siren trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ siren trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ siren trong Tiếng Anh.
Từ siren trong Tiếng Anh có các nghĩa là còi báo động, nhân ngư, tiên chim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ siren
còi báo độngnoun It's acting as some kind of angel siren. Hoạt động như còi báo động của thiên thần. |
nhân ngưnoun (nymph of Greek mythology) The sound of destiny, madam calling us with her siren song. Tiếng gọi của định mệnh, thưa bà... mời gọi ta bằng bài ca của mỹ nhân ngư. |
tiên chimnoun (nymph of Greek mythology) |
Xem thêm ví dụ
Like some siren call, maybe? Như tiếng gọi khẩn thiết chăng? |
Now you would expect, given that, that they would choose an alternate route around the Sirens, but instead Odysseus says, Vậy bây giờ, các bạn hẳn sẽ nghĩ rằng, họ sẽ chọn một còn đường khác để tránh những nàng mỹ nhân ngư nhưng thay vào đó Odysseus nói, |
Here are some common company ID numbers that individuals won't have: BTW-Nummer, Numero de TVA, Registro Federal de Contribuyentes, SIREN, SIRET, Umsatzsteuer-Identifikationsnummer, and VAT Reg Number. Dưới đây là một vài số ID công ty phổ biến mà khách hàng cá nhân sẽ không có: BTW-Nummer, Numero de TVA, Registro Federal Contributor, SIREN, SIRET, Umsatzsteuer-Identifikationsnummer và Số đăng ký VAT. |
“When the sirens go off, I run for cover and lie on the floor as the rockets explode. “Khi tiếng còi báo động vang lên, tôi chạy tìm nơi trú ẩn, nằm trên sàn khi hỏa tiễn nổ. |
It's acting as some kind of angel siren. Hoạt động như còi báo động của thiên thần. |
With siren howling in the night , the ambulance rushes the infant to the neonatal intensive care unit at St. Mary 's Hospital , Knoxville , Tennessee . Còi hú liên hồi , xe cấp cứu xé màn đêm khẩn cấp chuyển bé về trung tâm chăm sóc đặc biệt của bệnh viện St. Mary 's Hospital , Knoxville , Tennessee . |
Sirens. Còi cảnh sát. |
'Cause your whole life disappears down a bunny hole, while you grow long sensitive ears to better hear the sound of sirens coming for you. Vì suốt đời cậu lẩn trốn dưới hang thỏ, trong khi đôi tai trở nên dài và nhạy cảm hơn để nghe rõ tiếng còi hú của cớm đang săn lùng cậu. |
There's a guy in the I.T. department of the City of Honolulu who saw this app and realized that he could use it, not for snow, but to get citizens to adopt tsunami sirens. Một anh chàng trong văn phòng công nghệ của thành phố Honolulu biết đến ứng dụng này và nhận ra rằng anh ta có thể sử dụng nó, không phải cho tuyết, mà để người dân định vị các đèn cảnh báo sóng thần. |
She is also best known for her role as Tamora Monroe on the MTV television series Teen Wolf and as Donna on the Freeform television series Siren. Cô cũng được biết đến với vai diễn là Tamora Monroe trong bộ phim truyền hình MTV Teen Wolf và vai Donna trong bộ phim truyền hình Freeform Siren. |
Where were the sirens? Còi đi đâu rồi nhỉ? |
" Tomorrow, we will sail past those rocks, and on those rocks sit some beautiful women called Sirens. " Ngày mai chúng ta sẽ phải vượt qua những rạng đá kia, và có những phụ nữ rất đẹp đang ngồi trên đó được gọi là mỹ nhân ngư. |
The sirens quieted, then her mother stuck her head into the kitchen. Tiếng còi lắng xuống, rồi mẹ cô thò đầu vào trong bếp. |
Commencing at the siren, any and all crime, including murder, will be legal for 12 continuous hours. Khi còi báo động phát, tất cả các loại tội phạm, bao gồm cả giết người, đều hợp pháp trong 12 giờ. |
The siren of the paramedic truck was the last that I remembered before unconsciousness overtook me, which would last for the next several days. Tiếng còi xe cứu thương là điều cuối cùng tôi đã nhớ nổi trước khi hoàn toàn bất tỉnh, mà tình trạng đó đã kéo dài trong vài ngày kế tiếp. |
The tubes were covered by large outer doors and the design was to incorporate the P-120 Malakhit (SS-N-9 Siren) medium-range anti-ship missile. Các ống phóng được đóng kín bởi những cánh cửa sập lớn và được thiết kế để có thể sử dụng tên lửa chống tàu tầm trung P-120 Malakhit (SS-N-9 Siren). |
It's very important that these tsunami sirens work, but people steal the batteries out of them. Việc những chiếc đèn này hoạt động rất quan trọng, nhưng có người lại ăn cắp năng lượng từ chúng. |
Left to join SCE Japan Studio in 1999 and create the Siren series of games. Đã rời khỏi nhóm để gia nhập hãng SCE Japan Studio và tạo ra dòng game Siren. |
"We had no chance to find out: Miss Rachel went off like the town fire siren: ""Po-o-o Jee-sus, Dill Harris!" Chúng tôi không có cơ hội để khám phá: cô Rachel rú lên như cái còi báo cháy của trị trấn, “C-h-ú-a ơ-i, Dill Harris! |
The siren appeared to change in pitch as it moved towards and away from you. Tiếng còi hụ dường như thay đổi cao độ khi chiếc xe đi ngang qua bạn và xa dần. |
Finally, and if I can only do one, the pros call this the siren. Cuối cùng, tôi sẽ làm mẫu một lần, dân chuyên gọi đây là tiếng còi. |
We all face choices in the course of our lives, some of them with a siren song of wealth and prosperity; others appear less promising. Chúng ta đều có những sự lựa chọn trong cuộc sống của mình; một số những sự lựa chọn đó dường như là lời hứa về sự giàu có và thịnh vượng; những sự lựa chọn khác thì dường như ít hứa hẹn hơn. |
The following singles were: "Wish I Had an Angel" (featured on the soundtrack of the film Alone in the Dark), "Kuolema Tekee Taiteilijan" (released only in Finland and Japan) and "The Siren". Các đĩa đơn sau đó là: "Wish I Had an Angel" (là soundtrack của phim Alone in the Dark), "Kuolema Tekee Taiteilijan" (chỉ phát hành tại Phần Lan và Nhật Bản) và "The Siren". |
Some of her acting credits are Super Spy, Sliders, Baywatch, The X Show, The call of a Siren, The Women of the Tropics and De Vrouw van Jerry (Dutch). Một vài vai diễn của bà trong Super Spy, Sliders, Baywatch, The X Show, The call of a Siren, The Women of the Tropics và De Vrouw van Jerry (Dutch). |
Does the fucking siren not mean anything to you? Công an chả là gì với cô à? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ siren trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới siren
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.