fortnight trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fortnight trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fortnight trong Tiếng Anh.
Từ fortnight trong Tiếng Anh có các nghĩa là hai tuần, hai tuần lễ, mười lăm ngày, trung tuần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fortnight
hai tuầnnoun Surely she could spare you for another fortnight. Chắc chắn bà có thể cho cô ở lại thêm hai tuần. |
hai tuần lễnoun Every second fortnight, he rode. Cứ vào hai tuần lễ cuối, ông ấy cưỡi ngựa đi. |
mười lăm ngàynoun |
trung tuầnnoun |
Xem thêm ví dụ
A fortnight later, Giroud converted two goals again, this time in a 3–2 win over Pau. Hai tuần tiếp đó, Giroud lặp lại thành tích này lần nữa, lần này là trong chiến thắng 3-2 trước Pau. |
In preparation, he joined Adam Sedgwick's geology course, then on 4 August travelled with him to spend a fortnight mapping strata in Wales. Để chuẩn bị cho chuyến đi, ông đã theo học lớp địa lý của Adam Sedgwick, sau đó cùng ông này đi lập bản đồ địa tầng ở Wales trong mùa hè. |
"Fortnight 2017: The 49th Directors' Fortnight Selection". Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2017. ^ “Fortnight 2017: The 49th Directors' Fortnight Selection”. |
We may reckon on turning him over to her for a fortnight or so. " Chúng tôi có thể nghĩ để biến anh ta với cô ấy một hai tuần hoặc lâu hơn. " |
This is what you need to take six people out onto the ice for about a fortnight. Đó là những gì bạn cần cho 6 người trên băng trong khoảng 4 đêm. |
In the case of the 'Passe Crassane', long the favored winter pear in France, the crop is traditionally gathered at three different times: the first a fortnight or more before it is ripe, the second a week or ten days after that, and the third when fully ripe. Trong trường hợp của 'Passe Crassane', một giống lê mùa đông tại Pháp, mùa vụ được thu hoạch theo truyền thống vào 3 khoảng thời gian khác nhau: lần một khoảng 2 tuần trước khi lê chín, lần hai khoảng 1 tuần hay 10 ngày sau khi lê chín, và lần ba khi lê chín nẫu. |
He will arrive within the fortnight or be branded an enemy of the crown and a traitor to the realm. Trong 4 ngày ông ta phải có mặt, không thì sẽ bị xem như kẻ thù của Nhà Vua và là kẻ phản bội vương quốc. |
In the fortnight since Montgomery and de Grey had first contacted Hall, they had completed the decipherment. Trong vòng hai tuần kể từ khi Montgomery và de Grey lần đầu tiên báo cáo với Hall, họ đã hoàn thành việc giải mã. |
We need an answer before we leave and a wedding not more than a fortnight thereafter or this alliance is at an end. Chúng tôi cần câu trả lời trước khi đi và lễ cưới diễn ra trong vòng 2 tuần kể từ hôm nay. còn không liên minh coi như chấm dứt. |
The wedding is in a fortnight, Grandmother. Hai tuần nữa là cử hành hôn lễ rồi, bà ơi. |
A fortnight. Đã bao lâu rồi? |
A fortnight ago, I had no army. Hai tuần trước, ta không có đội quân nào. |
An early published notice on Caravaggio, dating from 1604 and describing his lifestyle three years previously, recounts that "after a fortnight's work he will swagger about for a month or two with a sword at his side and a servant following him, from one ball-court to the next, ever ready to engage in a fight or an argument, so that it is most awkward to get along with him." Một bài viết có nhắc đến ông vào năm 1604, mô tả cuộc sống của ông ba năm trước đó, nói rằng "cứ sau khi thực hiện xong một tác phẩm trong vòng nửa tháng, ông lại huênh hoang khắp nơi trong suốt một đến hai tháng với thanh gươm bên hông, sau lưng là người hầu, đi từ sân bóng này đến sân bóng khác, sẵn sàng gây gổ hay tranh cãi, vì vậy người ta rất lúng túng khi đi cùng với ông". |
In the last fortnight since our pact with the Masters, how many killings have been carried out by the Sons of the Harpy? Trong hai tuần qua kể từ sau hiệp ước giữa chúng ta và đám chủ nô, có bao nhiêu vụ sát hại gây ra bởi đám Con của Harpy? |
Surely he could put aside his own needs for one measly fortnight. Chắc chắn anh có thể đặt nhu cầu của mình sang một bên khoảng hai tuần. |
Every second fortnight, he rode. Cứ vào hai tuần lễ cuối, ông ấy cưỡi ngựa đi. |
For a fortnight anyway, until the Septon sobered up and told my father. Ít nhất là trong hai tuần, cho tới khi lão linh mục tỉnh rượu và kể cho cha ta nghe. |
A fortnight later my wife joined me in the public ministry and became a fine example of Christian zeal. Hai tuần lễ sau vợ tôi cũng đi cùng với tôi làm thánh chức rao giảng và trở thành một tín đồ đấng Christ sốt sắng gương mẫu. |
A fortnight ago she spent one week at number two after US rockers Foo Fighters briefly took the top spot . Cách đây hai tuần , album của cô đã bị đẩy xuống vị trí thứ 2 sau các rocker người Mỹ Foo Fighters trong 1 tuần . |
But once a fortnight, they actually put the computer on their dining table, pull out the webcam and actually have dinner with their family in Sao Paulo. Nhưng đột nhiên, họ nghĩ ra cách đặt máy tính lên bàn ăn bật webcam lên và cùng ăn tối với gia đình ở Sao Paulo. |
I took a poet to board for a fortnight about those times, which caused me to be put to it for room. Tôi lấy một nhà thơ hội đồng quản trị cho một hai tuần về những lần, làm cho tôi đưa vào phòng. |
About a fortnight later, during the Green Island invasion, the ship set out, in company with Saufley (DD-465), Renshaw (DD-499), and Philip, to bombard the Japanese radar station at Cape St. George and the Borpop and Namatanai airfields. Sang đêm hôm sau, trong cuộc đổ bộ lên đảo Green, chiếc tàu khu trục đã cùng với Saufley (DD-465), Renshaw (DD-499) và Philip bắn phá trạm radar Nhật Bản tại mũi St. George và các sân bay Borpop và Namatanai. |
The next day, 5 July, the two task groups returned to the Marianas and attacked Guam and Rota to begin more than a fortnight's effort to soften the Japanese defenses there in preparation for landings on Guam. Ngày hôm sau, 5 tháng 7, hai đội đặc nhiệm quay trở về quần đảo Mariana tấn công Guam và Rota bắt đầu một nỗ lực kéo dài trên hai tuần lễ nhằm đánh phá hệ thống phòng ngự của Nhật Bản tại đây chuẩn bị cho cuộc đổ bộ lên Guam. |
This led the British to the conclusion that another fortnight of attacks on airfields might force Fighter Command to withdraw their squadrons from the south of England. Điều này đã dẫn người Anh đến kết luận rằng thêm 2 tuần lễ tấn công các sân bay nữa có thể sẽ buộc Bộ tư lệnh Tiêm kích phải rút các đội bay của mình khỏi miền nam nước Anh. |
The replay was staged at Old Trafford a fortnight later and is as well known for the uncompromising tactics employed by both sides as the skill and talent on display. Trên đá lại diễn ra trên sân Old Trafford mười lăm ngày sau đó và với chiến thuật không khoan nhượng từ cả hai phía với những kỹ năng và tài năng trên sân. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fortnight trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fortnight
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.