forfeiture trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ forfeiture trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ forfeiture trong Tiếng Anh.
Từ forfeiture trong Tiếng Anh có các nghĩa là cái bị mất, cái bị tước, sự mất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ forfeiture
cái bị mấtnoun |
cái bị tướcnoun |
sự mấtnoun |
Xem thêm ví dụ
After the rebellion was defeated, although there were some executions and forfeitures, George acted to moderate the Government's response, showed leniency, and spent the income from the forfeited estates on schools for Scotland and paying off part of the national debt. Sau khi cuộc nổi loạn đã bị đánh bại, mặc dù đã có một số vụ hành quyết và tịch biên gia sản được thi hành, nhưng George đã hành động để đáp ứng yêu cầu của Chính phủ, bày tỏ sự khoan dung, và đã dùng phần tiền của tịch thu cho các trường học ở Scotland và trả hết phần của nợ của quốc gia. |
I was sentenced to three years and forfeiture of all my property to the State. Tôi lãnh bản án ba năm tù với tất cả tài sản đều bị quốc hữu hóa. |
She was convicted of charges of incitement to murder, incitement to attempted murder and incitement to the crime of committing grievous bodily harm, and on 15 January 1951 was sentenced to life imprisonment and permanent forfeiture of civil rights. Koch đã bị kết án vì tội kích động giết người, cố tình kích động giết người, và kích động gây đau thương cho các tù nhân, và vào ngày 15 tháng 1 năm 1951, mụ đã bị kết án tù chung thân và tịch thu vĩnh viễn các quyền dân sự. |
At the last Olympics, failure to observe rules associated with performance-enhancing drugs brought medal forfeiture. Tại Thế Vận Hội vừa qua, việc không tôn trọng các điều luật có liên quan tới các chất thuốc nâng cao thành tích đưa đến việc thu hồi huy chương. |
These penalties may include jail time or forfeiture of property. Những hình phạt này có thể bao gồm thời gian ngồi tù hoặc tịch thu tài sản. |
Alfried was condemned to 12 years in prison and the "forfeiture of all property both real and personal," making him a pauper. Alfried bị kết án 12 năm tù và "tịch thu toàn bộ tài sản của anh ta cả thực tế và cá nhân", biến anh ta thành kẻ ăn xin. |
On the forfeiture of property by married women . Khi lập gia đình, tài sản do người phụ nữ quản lý. |
After his death, and with a general lack of high-status earls in Scotland due to deaths, forfeiture or youth, political power became shared uneasily among William Crichton, 1st Lord Crichton, Lord Chancellor of Scotland (sometimes in co-operation with the Earl of Avondale), and Sir Alexander Livingston of Callendar, who had possession of the young king as the warden of the stronghold of Stirling Castle. Sau khi ông qua đời, và nói chung là thiếu những người có địa vị cao ở Scotland do cái chết, bị tịch thu hoặc tuổi trẻ, quyền lực chính trị đã được chia sẻ một cách khó chịu giữa William Crichton, Lord Crichton, Lord Chancellor của Scotland (đôi khi hợp tác với Bá tước của Avondale) và Sir Alexander Livingston ở Callendar, người đã chiếm hữu vị vua trẻ với tư cách là cai ngục của thành trì của Lâu đài Stirling. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ forfeiture trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới forfeiture
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.