breaker trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ breaker trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ breaker trong Tiếng Anh.

Từ breaker trong Tiếng Anh có các nghĩa là cái ngắt điện, sóng lớn vỗ bờ, cái công tắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ breaker

cái ngắt điện

noun

sóng lớn vỗ bờ

noun

cái công tắc

noun

Xem thêm ví dụ

A 'circuit breaker' was used in an attempt to slow down the decline in the stock price.
Một hạn chế giao dịch được sử dụng trong nỗ lực làm chậm sự suy giảm của giá cổ phiếu.
(1 Peter 2:22) His enemies falsely accuse him of being a Sabbath breaker, a drunkard, and a demonized person, but Jesus is not dishonored by their lies.
(1 Phi-e-rơ 2:22) Kẻ thù của ngài cáo gian ngài là kẻ vi phạm ngày Sa-bát, kẻ say sưa, và kẻ bị quỉ ám, nhưng Chúa Giê-su không bị ô danh bởi những lời dối trá của họ.
We could hear the breakers crashing over the reef.
Chúng tôi có thể nghe thấy tiếng sóng vỡ trên đám san hô.
The Day Breakers case is shocking the nation.
Sát nhân trằng đang gây sốc trong phạm vi cả nước.
If teams have same win-loss record and head to head, they will play a tie-breaker match for 1st or 2nd place.
Nếu nhiều đội có kết quả W-L giống nhau và kết quả đối đầu là 1-1, họ sẽ chơi trận đấu Tie-Break ở vị trí thứ nhất hoặc thứ hai.
China and Russia entered the final round against Bulgaria and Kazakhstan respectively tied on the first place with China winning the tie-breaker.
Vòng đấu cuối thì Trung Quốc và Nga lần lượt gặp Bulgaria và Kazakhstan, với Trung Quốc có ưu thế chỉ số phụ.
Yeah, and sadly that wasn't even the deal-breaker.
Phải, và đáng buồn nữa là chuyện đó vẫn chưa đủ.
Deal breaker.
Người phá hỏng giao dịch.
Purble Shop is a code-breaker game.
Purble Shop là một trò chơi giải và phỏng đoán.
If the values are good, make sure the machine circuit breaker is in the " off " position and check that there is no voltage at the transformer
Nếu các giá trị tốt, hãy chắc chắn rằng máy circuit breaker là ở vị trí " tắt " và kiểm tra rằng có là không có điện áp biến áp
That's because life on this planet and its history is the history of rule breakers.
Đó là bởi vì sự sống trên hành tinh này và lịch sử của nó là lịch sử những kẻ phá nguyên tắc.
Between the marble cenotaphs on either hand of the pulpit, the wall which formed its back was adorned with a large painting representing a gallant ship beating against a terrible storm off a lee coast of black rocks and snowy breakers.
Giữa cenotaphs đá cẩm thạch trên hai bàn tay của bục giảng, bức tường mà hình thành của nó lại được trang trí bằng một bức tranh lớn đại diện cho một đánh đập con tàu hào hiệp đối với một cơn bão khủng khiếp ngoài khơi bờ biển lee đá màu đen và bộ phận ngắt tuyết.
I am Ajax, breaker of stones!
Ta là Ajax, người phá đá!
The fourth grand duchess was named for the fourth-century martyr St. Anastasia, known as "the breaker of chains" because, in honor of her birth, her father pardoned and reinstated students who had been imprisoned for participating in riots in St. Petersburg and Moscow the previous winter.
Nữ công tước thứ tư này đã được đặt tên theo Thánh Anastasia được biến đến là “người phá bỏ xiềng xích” bởi lẽ để vinh danh ngày sinh ra cô, Sa hoàng đã ân xá và cho phép các học sinh bị giam do tham dự vào cuộc bạo loạn ở Sankt-Peterburg và ở Mascơva vào mùa đông trước đó.
High-voltage electric locomotives may be isolated from their overhead supply by roof-mounted circuit breakers actuated by compressed air; the same air supply may be used to "blow out" any arc that forms.
Các bộ phận cơ khí điện cao áp có thể được cách ly với nguồn nhiệt của chúng bởi cầu dao gắn trên đỉnh được chấp hành bằng khí nén; việc cung cấp không khí tương tự có thể được sử dụng để "thổi" bất kỳ hồ quang điện phát sinh nào.
An experienced code-breaker will tell you that in order to figure out what the symbols in a code mean, it's essential to be able to play with them, to rearrange them at will.
Một nhà phá mật mã có kinh nghiệm sẽ nói với bạn rằng để tìm hiểu xem kí hiệu trên một mật mã có ý nghĩa gì, điều cần thiết là phải có khả năng chơi với chúng, sắp xếp chúng theo cách bạn mong muốn.
Using a Multimeter at the Main Circuit Breaker check the incoming voltage from Phase- to- Phase noting each of these values so they can be compared to values taken later
Bằng cách sử dụng một Multimeter Main Circuit Breaker kiểm tra các cấp điện áp từ giai đoạn, giai đoạn lưu ý mỗi người trong số những giá trị này để họ có thể được so sánh với giá trị thực hiện sau đó
H's high school kid Zamperini pushing past the record-breakers on this field!
Mà chính là học sinh trung học Zamperini vượt qua những người phá kỷ lục trên đường chạy này!
You're mediocre linguists, and positively poor code-breakers.
Các anh là nhà ngôn ngữ học tầm thường, và sẽ là nhà bẻ mã tệ hại.
Their nickname, Day Breakers came from their daring capers...
Biệt hiệu của chúng là " Sát nhân trắng "
All your breakers and waves swept over me.
Những cơn sóng lớn phủ trên con.
And the code breaker Charlie devised.
Và dĩ nhiên bộ giải mà Charlie đã nghĩ ra.
Well, Thomas Edison invented the circuit breaker in 1879.
Thomas Edison đã phát minh ra bộ ngắt mạch năm 1879.
At 15:31, Scharnhorst struck a magnetic mine, which damaged the ship's circuit breakers enough to shut down the entire electrical system.
Lúc 15 giờ 31 phút, Scharnhorst trúng phải một quả thủy lôi từ tính, gây hư hại cho các cầu chì ngắt điện của con tàu đến mức bị mất điện toàn bộ.
Hey, man, Breaker told me that Scarlett graduated college at 12 years old.
Này cậu, Breaker bảo với tớ rằng Scarlett tốt nghiệp đại học năm 12 tuổi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ breaker trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.