biology trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ biology trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ biology trong Tiếng Anh.

Từ biology trong Tiếng Anh có các nghĩa là sinh vật học, sinh học, 生物學. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ biology

sinh vật học

noun (study of living matter)

I was having my inscriptions, my admission to biology.
Tôi nộp hồ sơ và được nhận vào ngành sinh vật học.

sinh học

noun (A division of the natural sciences concerned with the study of life and living organisms.)

We also do it through biology, working closely with experimentalists.
Chúng tôi cũng thông qua sinh học, hợp tác chặt chẽ với các nhà thực nghiệm.

生物學

noun (study of living matter)

Xem thêm ví dụ

The Konza Prairie is a native tallgrass prairie preserve south of Manhattan, which is co-owned by The Nature Conservancy and Kansas State University and operated as a field research station by the department of biology.
Thảo nguyên Knoza Prairie là một khu bảo tồn các loại cỏ thân cao nằm ở Nam Manhattan, đồng sở hữu bởi Hiệp hội bảo tồn thiên nhiên và Đại học Bang Kansas; hoạt động như một trung tâm nghiên cứu chuyên ngành dưới sự điều hành của Khoa Sinh.
Research on the Duisburg fossas has provided much data about their biology.
Nghiên cứu fossa tại Duisburg cung cấp nhiều dữ liệu sinh học loài.
Biology began to quickly develop and grow with Anton van Leeuwenhoek's dramatic improvement of the microscope.
Sinh học bắt đầu nhảy vọt với sự cải tiến vượt bậc kính hiển vi bởi Anton van Leeuwenhoek.
In one of their experiments, students in the École Normale Supérieure were divided into two groups: those in literary studies and those studying mathematics, physics, or biology.
Trong một thí nghiệm của họ, các sinh viên tại viện đại học École Normale Supérieure được chia thành hai nhóm: các sinh viên chuyên ngành phê bình văn học và các sinh viên chuyên ngành toán, vật lý hoặc sinh học.
And that's a perfectly reasonable theory in the sense that almost everything else in biology works by shape.
Và giả thuyết đó hoàn hảo khi xét đến hầu hết mọi thứ trong hệ sinh học hoạt động bởi hình dạng.
So game theory is a branch of, originally, applied mathematics, used mostly in economics and political science, a little bit in biology, that gives us a mathematical taxonomy of social life and it predicts what people are likely to do and believe others will do in cases where everyone's actions affect everyone else.
Về cơ bản, lý thuyết trò chơi là một ngành toán học ứng dụng, thường được dùng trong kinh tế và khoa học chính trị, ít nhiều dùng trong sinh học, cho ta một sự phân loại toán học về đời sống xã hội, cũng như dự đoán được những điều con người có thể sẽ làm và tin rằng những người khác cũng sẽ làm trong trường hợp hành động của người này ảnh hưởng tới người khác.
And in a universe where carbon exists and organic biology, then we have all this wonderful diversity of life.
Và carbon tồn tại trong vũ trụ, và trong sinh học hữu cơ, chúng ta có một cuộc sống đa dạng một cách tuyệt vời.
I'm rusty on my biology.
Tôi cũng quên dần kiến thức sinh học rồi.
Using the tools of synthetic biology, we can harness Deinococcus radiodurans' ability to thrive under otherwise very lethal doses of radiation.
Bằng việc sử dụng công cụ sinh học tổng hợp chúng ta có thể khai thác khả năng của khuẩn Deinococcus radioduran để sinh trưởng trong lượng phóng xạ lẽ ra có thể gây chết người.
If its biology is properly taken into consideration, switchgrass can offer great potential as an energy crop.
Nếu tính chất sinh học được quan tâm đúng đắn, cỏ switchgrass có thể là một loại cây trồng năng lượng rất tiềm năng.
And I don't really think it's in our biology; I think we've attributed it to our biology, but I don't really think it's there.
Tôi nghĩ con người tiến hóa không phải từ khía cạnh sinh học, chúng ta cứ quy nó về mặt sinh lý thôi chứ tôi không nghĩ mấu chốt nằm ở đó.
Leibniz made major contributions to physics and technology, and anticipated notions that surfaced much later in philosophy, probability theory, biology, medicine, geology, psychology, linguistics, and computer science.
