breakage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ breakage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ breakage trong Tiếng Anh.
Từ breakage trong Tiếng Anh có các nghĩa là chỗ nứt, sự đứt sợi, đoạn nứt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ breakage
chỗ nứtnoun |
sự đứt sợinoun |
đoạn nứtnoun |
Xem thêm ví dụ
Some studies have associated larger penises and smaller condoms with increased breakage and decreased slippage rates (and vice versa), but other studies have been inconclusive. Vài nghiên cứu cho thấy sự tương quan giữa dương vật lớn và bao cao su nhỏ với tỉ lệ rách cao và tỉ lệ tuột thấp (và ngược lại), nhưng những nghiên cứu khác thì không thấy điều này. |
Improper handling, disposal, accidental breakage, damage or improper recycling of e-waste may present risks, including, but not limited to, fire, explosion and/or other hazards, and uncontrolled waste disposal which may be detrimental to/have adverse effects on the environment as it prevents reuse of resources. Việc xử lý, thải bỏ không đúng cách, vô tình làm vỡ, làm hỏng hoặc tái chế rác thải điện tử không đúng cách có thể gây ra các nguy cơ, bao gồm nhưng không giới hạn ở nguy cơ cháy, nổ và/hoặc những nguy cơ khác, đồng thời việc thải bỏ rác bừa bãi có thể phương hại/ảnh hưởng xấu đến môi trường vì điều này cản trở việc tái sử dụng tài nguyên. |
These breakages can occur anywhere in the plants, and the fragments can be large or small. Sự chia tách này có thể xảy ra ở mọi nơi trên cơ thể loài rong này và các mảnh có thể là lớn hoặc bé. |
Not all buyers remember to mail the coupons, a phenomenon known in the industry as breakage, or the shoebox effect. Không phải tất cả người mua đều nhớ gửi phiếu giảm giá, một hiện tượng trong ngành công nghiệp là vỡ, hoặc hiệu ứng hộp đựng giày. |
As a philosophy, it treats breakage and repair as part of the history of an object, rather than something to disguise. Như một triết lý, việc làm này xử lý đồ phế phẩm và sửa chữa chúng như một phần lịch sử của đồ vật, chứ không phải nhằm che giấu chỗ hỏng trên đồ vật đó. |
She concluded that Ac controls the transposition of the Ds from chromosome 9, and that the movement of Ds is accompanied by the breakage of the chromosome. Bà kết luận rằng Ac kiểm soát sự chuyển vị của Ds từ nhiễm sắc thể số 9, và sự di chuyển của Ds đi kèm với sự đứt gãy của nhiễm sắc thể. |
She was also able to show that, in some plants, spontaneous chromosome breakage occurred in the cells of the endosperm. Bà cũng có thể chỉ ra rằng, ở một số thực vật, sự đứt gãy nhiễm sắc thể tự phát xảy ra ở các tế bào nội nhũ (endosperm). |
In Bahrain, Räikkönen suffered electronic problems during Friday practice and a spectacular rear suspension breakage during the first qualifying session, which forced him back to 22nd place on the grid. Tại Bahrain, Räikkönen gặp các vấn đề về điện trong cuộc lái thử ngày Thứ sáu và hư hỏng hệ thống treo sau trong cuộc đua phân hạng đầu tiên, buộc anh phải xuất phát từ vị trí 22. |
Nevertheless, there is much less branch and trunk breakage from glaze ice storms when leafless, and plants can reduce water loss due to the reduction in availability of liquid water during cold winter days. Tuy nhiên, số lượng cành và thân bị gãy trong các cơn bão băng sẽ ít hơn nhiều khi cây không còn lá, và các cây có thể giảm sự mất nước do giảm đi lượng nước lỏng của mình trong suốt những ngày mùa đông lạnh giá. |
Water hammer has caused accidents and fatalities, but usually damage is limited to breakage of pipes or appendages. Búa nước đã gây ra tai nạn và thậm chí là tử vong, nhưng thông thường thiệt hại chỉ hạn chế ở mức vỡ ống hoặc thiết bị phụ trợ. |
Though it can be used interchangeably with breakage, slippage is the phenomenon when a consumer has his or her rebate fulfilled, but he or she loses or forgets to cash the check. Mặc dù nó có thể được sử dụng thay thế cho nhau khi bị vỡ, trượt là hiện tượng khi người tiêu dùng hoàn thành việc hoàn tiền của mình, nhưng anh ta hoặc cô ta mất hoặc quên trả tiền cho séc. |
Some rebate companies could tout a higher "redemption rate" including the breakage, while not calculating the potential slippage of uncashed checks. Một số công ty giảm giá có thể chào hàng "mức hoàn trả" cao hơn bao gồm cả việc phá vỡ, trong khi không tính được độ trượt tiềm năng của séc chưa thanh toán. |
