transcript trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ transcript trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ transcript trong Tiếng Anh.
Từ transcript trong Tiếng Anh có các nghĩa là bản chép lại, bản dịch, bảo sao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ transcript
bản chép lạinoun The books contain letters, transcripts of speeches, and even details of their disputes. Sách này chứa đựng các lá thư, bản chép lại những bài nói, và ngay cả chi tiết về những cuộc tranh luận của họ. |
bản dịchnoun So we can take their transcript Như vậy, chúng ta có thể lấy bản dịch |
bảo saonoun |
Xem thêm ví dụ
What's the password to get me into the real transcripts of your sessions? Mật khẩu là gì để cho cô xem đoạn chat thật của cháu? |
"Transcript of television documentary Love Is in the Air, episode title "I Should Be So Lucky"". Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2012. ^ 2 tháng 2 năm 2011 “Transcript of television documentary Love Is in the Air, episode title "I Should Be So Lucky"”. |
While oscillatory transcription plays a key role in the progression of the yeast cell cycle, the CDK-cyclin machinery operates independently in the early embryonic cell cycle. Trong khi phiên mã dao động đóng một vai trò quan trọng trong chu kỳ tế bào của nấm men, bộ máy CDK-cyclin hoạt động độc lập trong các chu kỳ của các tế bào trong thời kỳ sớm của phôi. |
Note: On Google Pixel devices, your call transcript is only stored within the Phone app, and other apps don't have access to your call transcript. Lưu ý: Trên thiết bị Google Pixel, bản chép lời của cuộc gọi chỉ được lưu trữ trong ứng dụng Điện thoại và các ứng dụng khác không có quyền truy cập vào bản chép lời đó. |
Gene expression can be regulated at any step: from transcriptional initiation, to RNA processing, to post-translational modification of the protein. Biểu hiện gene có thể được điều hòa ở bất kỳ một bước nào: từ lúc khởi phát phiên mã, đến xử lý RNA, đến sửa đổi sau dịch mã đối với protein. |
To find out how your transcript is stored, check with your device manufacturer. Để tìm hiểu cách lưu trữ bản chép lời, hãy liên hệ với nhà sản xuất thiết bị của bạn. |
Moreover, G6PD is one of a number of glycolytic enzymes activated by the transcription factor hypoxia-inducible factor 1 (HIF1). G6PD là một trong những glycolytic enzymes được hoạt hóa bởi yếu tố sao chép Hypoxia-inducible factor 1 (HIF1). |
Transcription factor E4F1 is a protein that in humans is encoded by the E4F1 gene. Nhân tố sao chép E4F1 là một protein ở người được mã hóa bởi gen E4F1. |
However, there are good reasons for us not to circulate transcripts or recordings of talks. Tuy nhiên, có những lý do chính đáng để chúng ta không phát tán các bản sao hoặc bản ghi âm của các bài giảng. |
The integration host factor (IHF), a dimer of closely related chains which is suggested to function in genetic recombination as well as in translational and transcriptional control is found in Enterobacteria and viral proteins including the African swine fever virus protein A104R (or LMW5-AR). Nhân tố tích hợp vật chủ (Integration host factor - IHF), một protein nhị phân bao hàm các chuỗi gần gũi nhau dường như có chức năng trong việc điều tiết tái tổ hợp gien cũng như phiên mã và dịch mã được tìm thấy trong nhóm vi khuẩn enterobacteria và các protein virus, bao hàm protein vi rút gây bệnh sốt lợn châu Phi A104R (hay LMW5-AR). |
This is a translated transcript of an interrogation of a German Abwehr officer captured in Tobruk. Đây là bản sao dịch thuật lời khai của một người Đức... Sĩ quan Abwehr đã bị bắt ở Tobruk. |
Their experiments and ideas gave impetus to the emerging field of molecular developmental biology, and of transcriptional regulation in particular. Các ý tưởng và thí nghiệm của họ đã tạo động lực cho việc xuất hiện lãnh vực sinh học phát triển của phân tử, và nhất là của sự điều chỉnh phiên mã (transcriptional regulation). |
I have my entire New York City Board of Education transcript from kindergarten through college. Bảng điểm của tôi vẫn lưu ở Hội đồng giáo dục New York từ khi học mẫu giáo đến tận khi học đại học. |
