breakfast trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ breakfast trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ breakfast trong Tiếng Anh.
Từ breakfast trong Tiếng Anh có các nghĩa là bữa sáng, bữa ăn sáng, bữa điểm tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ breakfast
bữa sángnoun (first meal of the day) I always have coffee and toast for breakfast. Tôi luôn dùng cà phê và bánh mì nướng trong bữa sáng. |
bữa ăn sángverb Looks like me and Vincent caught you boys at breakfast. Có vẻ như tao và Vincent cắt ngang bữa ăn sáng của tụi bây. |
bữa điểm tâmverb He was in the habit of taking a walk before breakfast every morning. Ông ấy có thói quen dạo chơi mỗi sáng trước bữa điểm tâm. |
Xem thêm ví dụ
There is a story that Gromyko was leaving a Washington hotel one morning and was asked by a reporter; "Minister Gromyko, did you enjoy your breakfast today?" Có một câu chuyện rằng Gromyko đi ra khỏi một khách sạn ở Washington vào một buổi sáng và bị một phóng viên hỏi, "Bộ trưởng Gromyko, ngài có thích bữa sáng nay không?" |
Breakfast of champions. Bữa sáng của các nhà vô địch. |
So on the morning I visited, Eleanor came downstairs, poured herself a cup of coffee, sat in a reclining chair, and she sat there, kind of amiably talking to each of her children as one after the other they came downstairs, checked the list, made themselves breakfast, checked the list again, put the dishes in the dishwasher, rechecked the list, fed the pets or whatever chores they had, checked the list once more, gathered their belongings, and made their way to the bus. Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt. |
Her mother sat at the breakfast nook in the kitchen wearing a pink nylon nightgown. Mẹ cô ngồi ở góc ăn sáng trong bếp và mặc váy ngủ bằng vải nylong màu hồng. |
Pizza for breakfast. Pizza làm bữa sáng. |
I'm not a bed and breakfast. Tôi không phải là giường ngủ và bữa sáng đâu. |
I want you to go buy groceries for breakfast. Tôi muốn cô đi mua vài thứ tạp phẩm cho bữa sáng. |
You may return to your breakfasts or your other duties. Quý vị có thể quay về ăn sáng và làm nhiệm vụ của mình. |
Breakfast. Ăn sáng này. |
Breakfast is ready, sir. " Ăn sáng đã sẵn sàng, thưa ông. " |
Filipinos traditionally eat three main meals a day: agahan or almusal (breakfast), tanghalían (lunch), and hapunan (dinner) plus an afternoon snack called meriénda (also called minandál or minindál). Theo truyền thống, người Philippines ăn ba bữa một ngày: agahan hay là almusal (bữa sáng), tanghalían (bữa trưa) và hupunan (bữa tối) cộng với bữa xế gọi là meriénda (còn gọi là minandál hoặc minindál). |
You won't have time for breakfast! Đến giờ ăn sáng rồi |
Breakfast at Tiffany's, a 1961 American romantic comedy film directed by Blake Edwards and written by George Axelrod, featured Audrey Hepburn window shopping at Tiffany & Co. in the first scene. Breakfast at Tiffany's, một bộ phim hài lãng mạn của Mỹ năm 1961 do Blake Edwards đạo diễn và George Axelrod viết kịch bản, nổi bật với cửa hàng Audrey Hepburn mua sắm tại Tiffany & Co. trong cảnh đầu tiên. |
Both breakfasts? Cả hai món ăn sáng? |
Now I sharpened this blade before breakfast. Ta đã mài sắc con dao này vào bữa sáng. |
In those days it was the custom of the Missourians to ask you to eat even though they were hostile to you; so he asked us to take breakfast, and we were very glad of the invitation. Lúc bấy giờ, phong tục của những người dân Missouri là mời các anh chị em ăn dù cho họ thù địch với các anh chị em; nên ông ấy mời chúng tôi ăn sáng, và chúng tôi rất sung sướng được mời. |
Let's say I had 4 circles - or, I don't know I had 4 lemons for breakfast. Chẳng hạn tôi có 4 vòng tròn hoặc có thể là tôi có 4 quả chanh cho bữa ăn sáng |
Madonna's early songwriting skill was developed during her time with the Breakfast Club in 1979. Khả năng sáng tác sơ khai của Madonna được phát triển trong thời gian biểu diễn cùng Breakfast Club vào năm 1979. |
The account tells us: “Jesus said to them: ‘Come, take your breakfast.’ Lời tường thuật cho biết: “Chúa Giê-su nói với họ: ‘Hãy đến ăn sáng đi’. |
Parents text and do email at breakfast and at dinner while their children complain about not having their parents' full attention. Các bậc cha mẹ nhắn tin và gửi email ở bữa ăn sáng và tối trong khi con cái họ than phiền về việc không được ba mẹ chú ý. |
Mohinga is the traditional breakfast dish and is Myanmar's national dish. Mohinga là món ăn sáng truyền thống và là món ăn quốc gia của Myanmar. |
She had one hope, namely, that Felton would come at breakfast time. Nàng có một hy vọng, đó là Felten tới, lúc ăn điểm tâm. |
Back off, eat your breakfast. Ngồi xuống và ăn sáng đi. |
In the morning, when they entered Milady's chamber they had brought her breakfast. Buổi sáng, lúc vào buồng Milady, người ta đã mang đến cho nàng bữa điểm tâm. |
We have to teach kids that Coke and Pop Tarts aren't breakfast. Ta phải dạy cho trẻ em rằng Coke và Pop Tarts không phải bữa sáng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ breakfast trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới breakfast
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.