abiotic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ abiotic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abiotic trong Tiếng Anh.
Từ abiotic trong Tiếng Anh có nghĩa là vô sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ abiotic
vô sinhadjective noun |
Xem thêm ví dụ
The production of allelochemicals are affected by biotic factors such as nutrients available, and abiotic factors such as temperature and pH. Việc sản xuất các hóa chất cảm nhiễm bị ảnh hưởng bởi các yếu tố sinh học như các chất dinh dưỡng có sẵn, và các yếu tố vô sinh như nhiệt độ và độ pH. |
In particular, JAs are critical for plant defense against herbivory and plant responses to poor environmental conditions and other kinds of abiotic and biotic challenges. Đặc biệt, JA rất quan trọng để giúp thực vật chống lại động vật ăn cỏ và đáp ứng của thực vật đối với các điều kiện môi trường kém và các "thách thức" phi sinh học hoặc sinh học khác. |
While features of some stromatolites are suggestive of biological activity, others possess features that are more consistent with abiotic (non-biological) precipitation. Trong khi một số đặc điểm của các loại stromatolit gợi ý về hoạt động sinh học, một số khác sở hữu đặc điểm phù hợp với kết tủa vô sinh hơn. |
Definitions of the niche date back to 1917, but G. Evelyn Hutchinson made conceptual advances in 1957 by introducing a widely adopted definition: "the set of biotic and abiotic conditions in which a species is able to persist and maintain stable population sizes." Bài chi tiết: Hốc sinh thái Hốc sinh thái hay còn gọi là ngóc ngách sinh học là khái niệm được đưa ra năm 1917, nhưng G. Evelyn Hutchinson đã đưa ra một khái niệm tiên tiến hơn vào năm 1957 khi giới thiệu khái niệm được chấp nhận rộng rãi: "là một tập hợp các sinh học và phi sinh học mà trong đó các loài có thể tồn tại và duy trì quy mô quần thể ổn định." |
During photosynthesis, organisms using the C3 pathway show different enrichments compared to those using the C4 pathway, allowing scientists not only to distinguish organic matter from abiotic carbon, but also what type of photosynthetic pathway the organic matter was using. Trong quá trình quang hợp, các sinh vật sử dụng thực vật C3 cho thấy các mức độ làm giàu khác nhau khi so sánh với các thực vật sử dụng C4, điều này cho phép các nhà khoa học không chỉ phân biệt vật chất hữu cơ từ cacbon vô sinh mà còn chỉ ra phương thức quang hợp được sử dụng. |
“These experiments . . . claim abiotic synthesis for what has in fact been produced and designed by highly intelligent and very much biotic man in an attempt to confirm ideas to which he was largely committed.” —Origin and Development of Living Systems. “Những thí nghiệm này... cho rằng sự tổng hợp vô sinh là nền móng cho những học thuyết mà thực ra đã được con người hữu sinh và thông minh đến cao độ sáng tác và sản xuất, hòng xác nhận các ý tưởng họ đã nguyện phải tin theo” (Origin and Development of Living Systems). |
Holdridge classified climates based on the biological effects of temperature and rainfall on vegetation under the assumption that these two abiotic factors are the largest determinants of the types of vegetation found in a habitat. Holdridge phân loại khí hậu dựa trên tác động sinh học của nhiệt độ và lượng mưa đối với thảm thực vật theo giả định rằng hai yếu tố phi sinh học này là yếu tố quyết định lớn nhất của các loại thảm thực vật được tìm thấy trong môi trường sống. |
Eggs hatch in 11–27 days, depending on temperature and other abiotic factors. Sau khi thụ tinh, trứng nở trong 11-27 ngày, tùy thuộc vào nhiệt độ và điều kiện thời tiết khác. |