Leibniz cũng có nhiều đóng góp lớn vào vật lý và kỹ thuật, và dự đoán những khái niệm sau này nổi lên trong sinh học, y học, địa chất, lý thuyết xác suất, tâm lý học, ngôn ngữ học và công nghệ thông tin.
Working with an ancient material, one of the first lifeforms on the planet, plenty of water and a little bit of synthetic biology, we were able to transform a structure made of shrimp shells into an architecture that behaves like a tree.
Khi làm việc trên một mẫu vật cổ, một trong những dạng sự sống đầu tiên trên Trái Đất, chứa đầy nước và mang hơi hướng sinh học tổng hợp, chúng tôi có thể chuyển hóa một cấu trúc làm từ vỏ tôm sang một kết cấu trông như một cái cây.
The term came into its modern usage with the six-volume treatise Biologie, oder Philosophie der lebenden Natur (1802–22) by Gottfried Reinhold Treviranus, who announced: The objects of our research will be the different forms and manifestations of life, the conditions and laws under which these phenomena occur, and the causes through which they have been effected.
Thuật ngữ ở dạng ngày nay xuất hiện trong cuốn luận án sáu tập: Biologie, oder Philosophie der lebenden Natur (Sinh học, hoặc triết học về bản chất sống)(1802-22) của Gottfried Reinhold Treviranus, người đã tuyên bố: Các đối tượng nghiên cứu của chúng tôi sẽ là các hình thức và biểu hiện khác nhau của sự sống, các điều kiện và quy luật theo đó các hiện tượng này xảy ra, và các nguyên nhân mà chúng đã được thực hiện.
Later, you may wish to discuss details of the biology of menstruation.
Sau đó, bạn có thể bàn chi tiết về chức năng sinh lý của kinh nguyệt.
So we have this special theory of evolution that applies only to organic biology, to us.
Vì vậy chúng ta có lý thuyết tiến hóa đặc biệt này vốn chỉ áp dụng trong sinh học hữu cơ, đối vói chúng ta.
So let's first talk about biology.
Trước tiên chúng ta hãy nói về sinh học.
Within the next few years the role and operation of DNA in genetic inheritance were discovered, leading to what is now known as the "Central Dogma" of molecular biology.
Trong vòng vài năm tới vai trò và hoạt động của DNA trong di truyền thừa kế đã được phát hiện, dẫn đến những gì bây giờ được gọi là luận thuyết trung tâm của sinh học phân tử.
There is a widely held expectation that genomic studies will lead to advances in the diagnosis and treatment of diseases, and to new insights in many fields of biology, including human evolution.
Có một kỳ vọng xa hơn rằng các nghiên cứu về bộ gen sẽ dẫn đến những tiến bộ trong chẩn đoán và điều trị bệnh tật, và những hiểu biết mới trong nhiều lĩnh vực của sinh học, bao gồm cả sự tiến hóa của loài người.
A couple of them were students in a course I was giving on evolutionary biology.
Một số họ đã là sinh viên trong một khóa học tôi về sinh học tiến hóa.
Approximately one-third of the laboratory's technical staff members are physicists, one quarter are engineers, one-sixth are chemists and materials scientists, and the remainder work in mathematics and computational science, biology, geoscience, and other disciplines.
Khoảng 1/3 nhân số kỹ thuật của viện là các nhà vật lý, 1/4 là các kỹ sư, 1/6 là các nhà hóa học và khoa học về vật liệu (materials scientist), phần còn lại làm việc trong các ngành toán học, tin học, sinh học, địa chất và các ngành khác.
So, he decided to give it a try, to start this artificial biology going in the machines.
Thế là ông ấy quyết định thử một phen, bắt đầu áp dụng ngành sinh học nhân tạo vào máy móc.
Also, through my biology classes in school, I learned that during the adolescent years, hormone levels can fluctuate greatly.
Ngoài ra, qua những bài sinh học ở trường, mình biết là trong độ tuổi mới lớn, lượng hormon thay đổi bất thường.
So we have a biology of trustworthiness.
Vậy là chúng ta có một bài sinh vật học về mức độ đáng tin cậy.
In biology, carbon takes center stage.
là chúng ta thích tập trung vào các yếu tố của chúng ta.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ biology trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới biology

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.