chromosome trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chromosome trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chromosome trong Tiếng Anh.
Từ chromosome trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhiễm sắc thể, chất sinh sắt, nhiểm sắc thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chromosome
nhiễm sắc thểnoun You pick up a Y chromosome while you were there? Mày có mua nhiễm sắc thể Y ko? |
chất sinh sắtnoun (structure in the cell nucleus) |
nhiểm sắc thểnoun (structure in the cell nucleus) |
Xem thêm ví dụ
Resistance to methicillin is mediated via the mec operon, part of the staphylococcal cassette chromosome mec (SCCmec). Gen kháng methicillin (mecA) nằm trên SCCmec (Staphylococcal cassette chromosome mec) . |
Since the father retains his X chromosome from his mother, a human female has one X chromosome from her paternal grandmother (father's side), and one X chromosome from her mother. Do người cha vẫn giữ nhiễm sắc thể X từ mẹ của mình, một người phụ nữ có một nhiễm sắc thể X từ bà nội của cô (bên cha), và một nhiễm sắc thể X từ mẹ cô. |
And we'll come back to chromosomes in a minute. Chúng ta sẽ nói về nhiễm sắc thể sau một phút. |
Previously, the 2n = 20-chromosome species were separated into the sections Australimusa and Callimusa and the 2n = 22-chromosome species were separated into the sections Musa and Rhodochlamys. Trước đây, các loài với nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 20 được chia ra trong 2 đoạn Australimusa và Callimusa, còn các loài với 2n = 22 được chia tách trong các đoạn Musa và Rhodochlamys. |
In humans, the CD38 protein is encoded by the CD38 gene which is located on chromosome 4. Ở người, protein CD38 được mã hóa bởi gen CD38 nằm trên nhiễm sắc thể 4. |
McClintock explored the chromosomal, morphological, and evolutionary characteristics of various races of maize. McClintock đã khám phá các đặc tính nhiễm sắc thể, hình thái và tiến hóa của các chủng ngô khác nhau. |
The genes do not have to be linked on the same chromosome. Các gen này không cần phải liên kết với nhau trên cùng một nhiễm sắc thể. |
Thus, each cell will contain 20 chromosomes; since this is the diploid number, it is written as 2n = 2x = 20. Vì thế mỗi tế bào sẽ chứa 20 nhiễm sắc thể, do nó là lưỡng bội 2n = 2x = 20. |
Jacobs described her discovery of this first reported human or mammalian chromosome aneuploidy in her 1981 William Allan Memorial Award address. Bác sĩ Jacobs miêu tả khám phá của bà về trường hợp dị bội nhiễm sắc thể ở người và động vật có vú đầu tiên được báo cáo trong bài diễn văn cho Giải thưởng tưởng niệm Wiliam Allan năm 1981 (Jacobs 1982). |
Telomeres are short repetitive sequences of DNA that " cap " the ends of chromosomes and stop them degrading and fusing with their neighbours . Điểm cuối của nhiễm sắc thể là các dãy ngắn lặp đi lặp lại của trình tự ADN tại cuối các nhiễm sắc thể ngăn chặn chúng bị suy thoái hay nối với các nhiễm sắc thể lân cận . |
Specifically it is used to treat cases that are Philadelphia chromosome-positive (Ph+). Cụ thể nó được sử dụng để điều trị các trường hợp Nhiễm sắc thể Philadelphia (Ph +). |
I've wanted to ask Craig Venter if it would be possible to insert a synthetic chromosome into a human so that we could reiterate ourselves if we wanted to. Tôi muốn hỏi Craig Venter xem có thể nào chèn một nhiễm sắc thể tổng hợp vào con người để ta có thể lặp bản thân nếu chúng ta muốn. |
This huge package of DNA is called a chromosome. Gói ADN lớn này được gọi là nhiễm sắc thể. |
Nowell searched for an expert on chromosomes in the area to work with and found Hungerford. Bởi thế, ông tiếp tục nghiên cứu và tìm một chuyên gia về nhiễm sắc thể trong vùng để trao đổi và đã liên hệ được với Hungerford. |
In 2008, we reported the complete synthesis of the Mycoplasma genitalium genome, a little over 500, 000 letters of genetic code, but we have not yet succeeded in booting up that chromosome. Năm 2008, chúng tôi báo cáo về sự tổng hợp được hoàn chỉnh bộ gen của Mycoplasma genitalium, với đoạn mã di truyền lớn hơn 500, 000 ký tự 1 ít, nhưng lúc đó chúng tôi chưa thành công trong việc xử lý nhiễm sắc thể này. |
This was an African man who gave rise to all the Y chromosome diversity around the world. Đây là người đàn ông châu Phi đã tạo nên sự đa dạng cho NST Y trên toàn thế giới. |
Within chromosomes, DNA is held in complexes with structural proteins. Bên trong nhiễm sắc thể, DNA được giữ trong phức hợp với protein cấu trúc. |
It's an amazing step forward, but we had a problem because now we had the bacterial chromosomes growing in yeast. Đó là một bước tiến đầy kinh ngạc về phía trước Nhưng chúng tôi lại gặp phải vấn đề vì bây giờ nhiễm sắc thể của vi khuẩn đang phát triển trong nấm men. |
And you have two strands of DNA in each chromosome. Và bạn có hai chuỗi ADN trong mỗi nhiễm sắc thể. |
These genomes, these 23 chromosomes, they don't in any way represent the quality of our relationships or the nature of our society -- at least not yet. Những bộ gen này, gồm 23 cặp nhiếm sắc thể, chúng không thể hiện bất cứ chuẩn mực của các mối quan hệ hay bản chất của xã hội chúng ta - ít nhất là chưa. |
The results of these tests can tell moms whether their babies are at risk for neural tube defects such as spina bifida or chromosomal abnormalities such as Down syndrome . Kết quả của những xét nghiệm này có thể cho mẹ biết con mình có nguy cơ bị khuyết tật ống thần kinh phôi như tật nứt đốt sống hoặc dị dạng nhiễm sắc thể như là hội chứng Down hay không . |
There are two triploid species (with 36 chromosomes): S. chaucha and S. juzepczukii. Có hai loài tam bội (36 nhiễm sắc thể) là S.chaucha và S.juzwpczukii. |
Within cells, DNA is organized into long structures called chromosomes. Bên trong tế bào, DNA tổ chức thành những cấu trúc dài gọi là nhiễm sắc thể (chromosome). |
Bits of genetic material called telomeres, which cap the ends of chromosomes, grow shorter every time a cell divides. Các phần nhỏ của vật liệu di truyền gọi là telomere, tức là điểm cuối nhiễm sắc thể, trở nên ngắn dần mỗi lần tế bào phân chia. |
The haploid chromosome number of E. nocturnum has been determined as n = 20. Số nhiễm sắc thể đơn bội E. nocturnum được xác định là n = 20. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chromosome trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới chromosome
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.