forgive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ forgive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ forgive trong Tiếng Anh.
Từ forgive trong Tiếng Anh có các nghĩa là tha thứ, tha, thứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ forgive
tha thứverb (transitive, to pardon) I won’t forgive you unless you apologise sincerely. Tôi sẽ không tha thứ cho bạn trừ khi bạn thành thật xin lỗi. |
thaverb I won’t forgive you unless you apologise sincerely. Tôi sẽ không tha thứ cho bạn trừ khi bạn thành thật xin lỗi. |
thứadjective verb noun I won’t forgive you unless you apologise sincerely. Tôi sẽ không tha thứ cho bạn trừ khi bạn thành thật xin lỗi. |
Xem thêm ví dụ
Strength will come because of the atoning sacrifice of Jesus Christ.19 Healing and forgiveness will come because of God’s grace.20 Wisdom and patience will come by trusting in the Lord’s timing for us. Sức mạnh có được nhờ vào sự hy sinh chuộc tội của Chúa Giê Su Ky Tô.19 Sự chữa lành và tha thứ đến nhờ vào ân điển của Thượng Đế.20 Sự khôn ngoan và kiên nhẫn có được bằng cách tin cậy vào kỳ định của Chúa. |
Why do you think we must forgive others to receive the Lord’s forgiveness? Tại sao các em nghĩ rằng chúng ta phải tha thứ cho người khác để nhận sự tha thứ của Chúa? |
How long does it usually take for us to forgive each other? Mất bao lâu vợ chồng mình mới tha thứ cho nhau? |
As we place our faith in Jesus Christ, becoming His obedient disciples, Heavenly Father will forgive our sins and prepare us to return to Him. Khi chúng ta đặt đức tin của mình nơi Chúa Giê Su Ky Tô, trở thành các môn đồ biết vâng lời của Ngài, thì Cha Thiên Thượng sẽ tha thứ tội lỗi của chúng ta và chuẩn bị cho chúng ta để trở về cùng Ngài. |
However, Jesus mentioned a condition: To be forgiven by God, we must forgive others. Tuy nhiên, Chúa Giê-su nói đến một điều kiện: Để được Đức Chúa Trời tha thứ, chúng ta phải tha thứ người khác. |
Unable to forgive them is. Không thể tha thứ cho bọn họ được. |
We will be more willing to forgive and spread happiness to those around us. Chúng ta sẽ sẵn sàng hơn để tha thứ và trải rộng hạnh phúc cho những người xung quanh. |
In His mercy, God promises forgiveness when we repent and turn from wickedness—so much so that our sins will not even be mentioned to us. Trong lòng thương xót của Ngài, Thượng Đế hứa ban cho sự tha thứ khi chúng ta hối cải và xa lánh sự tà ác—nhiều đến nỗi tội lỗi của chúng ta còn sẽ không được đề cập đến nữa. |
On the other hand, through the sweet irony of sacrifice, we actually gain something of eternal worth—His mercy and forgiveness and eventually “all that [the] Father hath” (D&C 84:38). Trái lại, vì cảnh trớ trêu của sự hy sinh nên chúng ta thực sự đạt được một điều gì đó về giá trị vĩnh cửu—lòng thương xót và sự tha thứ của Ngài, và cuối cùng “tất cả những gì Cha có” (GLGƯ 84:38). |
(Psalm 32:5; 103:3) With full faith in Jehovah’s willingness to extend mercy to repentant ones, David said: “You, O Jehovah, are good and ready to forgive.”—Psalm 86:5. Đa-vít hoàn toàn tin chắc rằng Đức Giê-hô-va sẵn sàng thương xót những người biết ăn năn, nên ông nói: “Chúa ôi! Chúa là thiện, sẵn tha-thứ cho” (Thi-thiên 86:5). |
Well, she felt that God would never forgive her, but she wanted to learn about him for the sake of her children. Chị nghĩ rằng Đức Chúa Trời sẽ không bao giờ tha thứ cho chị, nhưng vì con cái mà chị muốn học biết về Ngài. |
Never should we assume that we are beyond the reach of divine forgiveness. Chúng ta đừng bao giờ nghĩ tội của mình quá nặng, không thể được Đức Chúa Trời tha thứ. |
According to one scholar, the Greek word rendered “freely forgive” “is not the common word for remission or forgiveness . . . but one of richer content emphasizing the gracious nature of the pardon.” Theo một học giả, từ Hy Lạp được dịch “sẵn lòng tha thứ” “không phải là từ thông thường cho việc dung thứ hay tha thứ... nhưng từ này còn có nghĩa rộng hơn là nhấn mạnh sự rộng lượng của việc tha thứ”. |
Think about a situation in your own family that required forgiveness. Hãy nghĩ về một tình huống trong gia đình của các em đòi hỏi sự tha thứ. |
What do we learn from this miracle?— We learn that Jesus has the power to forgive sins and to make sick people well. Chúng ta học được gì từ phép lạ này?— Chúng ta học được là Chúa Giê-su có quyền tha tội và chữa lành tật bệnh cho người ta. |
And I know that by serving and forgiving others with real love, we can be healed and receive the strength to overcome our own challenges. Và tôi biết rằng bằng cách phục vụ và tha thứ cho người khác với tình yêu đích thực, chúng ta có thể được chữa lành và nhận được sức mạnh để khắc phục những thử thách của mình. |
Yet, he patiently warned and disciplined them, forgiving them time and again upon their demonstrating repentance. Dù vậy, Ngài vẫn kiên nhẫn cảnh cáo và sửa dạy họ, nhiều lần tha thứ khi họ ăn năn. |
Pray so that you can forgive and so that you can be forgiven. Hãy cầu nguyện để các anh em có thể tha thứ và như vậy các anh em có thể được tha thứ. |
His love overflows with grace, patience, long-suffering, mercy, and forgiveness. Tình yêu thương của Ngài chan chứa với ân điển, sự kiên trì, lòng nhẫn nại, sự thương xót và tha thứ. |
(Ephesians 4:32) Regardless of what others may do, we need to exercise restraint, being kind, compassionate, forgiving. (Ê-phê-sô 4:32) Dù người khác làm gì đi nữa, chúng ta cần phải nhẫn nại chịu đựng, tử tế, có lòng thương xót, biết tha thứ. |
I think he'd forgive a mistake. Tôi nghĩ người sẽ thứ tha lỗi lầm. |
The more time that went by, the more I thought I was beyond Jehovah’s forgiveness. Thời gian càng trôi qua, tôi càng nghĩ rằng Đức Giê-hô-va sẽ không thể tha thứ cho mình. |
Why did Jehovah forgive wicked King Manasseh? Tại sao Đức Giê-hô-va tha thứ vua Ma-na-se độc ác? |
Deep inside, I felt that God could never forgive me. Tận sâu trong lòng, tôi cảm thấy Đức Chúa Trời không bao giờ có thể tha thứ cho mình. |
(Colossians 3:12-14) All of this is implied in the prayer Jesus taught us: “Forgive us our debts, as we also have forgiven our debtors.” (Cô-lô-se 3:12-14) Tất cả những điều này được bao hàm trong lời cầu nguyện Chúa Giê-su dạy chúng ta: “Tha nợ chúng tôi, như chúng tôi cũng tha kẻ có nợ chúng tôi”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ forgive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới forgive
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.