Improper handling, disposal, accidental breakage, damage or improper recycling of e-waste may present risks, including, but not limited to: fire, explosion and/or other hazards, and uncontrolled waste disposal which may be detrimental to/have adverse effects on the environment as it prevents reuse of resources. Việc xử lý, thải bỏ không đúng cách, vô tình làm vỡ, làm hỏng hoặc tái chế rác thải điện tử không đúng cách có thể gây ra các nguy cơ, bao gồm nhưng không giới hạn ở nguy cơ cháy, nổ và/hoặc những nguy cơ khác, đồng thời việc thải bỏ rác bừa bãi có thể gây hại/ảnh hưởng xấu đến môi trường vì việc này gây cản trở việc tái sử dụng tài nguyên. |
An article in Population Reports suggests that education on condom use reduces behaviors that increase the risk of breakage and slippage. Một bài báo trên Báo cáo Dân số (Population Reports) cho thấy chỉ dạy về cách sử dụng bao cao su sẽ giảm những thao tác làm tăng khả năng rách và tuột bao cao su. |
She identified a particular chromosome breakage event that always occurred at the same locus on maize chromosome 9, which she named the "Ds" or "dissociation" locus. Bà nhận diện một sự kiện đứt gãy nhiễm sắc thể cụ thể mà luôn xảy ra ở cùng một locus trên nhiễm sắc thể ngô số 9, mà bà đặt tên là "Ds" hay locus "phân ly" ("disociation" locus). |
But it seems to me that what you call " breakage " is just you making a fool of yourself. Nhưng dường như với thầy, cái mà mày gọi là tổn thất ấy... chỉ đang tự biến mày thành thằng đần thôi. |
Experienced condom users are significantly less likely to have a condom slip or break compared to first-time users, although users who experience one slippage or breakage are more likely to suffer a second such failure. Người dùng bao cao su có kinh nghiệm thì khả năng bị rách hay tuột thấp hơn nhiều so với người dùng lần đầu, mặc dù những ai từng bị tuột hoặc rách một lần thì khả năng bị rách hoặc tuột lần hai là cao hơn. |
Subsequent research has shown that transposons typically do not move unless the cell is placed under stress, such as by irradiation or the breakage-fusion-bridge cycle, and thus their activation during stress can serve as a source of genetic variation for evolution. Nghiên cứu về sau đã chỉ ra rằng các transposon bình thường không di chuyển trừ khi tế bào bị đặt trong áp chế stress, như chiếu xạ hoặc trong chu kỳ đứt gãy-gắn lại-cầu nối (breakage-fusion-bridge cycle), và do đó sự kích hoạt của chúng trong thời gian áp chế có thể coi như là nguồn biến dị di truyền của tiến hóa. |
Although his attention was on breakage testing ("A successful test case is one that detects an as-yet undiscovered error.") it illustrated the desire of the software engineering community to separate fundamental development activities, such as debugging, from that of verification. Mặc dù sự quan tâm của ông là kiểm thử sự gián đoạn ("một kiểm thử thành công là tìm ra được một lỗi") nó minh họa mong muốn của cộng đồng công nghệ phần mềm để tách biệt các hoạt động phát triển cơ bản, giống như việc tách phần gỡ lỗi ra riêng khỏi quá trình kiểm thử. |
Improper handling, disposal, accidental breakage, damage or improper recycling of e-waste may present risks, including, but not limited to: fire, explosion and/or other hazards, and uncontrolled waste disposal which may be detrimental to/have adverse effects on the environment as it prevents reuse of resources. Việc xử lý, thải bỏ không đúng cách, vô tình làm vỡ, làm hỏng hoặc tái chế rác thải điện tử không đúng cách có thể gây ra các nguy cơ, bao gồm nhưng không giới hạn ở nguy cơ cháy, nổ và/hoặc những nguy cơ khác, đồng thời việc thải bỏ rác bừa bãi có thể phương hại/ảnh hưởng xấu đến môi trường vì điều này cản trở việc tái sử dụng tài nguyên. |
Uh, well... the breakage indicates that the door somehow... had zero viscoelasticity when it hit the ground. Những mảnh vỡ này cho thấy cánh cửa bằng cách nào đó đã mất tính đàn hồi khi nó chạm mặt đất. |
Weed pulling in gardens usually results in breakage of roots, leaving tubers in the ground from which new plants emerge quickly. Việc dọn cỏ trong vườn thường chỉ làm đứt hệ rễ, để lại các củ trong lòng đất mà từ đó cây mới lại xuất hiện nhanh chóng. |
An inversion occurs when a single chromosome undergoes breakage and rearrangement within itself. Đảo đoạn nhiễm sắc thể xảy ra khi một nhiễm sắc thể duy nhất bị đứt và sau đó tự tái cấu trúc bên trong chính nó. |
African rice, Oryza glaberrima, has more brittle grains, and breakage is higher. Lúa châu Phi, Oryza glaberrima, có nhiều hạt vỡ hơn. |
Dude, it's called " breakage, " okay? Ông già này, cái đó gọi là tổn thất hàng hóa, được chưa? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ breakage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới breakage
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.