axon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ axon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ axon trong Tiếng Anh.
Từ axon trong Tiếng Anh có các nghĩa là sợi trục, axon. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ axon
sợi trụcnoun Can we grow axons and neurons down these channels? Ta có thể cấy sợi trục và tế bào thần kinh vào trong các ống dẫn này không? |
axonnoun correspond to bunches of axons, tương ứng với một búi axon, |
Xem thêm ví dụ
Sorry to use philosophical terminology here, but when it's secreted at the axon end- plates of the motor neurons, a whole lot of wonderful things happen in the ion channels and the damned arm goes up. Tôi xin lỗi vì đã dùng những thuật ngữ triết học ở đây, nhưng khi axetylen được sản sinh ở tấm vận động, vô số điều thú vị sẽ xảy ra ở kênh ion và kết quả là cánh tay tôi nhấc lên. |
We did not aim to repair the spinal cord, yet we were able to promote one of the more extensive remodeling of axonal projections ever observed in the central nervous system of adult mammal after an injury. Chúng tôi đã không có ý định sửa chữa tủy sống, nhưng chúng tôi đã có thể để thúc đẩy mở rộng tái cấu trúc của axonal projections mà chưa từng được ghi nhận trước đó trong hệ thống thần kinh trung ương của động vật trưởng thành có vú sau một chấn thương. |
It is the largest white matter structure in the human brain, about ten centimetres in length and consisting of 200–300 million axonal projections. Nó là cấu trúc chất trắng lớn nhất trong não người, dài khoảng 10 centimet và chứa 200–300 tỉ sợi trục. |
Global axonal nerve death. Chết hoàn toàn thần kinh trục. |
So all of those colored lines correspond to bunches of axons, the fibers that join cell bodies to synapses. Như vậy tất cả những đường kẻ màu sắc đó tương ứng với một búi axon, axon là những sợi nối kết giữa các phần tế bào với các synapse. |
Axon is the truth and the power and the light... Axon là chân lý và quyền lực và ánh sáng... |
They, they, you know, have, you know, models of the brain, where they have little axons and dendrites going between the neurons. Họ dùng các mô hình cho não bộ, trong đó có các axon và dendrite xen giữa các neuron. |
These cells are zipping up this information up to the brain using those little axons with electronic messages in there. Những tế bào này truyền thông tin tới não sử dụng những sợi trục nhỏ với tinh nhắn điện tử ở đó. |
One of the most important roles of glutaminase is found in the axonal terminals of neurons in the central nervous system. Một trong những vai trò quan trọng nhất của glutaminase có thể được thấy ở tận cùng sợi trục của tế bào thần kinh trong hệ thần kinh trung ương. |
I mean, we don't know the detailed answer, but we know the basic part of the answer, and that is, there is a sequence of neuron firings, and they terminate where the acetylcholine is secreted at the axon end- plates of the motor neurons. Tôi muốn nói rằng, chúng ta không biết câu trả lời thật chi tiết, nhưng về cơ bản thì đó là: Có một trình tự dẫn truyền xung thần kinh của các nơ ron và chúng dừng lại khi axetylen được tiết ra ở tấm vận động của nơ ron vận động |
One of the first numerical simulations in cell biology was published in 1952 by the British neurophysiologists and Nobel prize winners Alan Lloyd Hodgkin and Andrew Fielding Huxley, who constructed a mathematical model that explained the action potential propagating along the axon of a neuronal cell. Một trong những mô phỏng đầu tiên trong sinh học được xuất bản năm 1952 bởi các nhà bệnh học thần kinh của Anh và là những nhà đoạt giải Nobel là Alan Lloyd Hodgkin và Andrew Fielding Huxley, người đã xây dựng nên mô hình toán để giải thích việc lan truyền dọc theo trục thần kinh (axon) của một tế bào thần kinh . |
It may play a role in the formation of axon connections in the developing nervous system. Contactin-2 cũng có thể có vai trò hình thành những kết nối axon trong sự phát triển của hệ thần kinh. |
Often a neurone has one particularly long ‘wire’ called the axon. Thông thường, nơron có một “sợi” dài đặc biệt được gọi là axon. |
An axon is one of two types of cytoplasmic protrusions from the cell body of a neuron; the other type is a dendrite. Một sợi trục là một trong hai loại nguyên sinh nhô ra từ thân tế bào của một nơron; loại còn lại là một sợi nhánh. |
So a typical cell, like the neurons in our brain, has a region called the dendrites that receives input, and that input sums together and will produce action potentials that run down the axon and then activate all the output regions of the neuron. Vậy một tế bào điển hình giống như những tế bào thần kinh trong não chúng ta có một vùng gọi là những nhánh sợi nhận tín hiệu cung cấp những tín hiệu cung cấp này gộp lại và sản sinh ra những tiềm năng hành động chạy xuống từ sợi trục thần kinh và kích hoạt những vùng thông tin kết quả của tế bào thần kinh |
This creates a challenge for supplying new proteins to axon endings that can be a meter or more away from the soma. Điều này tạo ra một thách thức đối với việc cung cấp các protein mới cho kết thúc sợi trục, có thể cách một hoặc nhiều hơn so với soma. |
Connections, called synapses, are usually formed from axons to dendrites, though dendrodendritic synapses and other connections are possible. Các kết nối, gọi là các khớp thần kinh (synapses), thường nối từ các axon tới các tế bào tua gai thần kinh (dendrite), tuy có thể có các vi mạch dendrodentritic và các kết nối khác. |
No neuron ever has more than one axon; however in invertebrates such as insects or leeches the axon sometimes consists of several regions that function more or less independently of each other. Không có nơ-ron nào có nhiều hơn một sợi trục; tuy nhiên ở các loài không xương sống như côn trùng hay đỉa sợi trục đôi khi bao gồm nhiều vùng hoạt động ít nhiều độc lập với nhau. ^ Triarhou, LC (2014). |
The survival of some sensory neurons depends on axon terminals making contact with sources of survival factors that prevent apoptosis. Sự tồn tại của một số tế bào thần kinh cảm giác phụ thuộc vào các đầu cuối sợi trục làm cho tiếp xúc với các nguồn của các yếu tố tồn tại để ngăn ngừa apoptosis. |
In addition, the axon hillock also has a specialized plasma membrane that contains large numbers of voltage-gated ion channels, since this is most often the site of action potential initiation. Ngoài ra, đồi sợi trục cũng có một màng plasma chuyên biệt có chứa một số lượng lớn các kênh ion điện áp gated, vì đây thường là nơi bắt đầu tiềm năng hành động. |
So here's the question: Can we grow axons and neurons down these channels? Vậy câu hỏi ở đây là: Ta có thể cấy sợi trục và tế bào thần kinh vào trong các ống dẫn này không? |
The human brain has many billions of neurons, which communicate with one another through long fibers called axons. Não người có hàng tỉ nơ-ron, và chúng liên lạc với nhau qua những sợi dài gọi là sợi trục. |
Axons carrying information to and from the cranial nerves form a synapse first at these nuclei. Các sợi trục (mang tín hiệu đến và đi khỏi các dây thần kinh sọ) tạo synáp đầu tiên tại những nhân này. |
Well, this is gonna singe your axons. Chà, điều này sẽ xốc óc lắm đây. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ axon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới axon
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.