breakout trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ breakout trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ breakout trong Tiếng Anh.
Từ breakout trong Tiếng Anh có các nghĩa là Vượt ngục, tẩu pháp, nổ, ngắt, Tẩu pháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ breakout
Vượt ngục
|
tẩu pháp
|
nổ
|
ngắt
|
Tẩu pháp
|
Xem thêm ví dụ
Her breakout role as Mary the maid in Imani won her two awards; the Africa Movie Academy Award for Most Promising Actress in 2010 sharing the win with Chelsea Eze and Best Actress Award at the African Film Festival of Cordoba, Spain in 2010. Vai diễn đột phá của cô là Mary người giúp việc ở Imani đã giành được hai giải thưởng; Giải thưởng Học viện điện ảnh châu Phi cho nữ diễn viên triển vọng nhất năm 2010, chia sẻ giải này với Chelsea Eze và giải Nữ diễn viên xuất sắc nhất tại Liên hoan phim châu Phi của Cordoba, Tây Ban Nha năm 2010. |
Her breakout role was on 2002's television movie Murder in Greenwich, based on the true story of 15-year-old Martha Moxley's murder. Vai diễn đột phá của cô là trong một bộ phim chiếu trên truyền hình vào năm 2002 Murder in Greenwich, dựa trên câu truyện có thật về vụ giết cô bé 15 tuổi Martha Moxley. |
** RTB Breakout does not report on this type of 900 error, because it is almost always a non-fatal warning. ** Đột phá RTB không báo cáo về loại lỗi 900 này bởi vì lỗi này hầu như luôn là một cảnh báo lỗi không nghiêm trọng. |
A SUCCESSFUL BREAKOUT DEPENDS ON THREE THINGS, Yếu tố quyết định thành công của vượt ngục gồm 3 điều. |
Authorities issued an immediate lockdown at the Starling County Institute for Mental Health following the breakout. Đã có lệnh phong tỏa ngay lập tức viện Tâm thần Starling ngay sau vụ đào tẩu. |
Images from the Galileo spacecraft revealed that many of Io's major flows, like those at Prometheus and Amirani, are produced by the build-up of small breakouts of lava on top of older flows. Hình ảnh từ các tàu vũ trụ Galileo cho thấy nhiều trong số những dòng chảy dung nham lớn trên Io, như ở Prometheus và Amirani, được tạo ra bởi sự bồi đắp của những dòng chảy nhỏ hơn bên trên những dòng chảy cũ. |
There's no telling how this is all going to go down during the breakout. Không thể nào biết chuyện này sẽ diễn ra như thế nào trong lúc hỗn loạn. |
This is all the aftermath of a daring, daylight breakout. Đây là 1 vụ tẩu thoát táo tợn xảy ra giữa ban ngày. |
The oil works to get rid of bacteria that can cause a breakout of back acne . Tinh dầu trà có tác dụng diệt khuẩn có thể gây nổi mụn trứng cá ở lưng . |
This is about the breakout at Iron Heights. Cái này nói về vụ vượt ngục ở Iron Heights. |
The film earned $32 million and was described in the Sacramento News and Review as Gyllenhaal's "breakout performance". Bộ phim thu về 32 triệu đô la Mỹ và được báo Sacramento News and Review mô tả là một "màn trình diễn đột phá" của Gyllenhaal. |
After her breakout year in 2008, Park struggled in 2009, recording only four top-10 finishes and ending the season 50th on the LPGA official money list. Sau một năm 2008 đột phá, Park gặp nhiều khó khăn ở mùa giải 2009 khi chỉ có bốn lần kết thúc trong top 10 và két thúc mùa golf ở vị trí 50 trong danh sách kiếm tiền của LPGA. |
As 2011 ended, she or her character were on many "Best Of" lists, including HitFix's 25 Breakout Stars of 2011, TV Guide's Best Performances of 2011, MTV's Best TV Characters of 2011, as well as others. Cuối năm 2011, cô và nhân vật của mình lọt vào nhiều danh sách "Nhất", trong đó có 25 ngôi sao đột phá năm 2011 của HitFlix.com, những màn biểu diễn xuất sắc nhất năm 2011 của TV Guide, những nhân vật phim truyền hình xuất sắc nhất năm 2011 của MTV, cũng như nhiều danh sách khác. |
