replicate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ replicate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ replicate trong Tiếng Anh.
Từ replicate trong Tiếng Anh có các nghĩa là tái tạo, lặp lại, sao chép lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ replicate
tái tạoadjective This thing could replicate anyt hing organic, right? Thứ này có thể tái tạo bất kỳ thứ gì hữu cỡ, đúng không? |
lặp lạiadjective This has been replicated over and over again for nearly 40 years. Cuộc thí nghiệm này đã được lặp đi lặp lại nhiều lần, trong gần 40 năm. |
sao chép lạiadjective can be, could be replicated elsewhere. hay có thể được, sao chép lại ở một nơi nào đó. |
Xem thêm ví dụ
By using genetic engineering, they hope to prevent the dengue virus from replicating in mosquito saliva. Nhờ kỹ thuật di truyền, họ hy vọng ngăn ngừa sự tự sao chép của vi-rút bệnh đanga trong nước bọt của loài muỗi. |
Research using mice models found that KFDV primarily replicated in the brain. Nghiên cứu sử dụng các mô hình chuột cho thấy KFDV chủ yếu được tái tạo trong não. |
All the virus cares about is replicating. Mối bận tâm ở vi rút là sự nhân bản. |
This has been replicated over and over again for nearly 40 years. Cuộc thí nghiệm này đã được lặp đi lặp lại nhiều lần, trong gần 40 năm. |
[Not allowed] Destination content that is replicated from another source without adding value in the form of original content or additional functionality [Không được phép] Nội dung đích đến được sao chép từ một nguồn khác mà không thêm giá trị ở dạng nội dung nguyên bản hoặc chức năng bổ sung |
So if we allow for these kind of partnerships to replicate this again, we can get those kinds of benefits scaled throughout the world. Vì thế, nếu chúng ta để kiểu hợp tác này được tiếp tục lặp lại, chúng ta có thể thu được lợi ích trên phạm vi toàn cầu. |
The escaped DNA could have come from plasmids (pieces of naked DNA that can move between cells) or transposons (molecules of DNA that replicate and move around to different positions within the genes of the cell). DNA thoát ra có thể là từ những plasmid (những đoạn DNA trần mà có thể di chuyển giữa những tế bào) hoặc từ những transposon (những phân tử DNA mà nhân lên và di chuyển quanh những vị trí khác nhau bên trong bộ gene của tế bào). |
Different reservations have different systems of government, which may or may not replicate the forms of government found outside the reservation. Các khu dành riêng bản địa có các hệ thống chính quyền khác nhau, có thể hoặc không sao chép lại hình thức chính quyền thấy ở bên ngoài khu dành riêng. |
So that means that we can have some form of self- replication. Điều này đồng nghĩa với việc chúng ta sẽ có vài hình thức tự sao chép. |
The only non self replicating parts on the printer are the motors, electronics, a glass build plate and one 686 bearing, the 3D printed parts take around 150 hours to create. Các bộ phận không tự tái tạo duy nhất trên máy in là động cơ, thiết bị điện tử, bàn in bằng kính và một vòng bi 686, các bộ phận in 3D mất khoảng 150 giờ để tạo. |
Some humanoid robots also have heads designed to replicate human facial features such as eyes and mouths. Một số robot hình người cũng có đầu được thiết kế với các đặc điểm khuôn mặt của con người như mắt và miệng. |
Production of antibiotics is a naturally occurring event, that thanks to advances in science can now be replicated and improved upon in laboratory settings. Sản xuất thuốc kháng sinh là một sự kiện xảy ra tự nhiên, nhờ vào những tiến bộ trong khoa học hiện nay có thể được nhân rộng và cải thiện trong các môi trường phòng thí nghiệm. |
During her Las Vegas performance she wore a dress made to replicate a voting ballot, with Obama's box filled in. Trong khi biểu diễn, cô mặc một chiếc váy in hình của một lá phiếu, với ô bầu chọn cho ông Obama được điền vào. |
But I'd always assumed that to make progress, I'd essentially have to replicate a whole brain. Nhưng tôi đã luôn cho rằng để được kết quả thì tôi sẽ phải tái tạo lại nguyên bộ não. |
