biome trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ biome trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ biome trong Tiếng Anh.
Từ biome trong Tiếng Anh có nghĩa là quần xã sinh vật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ biome
quần xã sinh vậtnoun |
Xem thêm ví dụ
Extreme conditions, such as flooding in a swamp, can create different kinds of communities within the same biome. Các điều kiện khắc nghiệt, chẳng hạn như lũ lụt trong một đầm lầy, có thể tạo ra các loại cộng đồng khác nhau trong cùng một quần xã. |
In German literature, particularly in the Walter terminology, the term is used similarly as biotope (a concrete geographical unit), while the biome definition used in this article is used as an international, non-regional, terminology - irrespectively of the continent in which an area is present, it takes the same biome name - and corresponds to his "zonobiome", "orobiome" and "pedobiome" (biomes determined by climate zone, altitude or soil). Trong văn học Đức, đặc biệt là thuật ngữ Walter, thuật ngữ này được sử dụng tương tự như biotope (một đơn vị địa lý cụ thể), trong khi định nghĩa quần xã được sử dụng trong bài viết này được sử dụng như một thuật ngữ quốc tế, phi khu vực - không liên quan đến lục địa một khu vực có mặt, nó có cùng tên quần xã - và tương ứng với "zonobiome", "orobiome" và "pedobiome" (quần xã được xác định theo vùng khí hậu, độ cao hoặc đất). |
The rooms in this building are like islands in an archipelago, and what that means is that mechanical engineers are like eco-engineers, and they have the ability to structure biomes in this building the way that they want to. Các căn phòng trong tòa nhà này giống như các đảo ở một quần đảo, và điều đó có nghĩa là các kĩ sư cơ khí giống như các kĩ sư sinh thái, và họ có khả năng xây dựng các hệ sinh vật trong tòa nhà này theo cách mà họ muốn |
Our first tapir program took place in the Atlantic Forest in the eastern part of Brazil, one of the most threatened biomes in the world. Chương trình về heo vòi đầu tiên của chúng tôi, diễn ra ở rừng Atlantic phía đông Brazil, một trong những nơi đang bị đe dọa nghiêm trọng về quần xã sinh vật cùa thế giới. |
He was in a unique position to make such a holistic assertion because he had previously compiled a review of biome classifications. Ông đã ở một vị trí duy nhất để đưa ra một khẳng định toàn diện như vậy bởi vì trước đây ông đã biên soạn một đánh giá về phân loại quần xã. |
The International Biological Program (1964–74) projects popularized the concept of biome. Các dự án của Chương trình sinh học quốc tế (1964174) đã phổ biến khái niệm về quần xã. |
Stockholm belongs to the Temperate deciduous forest biome, which means the climate is very similar to that of the far northeastern area of the United States and coastal Nova Scotia in Canada. Quần xã sinh vật Stockholm thuộc về nhóm Rừng Rụng lá ôn hòa, điều này nghĩa là khí hậu rất giống với vùng biển phía đông bắc của Hoa Kỳ và vùng biển Nova Scotia tại Canada. |
While a biome can cover large areas, a microbiome is a mix of organisms that coexist in a defined space on a much smaller scale. Trong khi một quần xã có thể bao phủ các khu vực rộng lớn, microbiome là hỗn hợp các sinh vật cùng tồn tại trong một không gian xác định ở quy mô nhỏ hơn nhiều. |
Biomass coverage of the Serra do Gerês, Serra Amarela, Serra do Peneda and Serra do Soajo, as well as the Mourela and Castro Laboreiro plateaus, are dominated by four distinct biomes: oak forest, shrubbery, marshes and riparian vegetation. Hệ thực vật của Serra do Gerês, Serra Amarela, Serra do Peneda và Serra do Soajo, cũng như của những cao nguyên Mourela và Castro Laboreiro, được chiếm lĩnh bởi bốn nhóm quần xã: rừng sồi, đất cây bụi, đồng lầy và cây ven sông. |
The biome is dominated by grass and/or shrubs located in semi-arid to semi-humid climate regions of subtropical and tropical latitudes. Quần xã này bị thống trị bởi grass và/hoặc shrubs nằm ở các vùng khí hậu semi-arid cho tới bán humid ở các vĩ độ subtropical và tropical. |
Considered the largest reserve of biological diversity in the world, the Amazon Basin is also the largest Brazilian biome, taking up almost half the nation’s territory. Được coi là nơi dự trữ đa dạng sinh học lớn nhất trên thế giới, Lưu vực Amazon cũng là quần xã sinh vật lớn nhất Braxin, chiếm gần một nửa lãnh thổ quốc gia. |
Whittaker's convention of biome-type or formation-type is simply a broader method to categorize similar communities. Quy ước của Whittaker về kiểu sinh học hoặc kiểu hình thành đơn giản là một phương pháp rộng hơn để phân loại các cộng đồng tương tự. |
A biome /ˈbaɪoʊm/ is a community of plants and animals that have common characteristics for the environment they exist in. Một quần xã sinh vật hay biome /ˈbaɪoʊm/ là một cộng đồng thực vật và động vật có đặc điểm chung cho môi trường mà chúng đang tồn tại. |
