fascia trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fascia trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fascia trong Tiếng Anh.

Từ fascia trong Tiếng Anh có các nghĩa là băng, bảng nổi trên tường, dải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fascia

băng

noun

bảng nổi trên tường

noun

dải

noun

A band of tissue called the plantar fascia runs along the bottom of the foot .
Dải mô có tên là mạc gan bàn chân chạy dọc lòng bàn chân .

Xem thêm ví dụ

Built in the style of Armenian religious architecture, it has cut-stone fascia.
Được xây dựng theo phong cách kiến trúc tôn giáo của người Armenia, nó được xây dựng bằng đá xẻ.
In 2005–2007, it underwent a complete refurbishment, including replacing the iron fascias and repainting the whole bridge.
Trong năm 2005-2007, nó đã được tân trang hoàn chỉnh, bao gồm thay thế các dải sắt và sơn lại toàn bộ cây cầu.
The tegmen is black with a blue or purple tinge, and one to three white fasciae.
Các tegmen là màu đen với một giai điệu màu xanh hoặc tím, và 1-3 mô trắng.
I pulled away the fat until the fascia appeared and I could feel the tips of his vertebrae.
Tôi kéo phần mỡ cho tới khi cân mạc hiện ra và tôi có thể cảm thấy đầu cột sống.
Walking barefoot , or in flimsy shoes without sufficient arch support , can overstretch , tear , or inflame the plantar fascia .
Việc đi chân trần , hoặc mang giày mỏng , dễ rách mà không nâng cung bàn chân đủ , có thể làm cho mạc gan bàn chân bị kéo căng quá mức , bị rách hoặc viêm tấy .
A band of tissue called the plantar fascia runs along the bottom of the foot .
Dải mô có tên là mạc gan bàn chân chạy dọc lòng bàn chân .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fascia trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.