Abderhalden's reputation continued to grow in Germany, however, where collaborators managed to "replicate" his results, usually by simply repeating experiments until they succeeded and discarding the negative results. Danh tiếng của Abderhalden tiếp tục phát triển ở Đức, tuy nhiên,tại đây các cộng tác viên quản lý sẽ sao chép kết quả của ông và thường lặp lại các thí nghiệm cho đến khi họ thành công và loại bỏ được hết những kết quả tiêu cực. |
So, this Dr. Banner was trying to replicate the serum they used on me? Vậy là tiến sĩ Banner định tái tạo lại thứ huyết thanh đã được sử dụng trên người tôi ư? |
So it suggests that, if we could have a therapeutic or a pill to take to replicate some of these effects in humans, maybe we would have a way of combating lots of different age-related diseases all at once. Vậy, nó cho thấy rằng nếu chúng ta có một đơn thuốc điều trị để lặp lại những tác dụng như thế trên con người, thì có thể chúng ta sẽ có cách, để chống chọi với những bệnh liên quan đến người già tất cả cùng một lúc. |
And then our job as roboticists was to replicate that in our robot. Công việc của những kĩ sư chúng tôi là phỏng lại nó trên robot. |
Von Neumann proved that the most effective way of performing large-scale mining operations such as mining an entire moon or asteroid belt would be by self-replicating spacecraft, taking advantage of their exponential growth. Von Neumann chứng minh rằng cách hiệu quả nhất cho các vụ khai mỏ cực lớn như khai mỏ toàn bộ Mặt Trăng hay vanh đai tiểu hành tinh (asteroid belt) có thể đạt được bằng các máy móc tự nhân đôi được, để dựa vào sự phát triển theo hàm mũ của những cơ chế như vậy. |
The regular structure and data redundancy provided by the DNA double helix make DNA well suited to the storage of genetic information, while base-pairing between DNA and incoming nucleotides provides the mechanism through which DNA polymerase replicates DNA and RNA polymerase transcribes DNA into RNA. Cấu trúc thông thường và sự dư thừa dữ liệu cung cấp bởi chuỗi xoắn kép ADN đã khiến ADN rất phù hợp với việc lưu trữ thông tin di truyền, trong khi đó việc ghép cặp bazơ giữa ADN và các nucleotit mới tới cung cấp một cơ chế mà qua đó DNA polymerase sao chép lại ADN, và RNA polymerase sao chép ADN thành ARN. |
The virus encodes enzymes required for replication and transcription of its genome, including elements of a base excision repair system, structural proteins, and many proteins that are not essential for replication in cells, but instead have roles in virus survival and transmission in its hosts. Virus mã hóa các enzyme cần thiết để sao chép và sao chép bộ gen của nó, bao gồm các yếu tố của hệ thống sửa chữa cắt bỏ bazơ, protein cấu trúc và nhiều protein mà không cần thiết cho sự sao chép trong tế bào, nhưng thay vào đó có vai trò trong sự tồn tại và truyền virus của vật chủ. |
The second chapter goes back to the first replicators in their primeval soup. Chương 2 đã trở lại với các thể tự sao đầu tiên trong dung dịch nguyên thủy của chúng. |
Astrologer and psychologist Michel Gauquelin claimed to have found statistical support for "the Mars effect" in the birth dates of athletes, but it could not be replicated in further studies. Nhà chiêm tinh học và tâm lý học Michel Gauquelin tuyên bố đã tìm ra những thông số hỗ trợ cho thuyết “Hiệu ứng Sao Hỏa” đối với ngày sinh của các vận động viên, tuy nhiên không thể mở rộng trong các nghiên cứu sâu hơn. |
In 1967, Carl Woese hypothesized that RNA might be catalytic and suggested that the earliest forms of life (self-replicating molecules) could have relied on RNA both to carry genetic information and to catalyze biochemical reactions—an RNA world. Năm 1967, Carl Woese nêu ra giả thuyết rằng RNA có thể là chất xúc tác và gợi ý những dạng sống nguyên thủy nhất (các phân tử tự tái bản) có thể dựa trên RNA cả về mặt chứa đựng thông tin di truyền và làm chất xúc tác cho các phản ứng hóa sinh—hay còn gọi là giả thuyết thế giới RNA. |
And the biggest question I get asked nowadays is, "Did you do this to replicate the experience of going to a museum?" Và câu hỏi lớn nhất mà tôi nhận được bây giờ là, "Anh làm thế chỉ để tái tạo lại trải nghiệm khi đến bảo tàng thôi sao?" |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ replicate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới replicate
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.