, such as the 2004 Indian Ocean earthquake, have caused the length of a day to shorten by 3 microseconds by affecting the Earth's moment of inertia. Ngoài ra, một số sự kiện quy mô lớn, như Động đất và sóng thần Ấn Độ Dương 2004, đã khiến hiện tượng quay nhanh hơn khoảng 3 micro giây bằng cách tác động mô men quán tính của Trái Đất. |
It is this inertia that you must overcome to get your bicycle moving. Chính quán tính là thứ mà bạn cần vượt qua để làm cho chiếc xe của bạn di chuyển. |
The one that's most important is the inertia, or the resistance to motion. Thông số quan trọng nhất là mômen quán tính, hoặc độ cản trở chuyển động. |
While Mars's climate has similarities to Earth's, including periodic ice ages, there are also important differences, such as much lower thermal inertia. Tuy khí hậu của Sao Hỏa có sự tương đồng với Trái Đất, bao gồm cả thời kỳ băng hà, cũng có những sự khác biệt quan trọng, chẳng hạn như quán tính nhiệt độ thấp hơn nhiều. |
Now, rotational inertia can be thought of as a body's resistance to rotational motion. Khi đó, quán tính quay có thể được nghĩ đến như là sự "chống đối" của cơ thể đối với chuyển động quay. |
One of the major factors which hinders the change management process is people's natural tendency for inertia. Một trong những yếu tố chính cản trở quá trình quản lý thay đổi là khuynh hướng tự nhiên của con người đối với quán tính. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inertia trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới inertia
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.