forge trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ forge trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ forge trong Tiếng Anh.
Từ forge trong Tiếng Anh có các nghĩa là rèn, giả mạo, lò rèn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ forge
rènverb An army like this would need a huge forge. Một quân đội như thế này cần một xưởng rèn khổng lồ. |
giả mạoverb Some artists have been skilled at forging “old master” paintings. Có những người chuyên môn giả mạo các “tuyệt tác phẩm” của các họa sĩ danh tiếng xưa. |
lò rènnoun Our invasion wasn't about weapons forges, it was about this Dagger. Mục tiêu của chúng ta không phải lò rèn vũ khí, mà là con dao này. |
Xem thêm ví dụ
USS Valley Forge was the recovery ship for the unmanned flight of Mercury-Redstone 1A on 19 December 1960. Valley Forge là tàu thu hồi cho chuyến bay không người lái Mercury-Redstone 1A vào ngày 19 tháng 12 năm 1960. |
Forged on Olympus. Rèn từ ngọn núi Limbus. |
Quorum unity lasts when it is forged in the Lord’s service and in the Lord’s way. Sự đoàn kết của nhóm túc số được tồn tại khi nó được tôi luyện trong sự phục vụ Chúa và theo cách thức của Ngài. |
According to her confession they traveled into Jordan about five days before the bombings on forged passports. Theo lời thú nhận của bà, hai vợ chồng bà vào Jordan khoảng 5 ngày trước khi vụ đánh bom bằng hộ chiếu giả. |
Chains have been forged into swords before now, Divine One. Xiềng xích đã được rèn thành gươm từ lâu rồi, Chúa thượng. |
And while art and politics are inherently and implicitly together always and all the time, there could be some very special relationship that could be forged here in its uniqueness. Nghệ thuật và chính trị từ lâu đã có quan hệ tiềm tàng với nhau vậy có thể một mối quan hệ rất đặc biệt nào đó sẽ được tạo dựng ở đây bởi tính đặc biệt này. |
There were forged tools of iron and copper, and Noah may have used these in constructing the ark. Con người thời bấy giờ đã biết rèn những dụng cụ bằng sắt hoặc đồng, và hẳn ông Nô-ê đã dùng những dụng cụ ấy để đóng chiếc tàu. |
After the end of Roman rule in Britain, the Imperator Cunedda forged the Kingdom of Gwynedd in northern Wales, but all his successors were titled kings and princes. Sau khi kết thúc sự cai trị của La Mã ở Anh, Imperator Cunedda giả mạo Vương quốc Gwynedd ở miền bắc xứ Wales, nhưng tất cả các người kế nhiệm của ông đã có danh hiệu vua và hoàng tử. |
She became involved with the HIV/AIDS campaigns in Uganda in the 1990s, forging ties with radical pastor Martin Ssempa for abstinence-only sex education in Uganda. Bà bắt đầu tham gia vào các chiến dịch phòng chống HIV / AIDS ở Uganda vào những năm 1990, tạo mối quan hệ với mục sư cấp tiến Martin Ssempa để giáo dục giới tính chỉ kiêng khem ở Uganda. |
Ever since that pivotal year of 1919, the work has forged ahead to an astounding degree. Kể từ năm 1919 then chốt đó, công việc này tiến triển một cách đáng kinh ngạc. |
13 Additionally, a family that praises God together forges close bonds. 13 Ngoài ra, một gia đình cùng nhau ca ngợi Đức Chúa Trời có sự gần gũi hơn. |
What does it take to forge a lasting friendship? Làm sao để tạo dựng một tình bạn vững bền? |
After tracking the Zerg to their homeworld of Char, he encounters the dark templar Zeratul and Jim Raynor, forging a friendship with the two and learning how to use his psionic powers in conjunction with the powers of the dark templar. Sau khi theo dõi Zerg đến quê nhà của chúng trên Char, ông đã gặp Zeratul và Jim Raynor, kết bạn với cả hai và học cách sử dụng sức mạnh psionic của ông cùng với sức mạnh của Dark Templar. |
