forgery trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ forgery trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ forgery trong Tiếng Anh.

Từ forgery trong Tiếng Anh có các nghĩa là chữ ký giả mạo, cái giả mạo, giấy tờ giả mạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ forgery

chữ ký giả mạo

noun

cái giả mạo

noun

giấy tờ giả mạo

noun

Xem thêm ví dụ

Like that painting you tried to steal, that must have been another forgery.
Giống như bức tranh các anh cố đánh cắp việc đó bị giả mạo
Well, these other lines include some real price increments and some forgery which I did.
Những dòng này bao gồm những gia tăng giá cả thực tế và một số giả mạo mà tôi thực hiện.
Sometimes, forgery is the method of choice in defrauding a bank.
Đôi khi, giả mạo là phương pháp được lựa chọn trong lừa đảo ngân hàng.
Philologist Lorenzo Valla proved that the document was indeed a forgery.
Vào thế kỉ 15, nhà ngữ văn Lorenzo Valla đã chứng minh rằng tài liệu này là giả mạo.
Young's letters were eventually discredited as forgeries and Marlborough was released on 15 June (O.S.), but he continued his correspondence with James, leading to the celebrated incident of the "Camaret Bay letter" of 1694.
Những lá thư của Young về sau bị xem là giả mạo và Marlborough được thả vào 15 tháng 6, nhưng ông tiếp tục liên lạc với James, dẫn tới sự kiện nổi tiếng được gọi là "lá thư vịnh Camaret" năm 1694.
The hard-drinking, peg-legged Lindberg, with a 25-year criminal record that started with forgery and included several arrests for drunk driving, was the opposite of Speck's sober, hardworking father.
Lindberg, là một kẻ nát rượu có một chân giả với hồ sơ tội phạm 25 năm, bắt đầu bằng việc giả mạo và bao gồm một số vụ bắt bớ vì lái xe khi say rượu, là điều ngược lại với ông bố mẹ chăm chỉ của Speck.
Forgery is your superpower.
Siêu năng lực của cậu kia mà.
There is always something authentic concealed in every forgery.
Luôn luôn có một cái gì đó đích thực trong một bản sao chép.
The original is typically the product of a creative act, the forgery isn't.
Bức tranh gốc hiển nhiên là sản phẩm của sáng tạo nghệ thuật, còn anh bạn hàng giả kia thì không hề.
They too are in Aramaic and date from the first and second centuries B.C.E.—not long after the supposed forgery of Daniel.
Những tài liệu này cũng viết bằng tiếng A-ram và người ta cho là viết từ thế kỷ thứ nhất và thứ hai TCN—không bao lâu sau sách Đa-ni-ên giả thiết là ngụy tạo.
He uses this distinction to put forward the view that the first 71 mottos are post-dated forgeries, while the remainder are genuine.
Ông sử dụng sự khác biệt này để đưa ra quan điểm cho rằng 71 lời tiên tri đầu tiên đã bị giả mạo, trong khi phần còn lại là nguyên thủy của lời tiên tri.
After later seeing an aerial photograph of this, Queen Elizabeth had a message sent to the carrier, saying "Thank you for the original forgery."
Sau khi nhìn thấy hình ảnh trên từ máy bay của mình, Nữ hoàng Elizabeth II đã gửi bức điện đến con tàu, nói rằng "cảm ơn sự giả mạo nguyên vẹn này."
Furthermore, their faith in their cipher made them particularly vulnerable to accepting Phelippes’s forgery.
Hơn nữa, sự tin tưởng của họ vào mật mã càng làm cho họ dễ chấp nhận sự giả mạo của Phelippes.
However, Portuguese authorities and the Portuguese consul in Macau, Pedro Moitinho de Almeida, stated that if Kim had such a document it would be a forgery.
Tuy nhiên, nhà đương cục Bồ Đào Nha và lãnh sự Bồ Đào Nha tại Macau, Pedro Moitinho de Almeida, thì cho rằng "Nếu thực sự tồn tại một tài liệu như vậy, nó chắc chắn là một thứ giả mạo".
Purporting to be written by President Eisenhower's assistant Robert Cutler to General Nathan F. Twining and containing a reference to Majestic 12, the memo is widely held to be a forgery, likely planted as part of a hoax.
Theo những gì mà viên trợ lý của Tổng thống Eisenhower là Robert Cutler viết cho Tướng Nathan F. Twining và gồm có một nguồn tài liệu tham khảo về Majestic 12, bản ghi nhớ này được coi là một văn kiện giả mạo, có thể được coi là một phần của trò lừa bịp.
Mary's biographers, such as Antonia Fraser, Alison Weir, and John Guy, have come to the conclusion that either the documents were complete forgeries, or incriminating passages were inserted into genuine letters, or that the letters were written to Bothwell by some other person or by Mary to some other person.
Những người viết tiểu sử cho Mary, bao gồm Antonia Fraser, Alison Weir, và John Guy, đã kết luận rằng các tài liệu trên là giả mạo, hoặc là những đoạn buộc tội được cố tình thêm vào thư, hoặc là những bức thư trên do người khác gửi cho Bothwell và Mary viết cho một người khác.
Hunt warned Colson that the forgeries wouldn’t stand up to scrutiny.
Tuy nhiên Hunt đã cảnh báo với Colson rằng nếu bị thẩm định, tài liệu giả đấy sẽ không đứng vững được.
He lived for a year and a half in an orphanage when his father was serving a jail term for forgery.
Nó đã sống 1 năm rưỡi ở trại mồ côi trong khi bố thì đi tù vì tội giả mạo chữ kí.
Forgery. "
Giả mạo. "
Goodspeed explains that this forgery was “designed to give currency to the description contained in the painters’ manuals about the personal appearance of Jesus.”
Goodspeed giải thích rằng tài liệu giả mạo này “nhằm xác nhận sự miêu tả ngoại diện Chúa Giê-su trong các sổ tay của họa sĩ”.
Intercepted letters, forgeries, and intrigues became the order of the day.
Thư tín bị đọc lén, văn thư giả mạo, và mưu đồ bí mật là những việc xảy ra thường ngày.
Among other things, if you want to show off how rich you are, how powerful you are, it's always better to own an original than a forgery because there's always going to be fewer originals than forgeries.
Ngoài những yếu tố khác, nếu bạn muốn tỏ ra mình giàu có và quyền uy như thế nào, cách tốt nhất là sở hữu một thứ chính gốc hơn là đồ giả mạo. Đơn giản vì đồ hiệu thì lúc nào cũng có ít hơn đồ nhái.
She knew Lady D's handwriting as well as her own, and this was no forgery.
Cô biết nét chữ của Phu nhân Danbury rõ như của cô vậy, và bức thư không hề giả mạo.
But you could feel sympathy for the reaction he had when he was told that his favorite painting was actually a forgery.
Và bạn có thể thấy cảm thông với hành động của Goering khi ông ta biết rằng bức tranh yêu thích đó chỉ là thứ đồ giả mạo.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ forgery trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.