Some examples of this include the rusting of iron-bearing metals (in this case Fe2+ is abiotically oxidized to Fe3+) by oxygen, and the abiotic reduction of Fe3+ to Fe2+ by iron-sulfide minerals. Một số ví dụ như gỉ của kim loại mang sắt (trong trường hợp này Fe2+ bị oxy hóa một cách vô sinh thành Fe3+) bởi oxy, và bị khử vô sinh từ Fe3+ xuống Fe2+ bởi các khoáng chất sắt sắt sunfua. |
Colonies of bacteria and archaea greatly accelerate the decomposition of metal ions, although the reactions also occur in an abiotic environment. Thuộc địa của vi khuẩn và vi khuẩn cổ rất đẩy nhanh sự phân hủy của các ion kim loại, mặc dù các phản ứng này cũng xảy ra trong một môi trường vô sinh. |
Overexpression of systemin and HypSys has been found to improve plants' tolerance to abiotic stress, including salt stress and UV radiation. Biểu hiện quá ngưỡng của systemin và HypSys được phát hiện có thể cải thiện sức chịu đựng của cây đối với áp lực phi sinh sản, bao gồm áp lực mặn và bức xạ UV. |
The habitats studied in marine biology include everything from the tiny layers of surface water in which organisms and abiotic items may be trapped in surface tension between the ocean and atmosphere, to the depths of the oceanic trenches, sometimes 10,000 meters or more beneath the surface of the ocean. Những sinh cảnh được nghiên cứu trong ngành sinh học biển bao gồm tất cả từ những lớp tí hon ở khu vực nước bề mặt mà các sinh vật hoặc đồ vật vô sinh có thể bị mắc kẹt do sức căng bề mặt giữa đại dương và khí quyển, cho tới độ sâu của các rãnh đại dương, đôi lúc sâu tới 10.000 mét hoặc hơn bên dưới bề mặt của đại dương. |
From one year to another, ecosystems experience variation in their biotic and abiotic environments. Từ năm này đến năm khác, hệ sinh thái trải qua nhiều thay đổi trong môi trường sinh học và phi sinh học của chúng. |
Bottom-up processes are generally driven by the abiotic conditions required for primary producers to grow, such as availability of light and nutrients, and the subsequent transfer of energy to consumers at higher trophic levels. Các quá trình từ dưới lên thường được điều khiển bằng các điều kiện vô sinh cần thiết cho các sinh vật sản xuất sơ cấp phát triển, ví dụ như sự dồi dào của ánh sáng và dinh dưỡng, và sự chuyển giao năng lượng theo sau đó cho các sinh vật tiêu thụ ở bậc dinh dưỡng cao hơn. |
It has been long debated about how much of the weathering of the rock is due to biotic components and how much can be attributed to abiotic components. Đã có một cuộc tranh cãi lâu dài về chuyện sự ăn mòn của đá bao nhiêu phần là do các thành phần hữu sinh và bao nhiêu có thể được quy cho các thành phần vô sinh. |
Christian Konrad Sprengel (1793) studied the reproduction of flowering plants and for the first time it was understood that the pollination process involved both biotic and abiotic interactions. Christian Konrad Sprengel (1793) đã nghiên cứu sự sinh sản của thực vật có hoa và lần đầu tiên con người đã hiểu rằng quá trình thụ phấn có sự tham gia của cả tương tác sinh vật hoặc phi sinh vật. |
Recovery from intermediate states of deterioration is less predictable and depends on a combination of abiotic factors and biotic interactions in each case. Sự hồi phục từ các trạng thái trạng hóa trung cấp thì ít có thể dự báo được hơn và phụ thuộc và một sự kết hợp của các nhân tốc vi sinh và những tương tác sinh học trong từng trường hợp. |
The spontaneous formation of complex polymers from abiotically generated monomers under the conditions posited by the "soup" theory is not at all a straightforward process. Sự hình thành tự phát của những polyme cao phân tử từ các monome tạo ra trong môi trường vô sinh dưới điều kiện mô phỏng giả thuyết "nồi súp nguyên thủy" không phải là tất cả của một quá trình hiển nhiên. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abiotic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới abiotic
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.