Swiss diplomat Carl Lutz also issued protective passports from the Swiss embassy in the spring of 1944; and Italian businessman Giorgio Perlasca posed as a Spanish diplomat and issued forged visas. Nhà ngoại giao Thụy Sĩ Carl Lutz cũng cấp những "hộ chiếu che chở" của Đại sứ quán Thụy Sĩ cho người Do Thái trong mùa xuân năm 1944; và doanh nhân người Ý Giorgio Perlasca đã giả làm một nhà ngoại giao Tây Ban Nha và đã cấp các thị thực (visas) giả mạo (cho người Do Thái). |
Whilst Klaus is out there looking for his dear little sister I was forging a dagger that would put him to sleep for centuries. và yêu cầu Klaus đứng bên ngoài nhìn vào cô em gái bé bỏng. Em đang rèn 1 con dao găm, thứ mà sẽ đưa anh ta vào giấc ngủ cả thế kỷ. |
Conducting local operations and antisubmarine warfare exercises, Valley Forge operated off the east coast through late 1960, varied by a visit to England and the eastern Atlantic for exercises late in 1954. Thực hiện các chuyến viếng cảng tại chỗ và thực hành chống tàu ngầm, Valley Forge hoạt động ngoài khơi bờ Đông Hoa Kỳ cho đến cuối năm 1956, bao gồm một chuyến viếng thăm Anh Quốc và khu vực Đông Đại Tây Dương để tập trận vào cuối năm 1954. |
Forged papers and identity cards. Giấy tờ giả và thẻ căn cước. |
Strong friendships are forged and tested during times of hardship and crisis. Tình bạn vững bền được thắt chặt qua những lúc khó khăn, gian khổ. |
Thus, despite widespread opposition in the past, the Witnesses forged ahead, confident that a convention site would be found in the capital city. Vì vậy, bất kể sự chống đối khắp nơi trong quá khứ, các Nhân Chứng vẫn không lùi bước, tin chắc rằng họ sẽ tìm được một địa điểm tại thủ đô để tổ chức hội nghị. |
They are orders that must be executed, entrusted to us so that we might forge stability out of chaos. nhắm vào... chúng ta, để mà chúng ta có thể ổn định những hỗn loạn. |
You're just Clovis, a smith who's come to pay his respects before he heads off to work at the Winterfell forges. Cậu chỉ là Clovis, Một thợ rèn đến để tỏ lòng tôn kính trước khi bắt đầu làm việc tại phà Winterfell. |
The US state department vowed to forge a " measured and unified " stance with major powers . Bộ ngoại giao Hoa Kỳ cam kết dốc sức tạo ra lập trường " có cân nhắc và thống nhất " với các đại cường quốc . |
To memorize a scripture is to forge a new friendship. Ghi nhớ một câu thánh thư tức là tạo ra một tình bạn mới. |
By now, the BBC, under Reith's leadership, had forged a consensus favouring a continuation of the unified (monopoly) broadcasting service, but more money was still required to finance rapid expansion. Cho tới lúc đó BBC dưới sự lãnh đạo của Reith đã giả mạo được một văn bản đồng thuận ủng hộ một sự tiếp nối của các dịch vụ truyền thông thống nhất (một cách độc quyền), nhưng cần nhiều tiền hơn để bỏ vốn cho việc mở rộng nhanh chóng. |
Returned check deposit – The account holder deposits a cheque or money order and the deposited item is returned due to non-sufficient funds, a closed account, or being discovered to be counterfeit, stolen, altered, or forged. Ký quỹ séc hoàn lại - Chủ tài khoản ký quỹ một ngân phiếu hoặc chi phiếu và món tiền kỹ quỹ được hoàn trả về do không đủ tiền, tài khoản bị đóng, hoặc bị phát hiện là giả, bị đánh cắp, bị thay đổi, hoặc giả mạo. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ forge trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới forge
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.