The breakout session on the circular economy adds an important layer to today’s conference, in which we commit to extracting the maximum value from each resource in the production cycle. Phiên thảo luận về nền kinh tế tuần hoàn sẽ là một phần quan trọng của hội nghị hôm nay, mà trong đó chúng ta cam kết tối đa hóa giá trị từ mỗi tài nguyên trong chu kỳ sản xuất. |
It is a follow-up to Jaa's 2003 breakout film Ong-Bak: Muay Thai Warrior. Đây là tiền đề để Jaa đóng chính trong bộ phim Ong-Bak: Muay Thai Warrior (2003). |
Is it about the breakout at Arkham? Có phải là về vụ vượt ngục ở Arkham? |
She played the leading lady in the box-office hits Andaaz (2003) and Mujhse Shaadi Karogi (2004) and received critical acclaim for her breakout role in the 2004 thriller Aitraaz. Cô đóng vai nữ chính trong bộ phim đạt doanh thu lớn Andaaz (2003) và Mujhse Shaadi Karogi (2004), và đã được ca ngợi vì vai diễn đột phá của cô trong phim giật gân ly kỳ Aitraaz năm 2004. |
From 3 March to 4 April, the destroyer resumed convoy escort duties in north African waters and patrol at Gibraltar, then returned to operate off Anzio until just before the final breakout from the beachhead late in May. Từ ngày 3 tháng 3 đến ngày 4 tháng 4, chiếc tàu khu trục quay lại nhiệm vụ hộ tống vận tải tại vùng biển Bắc Phi và tuần tra tại Gibraltar, trước khi quay trở lại hoạt động tại Anzio, cho đến khi các hoạt động chiến sự phát triển ra ngoài bãi đổ bộ vào cuối tháng 5. |
The breakout of the Indian Rebellion of 1857 sent Sterndale away for two years and ended his chance to capture the man-eater. Việc tham gia cuộc nổi loạn Ấn Độ năm 1857 đã khiến Sterndale đi tù trong hai năm và chấm dứt cơ hội bắt kẻ ăn thịt người. |
Economic miracle Tiger Cub Economies A definition of Tiger Economy is provided by the Macmillan Online Dictionary, available here See this essay by Michal Hvorecký for an example of the term applied to Slovakia - The End of the Economic Miracle Archived 2009-09-17 at the Wayback Machine "Revisiting 'Breakout Nations'". Kỳ tích kinh tế Bốn con hổ châu Á Hổ mới châu Á ^ Định nghĩa về Con hổ kinh tế được cung cấp bởi Từ điển Trực tuyến Macmillan, có thể truy cập ở đây ^ Xem bài luận của Michal Hvorecký về ví dụ của thuật ngữ áp dụng cho Slovakia - The End of the Economic Miracle (Kết thúc của Kỳ tích kinh tế) Lưu trữ 2009-09-17 tại Wayback Machine. ^ a ă “Revisiting ‘Breakout Nations’ (Về thăm lại ‘Những quốc gia đột phá’)” (bằng tiếng Anh). ^ “The sun shines bright (Mặt trời chiếu sáng rực rỡ)”. |
The playlist categories would be expanded to seven, from three (light, medium, heavy); including New, Light, Breakout, Medium, Active, Heavy and Power. Các loại video nhạc được mở rộng thay vì 3 (Light, Medium, Heavy) thành 7 mức: New, Light, Breakout, Medium, Active, Heavy và Power. |
Breakout liner notes Hollywood Records (2008). Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2009. ^ Breakout liner notes Hollywood Records (2008). |
In November, Twice ranked second on Oricon's Breakout Artists of 2017. Vào tháng 11, Twice xếp vị trí thứ hai trên bảng xếp hạng Breakout Artists 2017 (Những nghệ sĩ đột phá) của Oricon. |
"Miley Mania - TFK Kid Reporter Yunhee Hyun talks with Miley Cyrus about her new CD, Breakout". Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2008. ^ “Miley Mania - TFK Kid Reporter Yunhee Hyun talks with Miley Cyrus about her new CD, Breakout”. |
Richard Roeper described Ridley's portrayal of Rey as "a breakout performance", continuing by calling the character "tough and resourceful and smart and brave". Richard Roeper nói rằng diễn xuất của Ridley trong vai Rey là "một màn diễn đột phá", tiếp tục miêu tả nhân vật "mạnh mẽ và tháo vát và thông minh và dũng cảm." |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ breakout trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới breakout
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.