neuron trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ neuron trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ neuron trong Tiếng Anh.
Từ neuron trong Tiếng Anh có các nghĩa là tế bào thần kinh, 細胞神經, Nơron, nơ-ron. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ neuron
tế bào thần kinhnoun (a cell of the nervous system) And you may have more or less neurons. Và số lượng tế bào thần kinh của bạn cũng có thể có nhiều hơn hoặc ít hơn. |
細胞神經noun (a cell of the nervous system) |
Nơronnoun (electrically excitable cell) The spinal cord had breaks. The neurons were crossing in every which way. Tủy sống có những vết nứt. Nơron thần kinh chồng chéo lên nhau. |
nơ-ronnoun So why are these new neurons important and what are their functions? Tại sao những nơ ron mới này quan trọng và chức năng của chúng là gì? |
Xem thêm ví dụ
Those are the neurons of memory. Đó là các tế bào thần kinh về trí nhớ. |
And to do that -- the brain doesn't feel pain -- you can put -- taking advantage of all the effort that's gone into the Internet and communications and so on -- optical fibers connected to lasers that you can use to activate, in animal models for example, in pre- clinical studies, these neurons and to see what they do. Và để làm việc đó -- não bộ không bị tổn thương -- bạn có thể đặt -- tận dụng lợi thế của tất cả những thành tựu dùng trong lĩnh vực Internet và viễn thông tin liên lạc v... v... -- các sợi quang được kết nối với thiết bị laser mà bạn có thể sử dụng để kích hoạt, ví như trong các động vật thí nghiệm, hay trong nghiên cứu tiền lâm sàng, các nơ- ron và xem chúng có phản ứng gì. |
So this is how close your mental experience and the activity of the neurons in the retina, which is a part of the brain located in the eyeball, or, for that matter, a sheet of visual cortex. Và đó chính là sự gần gũi giữa trải nghiệm trong tâm trí bạn và các hoạt động của tế bào thần kinh trong võng mạc, hay chính là một phần của bộ não được đặt trong cầu mắc, hoặc, trong chuyện này, một phiến của lớp vỏ thị giác. |
In the early 1990’s, my dear Joyce became ill with motor neuron disease, and she died in 1994. Vào đầu thập niên 1990, Joyce, người vợ yêu mến của tôi, mắc một bệnh của hệ thần kinh và qua đời năm 1994. |
Hormones like testosterone actually influence the development of neurons in the brain , and the changes made to brain structure have many behavioral consequences . Các hoóc-môn như hoóc-môn sinh dục nam thực sự ảnh hưởng đến sự phát triển của các nơron trong não , và các thay đổi trong cấu trúc não có nhiều hệ quả đến hành vi . |
But primate brains gain neurons without the average neuron becoming any larger, which is a very economical way to add neurons to your brain. Nhưng bộ não của loài linh trưởng có số nơ ron mà không có chuyện nơ ron trung bình trở nên lớn hơn, mà đó là một cách rất tiết kiệm để bổ sung nơ ron vào bộ não. |
Because neurons cannot store glucose , they depend on the bloodstream to deliver a constant supply of this precious fuel . Bởi vì tế bào thần kinh không thể lưu trữ glu-cô nên chúng phụ thuộc vào máu để được cung cấp liên tục nhiên liệu quý báu này . |
This is a useful technique for researchers in neuroscience because it allows them to quickly increase the intracellular cAMP levels in particular neurons, and to study the effect of that increase in neural activity on the behavior of the organism. Kỹ thuật này rất hữu dụng trong việc nghiên cứu sinh học thần kinh vì nó giúp cho các nhà khoa học có thể nhanh chóng nồng độ AMP vòng trong một số tế bào thần kinh nào đó và từ đó nghiên cứu hậu quả của việc gia tăng hoạt động của hệ thần kinh đối với thái độ, hành vi của các loài sinh vật. |
Afferent neurons in the peripheral nervous system. Tế bào thần kinh hướng tâm trong hệ thần kinh ngoại biên. |
