nervous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nervous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nervous trong Tiếng Anh.
Từ nervous trong Tiếng Anh có các nghĩa là bực dọc, có dũng khí, có khí lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nervous
bực dọcadjective Plus, dinner at the prefect's gets me so nervous! Đi ăn tối ở nhà ông Quận trưởng khiến em bực dọc quá! |
có dũng khíadjective |
có khí lựcadjective |
Xem thêm ví dụ
He chuckled to himself and rubbed his long, nervous hands together. Ông cười thầm với chính mình và cọ xát dài của mình, thần kinh tay với nhau. |
I always eat when I'm nervous. Cứ bị căng thẳng là tôi phải ăn. |
A scientist working at Sydney University's Auditory Neuroscience Laboratory reports growing evidence that infrasound may affect some people's nervous system by stimulating the vestibular system, and this has shown in animal models an effect similar to sea sickness. Một nhà khoa học tại Phòng thí nghiệm Khoa học thần kinh Thính giác tại trường đại học Sydney báo cáo bằng chứng cho thấy sóng hạ âm có thể tác động hệ thần kinh của một số người khi kích thích hệ tiền đình, và những thí nghiệm trên động vật cho thấy tác động giống như say sóng. |
The comedian was nervous and abandoned her routine earlier than expected. Diễn viên hài đã lo lắng và bỏ thói quen của mình sớm hơn dự kiến. |
And this was probably the first moment in Marianne's life where she really got worried, she really got a little bit nervous because she said, Và chắc chắn đây là lần đầu tiên trong cuộc đời Marianne bà cảm thấy lo lắng, bà thật sự bồn chồn vì bà đã nói, |
He must have been nervous, but he never faltered. Anh ta rất căng thẳng, nhưng không hề nao núng. |
Marty, you seem so nervous. Marty, bạn trông lo lắng. |
I'm just so nervous. Em căng thẳng quá. |
I felt very, very nervous and inadequate, so I prayed continually to ensure I had the Spirit with me, because I could not give a blessing without it. ... Em cảm thấy rất lo lắng và không thích hợp, nên em đã cầu nguyện liên tục để chắc chắn rằng em có Thánh Linh ở với em, vì em không thể ban phước lành mà không có Thánh Linh. |
" Inducing emotions generates profound changes in the autonomous nervous system , which controls the cardiovascular response , and also in the endocrine system . " Cảm xúc tạo ra những thay đổi sâu sắc trong hệ thần kinh tự chủ , kiểm soát phản ứng tim mạch , cũng như trong hệ nội tiết . |
Houssay's worked in many fields of physiology, such as the nervous, digestive, respiratory and circulatory systems, but his main contribution, which was recognized by the Nobel Prize in Physiology or Medicine of 1947, was on the experimental investigation of the role of the anterior hypophysis gland in the metabolism of carbohydrates, particularly in diabetes mellitus. Houssay đã làm việc trong nhiều lãnh vực Sinh học, như các hệ thống thần kinh, tiêu hóa, hô hấp và tuần hoàn, tuy nhiên đóng góp chính của ông - đóng góp được giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 1947 nhìn nhận - là lãnh vực nghiên cứu thực nghiệm vai trò của tuyến yên trong việc trao đổi chất carbohydrate, đặc biệt trong bệnh tiểu đường. |
The respiratory alkalosis leads to changes in the way the nervous system fires and leads to the paresthesia, dizziness, and perceptual changes that often accompany this condition. Nhiễm kiềm hô hấp dẫn đến những thay đổi trong cách hệ thống thần kinh bốc cháy và dẫn đến dị cảm, chóng mặt và thay đổi nhận thức thường đi kèm với tình trạng này. |
You know, I was so nervous before my wedding that I ran into a wall and got a black eye. Cô biết không, tôi đã rất lo lắng trước đám cưới của mình đến nỗi đâm vào tường và bị thâm tím cả mắt. |
She had a nervous breakdown in 1918 and in 1924 she died of septicemia. Bà bị suy nhược thần kinh vào năm 1918 và mất vào năm 1924 vì nhiễm trùng huyết. |
Strange events allegedly related to this activity occurred during the recording of the album: the studio flooded, one of the album's main engineers had a nervous breakdown, equipment began to malfunction, and Cedric Bixler-Zavala's foot was injured. Những sự kiện kì lạ được cho là liên quan đến hoạt động này xảy ra suốt quá trình thu âm cho album: phòng thu bị ngập, một trong những kỹ sư chính cho album bị suy sụp vì căng thẳng, các thiết bị trục trặc, và Cedric Bixler-Zavala bị chấn thương ở chân. |
We' re not nervous? Không sợ sao? |
If you feel nervous when an opportunity arises to give a witness concerning your faith, do not neglect your opportunity to offer a silent prayer. Nếu cảm thấy ngần ngại khi có cơ hội làm chứng về đức tin, đừng bỏ qua cơ hội cầu nguyện thầm. |
Many literal-minded readers have pinpointed the exact spot where they believe that the battle will begin, and they have kept a nervous eye on events surrounding that region. Những người có khuynh hướng hiểu mọi điều theo nghĩa đen đã xác định địa điểm cụ thể mà họ nghĩ trận chiến Ha-ma-ghê-đôn sẽ diễn ra. Và họ luôn hồi hộp quan sát các diễn biến xảy ra xung quanh vùng đó. |
Afferent neurons in the peripheral nervous system. Tế bào thần kinh hướng tâm trong hệ thần kinh ngoại biên. |
And I'm also a little nervous about this. Và tôi cũng đang khá là hồi hộp. |
In the weeks leading up to my marriage and temple sealing, I started getting a little nervous about all the things I needed to do before I started my new family. Trong những tuần gần đến lễ cưới và lễ gắn bó trong đền thờ của mình, tôi đã bắt đầu trở nên lo lắng một chút về tất cả những điều tôi cần làm trước khi tôi lập gia đình mới của mình. |
You're gonna make the other animals nervous! Bạn sẽ khiến cho các con thú khác lo lắng đó. |
You're making me nervous, okay! Cậu khiến tôi lo quá! |
I'm nervous. Tôi lo lắm. |
I expect everyone has a reason to be nervous tonight. Tôi cho là tối nay ai cũng có lý do để lo lắng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nervous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới nervous
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.