Besides those, the Amazon Fund may use up to 20% of its donations to support the development of systems to monitor and control deforestation in other Brazilian biomes and in biomes of other tropical countries. Ngoài ra, Quỹ Amazon cũng sử dụng khoảng 20% số tiền quyên góp của mình để hỗ trợ sự phát triển các hệ thống để theo dõi và kiểm soát nạn phá rừng ở những quần xã sinh vật Braxin khác và ở những quần xã sinh vật của các quốc gia nhiệt đới khác. |
Terrestrial biomes lying within the Arctic and Antarctic Circles are relatively barren of plant and animal life, while most of the more populous biomes lie near the equator. Các quần xã sinh vật nằm trong phạm vi vòng Bắc cực và vòng Nam cực là tương đối hiếm về thực vật và động vật, trong khi phần lớn các quần xã sinh vật phong phú về chủng loại nhất nằm gần đường xích đạo. |
Biomes are distinct biological communities that have formed in response to a shared physical climate. Quần xã là những cộng đồng sinh học riêng biệt đã hình thành để đáp ứng với khí hậu chung. |
The system, also assessing precipitation and temperature, finds nine major biome types, with the important climate traits and vegetation types. Hệ thống, cũng đánh giá lượng mưa và nhiệt độ, tìm thấy chín loại quần xã chính, với các đặc điểm khí hậu và kiểu thảm thực vật quan trọng. |
New research published in Biomed Central 's open access journal BMC Pregnancy and Childbirth looked at the amounts of alcohol women drank during their early pregnancy and showed the effect this had on their babies . Nghiên cứu mới công bố trên Tạp chí quốc tế mở Biomed Central Thai kỳ và Sinh sản BMC xem xét lượng rượu người mẹ uống trong giai đoạn đầu thai kỳ và cho thấy ảnh hưởng của việc này trên em bé của họ . |
The biome includes several types of forests: Lowland equatorial evergreen rain forests, commonly known as tropical rainforests, are forests which receive high rainfall (tropical rainforest climate with more than 2000 mm, or 80 inches, annually) throughout the year. Vài kiểu rừng có quần xã sinh vật của rừng mưa nhiệt đới: 'Rừng mưa thường xanh đồng bằng tại xích đạo là các khu rừng nhận lượng mưa cao (hơn 2000 mm, hay 80 inch hàng năm) trong cả năm. |
In Brazilian literature, the term "biome" is sometimes used as synonym of "biogeographic province", an area based on species composition (the term "floristic province" being used when plant species are considered), or also as synonym of the "morphoclimatic and phytogeographical domain" of Ab'Sáber, a geographic space with subcontinental dimensions, with the predominance of similar geomorphologic and climatic characteristics, and of a certain vegetation form. Trong văn học Brazil, thuật ngữ "biome" đôi khi được sử dụng như từ đồng nghĩa của " tỉnh địa sinh học ", một khu vực dựa trên thành phần loài (thuật ngữ " tỉnh trồng hoa " được sử dụng khi các loài thực vật được xem xét), hoặc cũng là từ đồng nghĩa của "hình thái học" và miền tế bào học "của Ab'Sáber, một không gian địa lý có kích thước lục địa, với ưu thế là đặc điểm địa mạo và khí hậu tương tự, và của một dạng thảm thực vật nhất định. |
However, in some contexts, the term biome is used in a different manner. Tuy nhiên, trong một số bối cảnh, thuật ngữ biome được sử dụng theo một cách khác. |
Given that microbes travel around with people, you might expect to see rooms that are close together have really similar biomes. Vì các vi sinh di chuyển qua lại với con người, bạn có thể nghĩ ngay rằng các phòng gần nhau thường có hệ sinh vật tương tự. |
Tropical and subtropical deciduous forest biomes have developed in response not to seasonal temperature variations but to seasonal rainfall patterns. Quần xã thực vật rừng rụng lá nhiệt đới và cận nhiệt đới phát triển không phải theo sự biến đổi của nhiệt độ tùy theo mùa mà là theo lượng mưa. |
Obamadon gracilis Alamosaurus sanjuanensis Leptoceratops gracilis The floral assemblage of Saurian underwent a similar reconstruction process as the fauna; the approximately 20 selected plant species were recreated from fossils and specimens from similar biomes today, were native to Hell Creek at 66mya, and reflect the diverse spectrum of ecological niches in the late Maastrichtian coastal ecosystem. Obamadon gracilis Alamosaurus sanjuanensis Leptoceratops gracilis Cụm thực vật của Saurian trải qua một quá trình tái tạo tương tự như động vật; khoảng 20 loài thực vật được chọn đã được tái tạo từ các mẫu hóa thạch và mẫu vật từ các quần xã sinh vật tương tự ngày nay, có nguồn gốc từ Hell Creek 66 triệu năm trước, và phản ánh sự đa dạng của hốc sinh thái trong hệ sinh thái ven biển vào kì Maastrichtian muộn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ biome trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới biome
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.