Standard Beatbox Notation (SBN) was created by Mark Splinter and Gavin Tyte of Humanbeatbox.com in 2006 as an alternative to International Phonetic Alphabet (IPA) transcription, which had been used sparingly before then. Standard Beatbox Notation (SBN) được tạo ra bởi Mark Splinter và Gavin Tyte của Humanbeatbox.com vào năm 2006 như là một sự thay thế cho phiên âm của bảng chữ cái Quốc tế (IPA), vốn chỉ được sử dụng ít ỏi trước đó. |
The virus encodes enzymes required for replication and transcription of its genome, including elements of a base excision repair system, structural proteins, and many proteins that are not essential for replication in cells, but instead have roles in virus survival and transmission in its hosts. Virus mã hóa các enzyme cần thiết để sao chép và sao chép bộ gen của nó, bao gồm các yếu tố của hệ thống sửa chữa cắt bỏ bazơ, protein cấu trúc và nhiều protein mà không cần thiết cho sự sao chép trong tế bào, nhưng thay vào đó có vai trò trong sự tồn tại và truyền virus của vật chủ. |
Transcription starts at specific points of origin. Sự sao chép bắt đầu từ những điểm gốc xác định. |
However, it is notable that, in ribosomal RNA, many of the post-transcriptional modifications occur in highly functional regions, such as the peptidyl transferase center and the subunit interface, implying that they are important for normal function. Tuy nhiên, đáng chú ý là, trong RNA ribosome, nhiều thay đổi sau phiên mã xảy ra ở những vùng có chức năng cao như trung tâm peptidyl transferase và giao diện tiểu đơn vị, ngụ ý rằng chúng quan trọng đối với chức năng bình thường. |
Transcript of radio broadcast : Bản ghi của chương trình phát thanh : |
In modern transcriptions, an e is added between consonants to aid in their pronunciation. Trong những bản phiên âm hiện đại, một chữ e được thêm vào giữa các phụ âm để giúp đánh vần chúng. |
The 5-HTTLPR region on the serotonin transporter gene influences the transcription of the seretonin transporter that removes serotonin from the synaptic cleft, and is well studied for its association with numerous psychiatric disorders. Khu vực 5-HTTLPR của gen vận chuyển serotonin có ảnh hưởng đến quá trình phiên mã của gen vận chuyển serotonin chuyên loại bỏ serotonin khỏi khe xináp, và được nghiên cứu rất kỹ bởi mối liên hệ của nó với nhiều rối loạn tâm thần khác. |
The most intensively studied of these are the various transcription factors, which are proteins that regulate transcription. Lĩnh vực nghiên cứu sâu rộng nhất về những protein này đó là nghiên cứu nhiều loại nhân tố phiên mã (transcription factor) khác nhau, đây chính là các protein điều hòa quá trình phiên mã. |
I read all of the transcripts from the brac commission. Tôi đã đọc tất cả các văn bản của BRAC. |
The TATA box is usually located 25-35 base pairs upstream of the transcription start site. Hộp TATA thường nằm ở vị trí 25 - 35 bp trước vị trí bắt đầu phiên mã. |
Robert Newman, the film’s stereoscopic supervisor said that "We’re using depth more artistically than ever before, and we’re not as concerned with the literal transcription of depth between camera and projector as we are the interpretation of it." Robert Newman, giám sát hình ảnh lập thể của bộ phim, nói rằng "Chúng tôi sử dụng chiều sâu một cách nghệ thuật hơn bao giờ hết, và chúng tôi không quan tâm đến việc truyền tải chiều sâu một cách trung thực giữa máy quay và máy chiếu giống như chúng tôi là những thông dịch viên giữa chúng vậy." |
Because it is tightly packed, it was thought to be inaccessible to polymerases and therefore not transcribed, however according to Volpe et al. (2002), and many other papers since, much of this DNA is in fact transcribed, but it is continuously turned over via RNA-induced transcriptional silencing (RITS). Vì vùng này được đóng gói chặt chẽ, nên cấu trúc này được cho là không thể tiếp cận với polymerase và do đó không được phiên mã, tuy nhiên theo Volpe et al. (2002), và nhiều tài liệu khác sau đó, phần lớn DNA này, trên thực tế, là có được phiên mã, nhưng nó liên tục được chuyển qua sự tắt phiên mã kích ứng bởi RNA (RITS hay RNA-induced transcriptional silencing). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ transcript trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới transcript
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.