inept trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inept trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inept trong Tiếng Anh.
Từ inept trong Tiếng Anh có các nghĩa là dớ dẩn, lạc lõng, vô lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inept
dớ dẩnadjective |
lạc lõngadjective |
vô lýadjective |
Xem thêm ví dụ
He will never be cut off while in office, and his work will not be undone or ruined by an inept successor. Ngài sẽ không bao giờ bị truất phế khi đang tại vị, và công việc của ngài không bị bỏ dở hoặc phá hỏng bởi một người kế nhiệm thiếu khả năng. |
Directed by John Lasseter and co-directed and written by Andrew Stanton, the film involves a misfit ant, Flik, who is looking for "tough warriors" to save his colony from greedy grasshoppers, only to recruit a group of bugs that turn out to be an inept circus troupe. Đạo diễn bởi John Lasseter và đồng đạo diễn bởi Andrew Stanton, bộ phim là câu chuyện về chú kiến hay có những hành động kỳ quặc, Flik, trên đường tìm kiếm những "chiến binh dũng mãnh" để giải cứu bầy đàn của mình khỏi đàn châu chấu tham lam, nhưng rốt cuộc lại chỉ đưa về một nhóm những con bọ làm việc trong gánh xiếc. |
It is revealed that, due to his life of solitude, he is socially inept and doesn't know how to be a good friend. Biết rằng, do cuộc sống của mình trong nỗi cô đơn, anh ấy bị lạc trong xã hội văn minh và không biết làm thế nào để là một người bạn tốt. |
I never considered myself an office man and felt somewhat inept, but as Hebrews 13:21 indicates, God equips us “with every good thing to do his will.” Tôi chưa bao giờ nghĩ mình thích hợp với công việc văn phòng và cảm thấy thiếu khả năng, nhưng như Hê-bơ-rơ 13:21 cho thấy, Đức Chúa Trời khiến chúng ta “trọn-vẹn trong mọi sự lành”. |
Disillusioned by corrupt or inept politicians and by immoral, greedy religious leaders, they speak irreverently about even serious things. Thất vọng vì các chính khách tham nhũng hoặc bất tài, và vì những nhà lãnh đạo tôn giáo vô luân, tham ô, họ đâm ra ăn nói hỗn xược xúc phạm đến ngay cả những điều nghiêm trang. |
First we need to get past that one inept guard. Đầu tiên chúng ta cần vượt qua một tên bảo vệ. |
We are all of us going to do what we were too inept to do the last time. Chúng ta sẽ hoàn thành cái việc lười nhác và vớ vẩn này. |
* There are many other similar examples in the scriptures, but the most dumbfounding example of all is of the spiritually inept who rejected the Savior in His very presence. * Có rất nhiều ví dụ tương tự khác trong thánh thư, nhưng ví dụ làm kinh ngạc nhất trong số tất cả các ví dụ là phần thuộc linh nghèo nàn của những người chối bỏ Đấng Cứu Rỗi trong chính sự hiện diện của Ngài. |
She withdrew him from school, hoping to make him into a farmer, but he was inept at farm chores. Bà bắt cậu nghỉ học vì muốn ông trở thành một nông dân, nhưng ông không thích hợp với công việc đồng áng. |
Is he known for being trustworthy and reliable, or is he inept at handling financial matters? Anh ta có tiếng là ngay thẳng và đáng tin cậy không, hay là anh ta không có khả năng quản lý các vấn đề tài chính? |
Fearing that King Saud's financial policies were bringing the state to the brink of collapse, and that his handling of foreign affairs was inept, senior members of the royal family and the ulema (religious leadership) pressured Saud into appointing Faisal to the position of prime minister in 1958, giving Faisal wide executive powers. Lo ngại rằng các chính sách tài chính của Quốc vương Saud đang đưa quốc gia đến bờ vực sụp đổ, cùng với việc quốc vương xử lý các vấn đề đối ngoại theo cách thức không thích hợp, các thành viên cao cấp của hoàng gia và ulema (giới lãnh đạo tôn giáo) gây áp lực để Saud bổ nhiệm Faisal vào vị trí thủ tướng vào năm 1958, trao cho Faisal quyền lực hành pháp rộng rãi. |
In about 1077 Nikephoros, by now the former governor of Dyrrhachium, became disgusted with Michael VII's treaty with the Seljuk Turks, whereby large swathes of Anatolia were handed over to them, and decided that Michael was ineffective and inept. Vào khoảng năm 1077 Nikephoros, giờ là cựu thống đốc Dyrrhachium, trở nên bất mãn với bản hòa ước mà Mikhael VII đã ký với người Thổ Seljuk, theo đó phần lớn vùng Anatolia đã được bàn giao cho họ, và quyết định rằng Mikhael là một kẻ bất tài và kém cỏi. |
York's criticism of their inept handling of the war against France led to his exclusion from court and transfer to Ireland. Những lời chỉ trích về York về khả năng xử lý yếu kém trong cuộc chiến chống Pháp đã dẫn đến việc loại ông ra khỏi hội đồng và chuyển ông đến Ireland. |
Expedition members recorded that Livingstone was an inept leader incapable of managing a large-scale project. Các thành viên trong đoàn thám hiểm cho rằng Livingstone là một nhà lãnh đạo thiếu kinh nghiệm và gặp khó khăn trong kỹ năng điều hành một đề án quy mô lớn. |
On the other hand, the Parthians were inept at besieging; their cavalry armies were more suited to the hit-and-run tactics that destroyed Antony's siege train in 36 BC. Mặt khác, người Parthia là khá yếu trong khâu công thành; lực lượng kỵ binh của họ phụ hợp hơn với chiến thuật vừa đánh vừa chạy, chiến thuật đã giúp họ đã bại đại quận vây thành của Antonius năm 36 TCN. |
The most formidable criminal mind in Europe has just had all his money stolen by perhaps the most inept inspector in the history of Scotland Yard. Tên tội phạm xảo quyệt bậc nhất châu Âu, bị mất sạch tiền bạc, Bởi một điều tra viên có lẽ là tầm thường nhất Sở Cảnh sát Anh. |
The new ambassador quickly determined that Ngo Dinh Diem, President of the Republic of Vietnam, was both inept and corrupt and that South Vietnam was headed for disaster unless Diem reformed his administration or was replaced. Đại sứ mới nhanh chóng xác định rằng Ngô Đình Diệm, Tổng thống của Việt Nam, cả hai đều thất bại và tham nhũng và rằng miền Nam Việt Nam đang đứng đầu thảm họa trừ phi Diệm cải cách chính quyền của mình hoặc bị thay thế. |
Yet the general public continued to perceive the elected government as corrupt, inept at ruling the country, and unable to restore law and order in a Burmese society characterized by ever-increasing crime rates. Tuy nhiên, công chúng tiếp tục cảm nhận chính phủ được bầu là tham nhũng, không thể cai trị đất nước, và không thể khôi phục luật pháp và trật tự trong một xã hội Miến Điện được đặc trưng bởi tỷ lệ tội phạm ngày càng tăng. |
GameSpot's review started with the tag line "Combat Mission says good-bye to WWII, but hello to an inept interface, broken AI, and hideous visuals." Phần đánh giá của GameSpot là 4.5 (trên 10) bắt đầu bằng dòng chữ "Combat Mission nói lời tạm biệt với Thế chiến II, nhưng xin chào với một giao diện ngớ ngẩn, AI vỡ vụn và hình ảnh gớm ghiếc." |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inept trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới inept
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.