breed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ breed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ breed trong Tiếng Anh.

Từ breed trong Tiếng Anh có các nghĩa là giống, chăn nuôi, sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ breed

giống

noun

I don't want that kid, but a breed of the child could be intriguing.
Em không muốn giống nó, nhưng sinh một đứa bé là một điều thú vi..

chăn nuôi

verb

He says he will try to breed more cattle and rebuild his life .
Ông cho biết ông sẽ cố chăn nuôi nhiều gia súc và phục hồi lại cuộc sống .

sinh

verb

Rub them together all you want, they're not gonna breed.
Cậu có thể chà xát chúng với nhau, nhưng chúng không sinh ra thêm được đâu.

Xem thêm ví dụ

The loss of farms in the area led to serious decline in the numbers of these dogs until 1985 when some breeders found a few dogs and used the original breed standard as their guide in re-introducing the dog.
Sự biến mất dần của các trang trại trong khu vực đã dẫn đến sự suy giảm nghiêm trọng số lượng những con chó giống này cho đến năm 1985 khi một số nhà lai tạo tìm thấy một vài con chó và sử dụng tiêu chuẩn giống gốc như hướng dẫn lai tạo trong việc tái tạo lại giống chó.
By the 19th century, they were the most abundant breed in northern Spain.
Vào thế kỷ 19, chúng là giống phổ biến nhất ở miền bắc Tây Ban Nha.
The color of the coat comes in many varieties and is of no importance to determining the breed or the type of Kuchi dog.
Màu sắc của lông có nhiều loại, và màu không quan trọng để xác định giống hoặc loại chó Kuchi.
The decline of the species was abrupt; in 1871, a breeding colony was estimated to contain over a hundred million birds, yet the last individual in the species was dead by 1914.
Sự suy giảm của loài là đột ngột; vào năm 1871, một thuộc địa sinh sản được ước tính chứa hơn một trăm triệu con chim, nhưng cá thể cuối cùng trong loài đã chết vào năm 1914.
B. bagarius and B. yarelli breed in rivers prior to the beginning of the annual flood season.
B. bagarius và B. yarelli sinh sản tại các sông trước mùa mưa lũ hàng năm.
Yes, well, we've heard about their ability as soldiers from Colonel Breed.
Phải, chúng tôi đã nghe Đại tá Breed nói về khả năng của họ.
The breed is normally referred to as the Deutsche Bracke in English, rather than by the translation of the name, German Hound.
Loài này thường được gọi là Deutsche Bracke bằng tiếng Anh, chứ không phải bởi bản dịch tên, German Hound - Chó săn Đức.
Rub them together all you want, they're not gonna breed.
Cậu có thể chà xát chúng với nhau, nhưng chúng không sinh ra thêm được đâu.
Exports of Andalusians from Spain were restricted until the 1960s, but the breed has since spread throughout the world, despite their low population.
Xuất khẩu của dòng ngựa Andalusian từ Tây Ban Nha đã được hạn chế cho đến những năm 1960, nhưng giống này kể từ đó lan khắp thế giới, mặc dù dân số thấp.
Females are ovoviviparous and probably breed between early spring and July, with 1 to 4 young born September–November.
Con cái đẻ trứng thai và có lẽ sinh sản giữa đầu mùa xuân và tháng Bảy, với 1-4 con non sẽ nở vào tháng mười một.
At one stage the Roscommon breed was in existence (a large Galway) and later the Galway was mentioned as a strain of the Roscommon.
Ở một giai đoạn giống Roscommon đã tồn tại (một Galway lớn) và sau đó Galway được nhắc đến như một chủng của Roscommon.
The breeding focused on producing soft, fine wool and good fleece weight, as well as medium to large market lambs for meat.
Việc chăn nuôi tập trung vào sản xuất lông mềm, mịn và trọng lượng lông cừu tốt, cũng như thịt cừu với thị trường lớn đến trung bình cho thịt.
You ask my permission before you rut, before you breed.
Ngươi phải hỏi ý kiến của ta trước khi ngươi làm, trước khi người sinh nở.
The windswept coastal marshes where the breed originated are characterized by rich, wet soil that could dry out and turn concrete-like in a matter of hours.
