forgave trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ forgave trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ forgave trong Tiếng Anh.

Từ forgave trong Tiếng Anh có các nghĩa là tha thứ, miễn nợ, tha. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ forgave

tha thứ

verb

We'd all be better off if we just forgave one another.
Sẽ tốt hơn nếu chúng ta tha thứ cho nhau.

miễn nợ

verb

tha

verb

We'd all be better off if we just forgave one another.
Sẽ tốt hơn nếu chúng ta tha thứ cho nhau.

Xem thêm ví dụ

When neither could repay, the lender “freely forgave them both.”
Khi cả hai người đều không trả được nợ, chủ nợ bèn “tha cả hai”.
Paul focused on this, writing: “Become kind to one another, tenderly compassionate, freely forgiving one another just as God also by Christ freely forgave you.”
Phao-lô nhắm vào điều này khi viết: “Hãy ở với nhau cách nhân-từ, đầy-dẫy lòng thương-xót, tha-thứ nhau như Đức Chúa Trời đã tha-thứ anh em trong Đấng Christ vậy”.
(2 Samuel 11:27) After receiving reproof, David repented and God forgave him.
Kinh Thánh cho biết rõ “điều Đa-vít đã làm đó không đẹp lòng” Đức Chúa Trời (2 Sa-mu-ên 11:27).
17 That Jehovah forgives in a large way is indicated in one of Jesus’ illustrations, that of a king who forgave a slave a debt of 10,000 talents (about $33,000,000, U.S.).
17 Một trong những chuyện ví dụ của Giê-su cho thấy Đức Giê-hô-va tha thứ dồi dào.
He preached his last sermon from the cross, and it is maintained that he forgave his executioners, stating that he himself was Japanese.
Trên cây thập tự giá, ông đã có bài giảng đạo cuối cùng và ông đã tha thứ cho người đao phủ, và nói rằng chính vì bản thân ông là một người Nhật.
Jesus readily forgave repentant Peter
Giê-su sẵn sàng tha thứ người biết ăn năn là Phi-e-rơ
Yet, he was very sorry about what he had done, and God forgave him.
Tuy nhiên, ông vô cùng hối hận về việc mình làm và Đức Chúa Trời đã tha thứ cho ông.
But I want you to remember that I forgave you.
Nhưng tớ muốn cậu nhớ rằng tớ tha thứ cho cậu.
He forgave her “because she loved much.”
Ngài tha thứ bà vì bà “đã yêu-mến nhiều”.
1:16) Jehovah forgave Paul, and receiving such undeserved kindness and mercy moved him to show love to others by preaching the good news to them.
Nhờ nhận ân điển và lòng thương xót đó, ông được thúc đẩy biểu lộ tình yêu thương đối với người khác bằng cách rao giảng tin mừng cho họ.
So I went to his home and asked him to forgive me, but I knew I needed to do more, so I prayed, and then I felt that Heavenly Father forgave me too.
Vậy nên em đi đến nhà đứa bạn đó và xin lỗi nó, nhưng em biết mình cần phải làm nhiều hơn nữa, vậy nên em cầu nguyện, và rồi em cảm thấy rằng Cha Thiên Thượng cũng đã tha thứ cho em.
It's about time he forgave her.
Cũng nên tha thứ cho bà ấy.
“And when they [both] had nothing to pay, he frankly forgave them both.
“Vì [cả] hai người đều không có chi mà trả, nên chủ nợ tha cả hai.
I forgave Pop.
Tao đã tha thứ cho Bố.
21 We earlier noted one phase of a cycle: God forgave many sins that we committed in the past, so we should imitate him and forgive our brothers.
21 Ở trên, chúng ta chú ý đến một giai đoạn của “chu kỳ” tha thứ: Đức Chúa Trời tha thứ nhiều tội lỗi của chúng ta trước kia, vậy chúng ta nên noi theo Ngài và tha thứ anh em mình.
My dad remembered that piece of wisdom... and forgave me when I almost ran off with a married man... and he permitted our marriage so easily.
Ba em còn nhớ châm ngôn của trí tuệ... Nên lúc em định bỏ trốn theo một người đàn ông có vợ... Ba đã tha thứ cho em. Ba đồng ý cho chúng ta đám cưới.
However, in recognition of David’s repentant spirit —he had “a heart broken and crushed”— Jehovah forgave him.
Tuy nhiên, Đa-vít thật sự ăn năn và có “lòng đau-thương thống-hối”, nên được Đức Giê-hô-va tha thứ.
You forgave us?
Anh tha thứ cho chúng tôi?
I walked in there, I acted like nothing happened, and I forgave her, and she didn't accept it.
Em đi vào làm như không có gì xảy ra và em tha thứ cho cô ấy nhưng cô ấy không chấp nhận.
He forgave the seemingly unforgivable.
Ngài đã tha thứ cho những kẻ dường như không thể tha thứ được.
Her faith that the Savior would forgive her if she forgave others prepared her with a feeling of peace and hope as she faced death just months after she had forgiven her unrepentant adversary.
Đức tin của chị ấy rằng Đấng Cứu Rỗi sẽ tha thứ cho chị ấy nếu chị ấy tha thứ cho những người khác đã chuẩn bị chị ấy với một cảm nghĩ bình an và hy vọng trong khi đối diện với cái chết chỉ vài tháng sau khi tha thứ kẻ thù không hối cải của mình.
But become kind to one another, tenderly compassionate, freely forgiving one another just as God also by Christ freely forgave you”?
Hãy ở với nhau cách nhân-từ, đầy-dẫy lòng thương-xót, tha-thứ nhau như Đức Chúa Trời tha-thứ anh em trong đấng Christ”, hay không?
(1 Corinthians 15:5) Instead of feeling resentment, Jesus forgave the repentant apostle and strengthened him.
(1 Cô-rinh-tô 15:5) Thay vì oán giận, Chúa Giê-su đã tha thứ sứ đồ biết ăn năn và thêm sức cho ông.
43 In answer Simon said: “I suppose it is the one whom he forgave more.”
43 Si-môn trả lời: “Tôi nghĩ là người được chủ nợ tha nhiều hơn”.
God forgave the world, but the whole world is not reconciled to him.
Chúa tha thứ cho thế giới nhưng cả thế giới không hòa giải với Người.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ forgave trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới forgave

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.