Sorry to use philosophical terminology here, but when it's secreted at the axon end- plates of the motor neurons, a whole lot of wonderful things happen in the ion channels and the damned arm goes up. Tôi xin lỗi vì đã dùng những thuật ngữ triết học ở đây, nhưng khi axetylen được sản sinh ở tấm vận động, vô số điều thú vị sẽ xảy ra ở kênh ion và kết quả là cánh tay tôi nhấc lên. |
Chen says that at the individual neuron level , there was little apparent difference between the two groups of brain cells . Ông nói rằng tại cấp tế bào thần kinh cá nhân thì ít có sự khác biệt rõ ràng giữa hai nhóm tế bào não này . |
Now, what is the significance of these mirror neurons? Thế ý nghĩa của những nơ- ron gương này là gì? |
And the way they represent information is they break up that data into little pieces that are represented by pulses and different neurons. Và cách mà chúng biểu diễn thông tin là chúng phá vỡ thông tin thành các mảnh nhỏ các mảnh này được biểu diễn bởi các xung và các nơ- ron khác |
There are 100 billion neurons in the adult human brain. Có 100 tỉ nơ- ron trong bộ não người trưởng thành. |
Different neurons for different locations. Cho mỗi vị trí khác nhau có những nơ- ron khác nhau. |
So by then, Robert had understood that very likely his patients were suffering from depression even after being cured of their cancer, because the cancer drug had stopped newborn neurons from being generated. Và kể từ đó, Robert đã hiểu rằng rất có khả năng bệnh nhân của anh ấy bị trầm cảm ngay cả khi đã được chữa khỏi ung thư, là bởi vì thuốc ung thư đã ngăn các nơ ron mới sinh ra. |
So all we've got to do is take that DNA, put it into a gene therapy vector, like a virus, and put it into neurons. Vì thế việc tất cả chúng tôi cần làm là lấy các DNA này đặt nó vào một liệu pháp gen trung gian, giống như virus, và đặt nó vào các nơ-ron. |
Now sometimes neuroscientists need to identify individual molecular components of neurons, molecules, rather than the entire cell. Đôi khi các nhà khoa học thần kinh cần phải xác định xem từng thành phần phân tử riêng biệt của nơ- ron, phân tử, hơn là toàn bộ tế bào não. |
Neurons in the brain communicate via electrical signals, which influence our brain chemistry, contributing to mood and behavior. Nơron trong não truyền thông điệp qua những tín hiệu điện, ảnh hưởng đến chất hóa học trong não, góp phần tác động đến xúc cảm và hành vi. |
Human skin cells turned directly into functioning neurons Tế bào da người được chuyển trực tiếp thành các nơron chức năng |
Well, it's simple in the sense that it has fewer neurons, but is that a fair metric? Nó đơn giản khi bị so sánh về số lượng tế bào thần kinh khiêm tốn nhưng đó có phải là một hệ đo lường công bằng? |
But in each fly, we put it back only into certain neurons and not in others, and then we test each of these flies for their ability to learn and for hyperactivity. Nhưng ở mỗi con, chúng tôi đưa gen trên vào chỉ một số tế bào thần kinh nhất định, không phải những tế bào khác, rồi thử nghiệm khả năng học tập và sự tăng động ở mỗi cá thể. |
So neurons are the information processing apparatus that those communities of cells built up. Tế bào thần kinh là bộ máy xử lí thông tin mà quần thể tế bào cấu tạo nên. |
Each neuron is connected via synapses to up to 10, 000 other neurons in your brain. Mỗi tế bào thần kinh được kết nối thông qua các xy náp với hơn 10. 000 tế bào thần kinh khác trong não của bạn. |
The human brain consists of about 100 billion neurons, with a 100 trillion connections between those neurons. Não người có khoảng 100 tỉ nơ- ron, với khoảng 100 nghìn tỷ kết nối giữa các nơ- ron. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ neuron trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới neuron
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.