Các đầm lầy ven biển lộng gió, nơi các giống có nguồn gốc được đặc trưng bởi phong phú, đất ướt có thể bị khô và biến cụ thể như trong một vài giờ.
It is the most numerous pig breed in Italy.
Đây là giống lợn được nuôi nhiều nhất ở Ý.
A. aegypti breeds preferentially in water, for example in installations by inhabitants of areas with precarious drinking water supply, or in domestic waste, especially tires, cans, and plastic bottles.
A. aegypti sinh sôi nảy nở trong nước, ví dụ như ở các khu vực dân cư ở những khu vực có nguồn cung cấp nước uống không an toàn, hoặc rác thải sinh hoạt, đặc biệt là lốp xe, lon và chai nhựa.
The species is represented in captivity in Europe and the United States, where breeding projects are taking place.
Loài này được đại diện nuôi nhốt ở Hoa Kỳ, nơi mà các dự án cho sinh sản đang diễn ra.
Horses of this breed were amongst the protagonists of the last successful classical cavalry charge in history in August 1942 near Isbushensky on the Don river by a cavalry unit of the Italian Expeditionary Corps in Russia (Corpo di Spedizione Italiano in Russia, or CSIR) on the Eastern Front.
Ngựa của giống này nằm trong số các nhân vật chính của đội kỵ binh cổ điển thành công cuối cùng trong lịch sử tháng 8 năm 1942 gần Isbushensky trên sông Don bởi một đơn vị kỵ binh của Đoàn quân kỵ Ý ở Nga (Corpo di Spedizione Italiano ở Nga, hoặc CSIR) trên Mặt trận phía Đông.
Associations of breeders continue to breed it and to register existing pigs of this breed.
Các tổ chức hợp tác nhân giống tiếp tục lai tạo và đăng ký lợn hiện có của giống này.
The popularity of the name "Bandog" itself was revived in the mid-1960s when a veterinarian named John B. Swinford selected quality specimens of specific foundation breeds to create what he considered to be the ultimate guard dog, a breed known as the Swinford Bandog (or Swinford Bandogge).
Sự phổ biến của cái tên "Bandog" đã được hồi sinh vào giữa những năm 1960 khi một bác sĩ thú y tên là John B. Swinford chọn những cá thể tốt của các giống nền tảng cụ thể để tạo ra những gì ông coi là con chó bảo vệ tối thượng, một giống được gọi là Chó Ban Swinford. (hoặc Swinford Bandogge).
The breed has been selected principally for suitability for the production of prosciutto crudo.
Loài này đã được chọn chủ yếu với lý do phù hợp cho việc sản xuất prosciutto crudo.
In the Czech Republic the breed is called Barevny Bolonsky Psik (Bolognais color).
Ở Cộng hòa Séc giống này được gọi là Barevny Bolonsky Psik.
These qualities have led to a significant rise in the number of Hinterwald cows in the Swiss Alps since the introduction of a breeding programme initiated by Pro Specie Rara, a non-profit organisation dedicated to the preservation of endangered domestic species.
Những phẩm chất này đã dẫn đến sự gia tăng đáng kể số lượng bò Hinterwald ở dãy núi Alps của Thụy Sĩ kể từ khi giới thiệu một chương trình nhân giống được khởi xướng bởi Pro Specie Rara, một tổ chức phi lợi nhuận dành riêng cho việc bảo tồn các loài trong nước đang bị đe dọa.
The Hereford, often called the Hereford Hog, is a breed of domestic pig named for its color and pattern, which is similar to that of the Hereford breed of cattle: red with a white face.
Lợn Hereford, thường được gọi là Lợn Hereford Hog, là một giống lợn nhà có tên miêu tả màu sắc và hoa văn của nó, tương tự như giống Hereford của gia súc: màu đỏ với một khuôn mặt trắng.
The breeding program for the French Saddle Pony was initiated in 1969 by the Association Française du Poney de Croisement (French Association of Cross-bred Ponies), who wanted to create and promote a French Sport Pony, initially under the name Poney de Croisement (Cross-bred Pony).
Các chương trình nhân giống cho Saddle Pony được khởi xướng vào năm 1969 bởi Hiệp hội Française du Poney de Croisement, người muốn tạo ra và thúc đẩy một giống ngựa lùn thể thao của Pháp, ban đầu dưới tên Poney de Croisement.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ breed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới breed

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.