bird trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bird trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bird trong Tiếng Anh.
Từ bird trong Tiếng Anh có các nghĩa là chim, con chim, gã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bird
chimnoun (animal) I awoke to find a bird in my room. Tôi tỉnh dậy và thấy một con chim trong phòng. |
con chimnoun (animal) I awoke to find a bird in my room. Tôi tỉnh dậy và thấy một con chim trong phòng. |
gãverb I've seen too many good men do time for birds like that. Ta nhìn thấy rất nhiều gã như cậu rồi. |
Xem thêm ví dụ
Not only does this insulate the bird against extreme cold but it also enables it to move two or three times faster than it otherwise could. Việc này không những bảo vệ nó trước cái lạnh cực kỳ mà còn giúp nó di chuyển nhanh gấp hai hoặc ba lần. |
The decline of the species was abrupt; in 1871, a breeding colony was estimated to contain over a hundred million birds, yet the last individual in the species was dead by 1914. Sự suy giảm của loài là đột ngột; vào năm 1871, một thuộc địa sinh sản được ước tính chứa hơn một trăm triệu con chim, nhưng cá thể cuối cùng trong loài đã chết vào năm 1914. |
In the parks the flowers began blooming and migratory birds began returning to nest under the eaves of city buildings. Trong công viên bừng rộ hoa nở và các loài chim di trú lại trở về gây tổ dưới những mái nhà. |
These birds were hunted for meat that was sold by the ton, and it was easy to do because when those big flocks came down to the ground, they were so dense that hundreds of hunters and netters could show up and slaughter them by the tens of thousands. Những con chim này bị săn bắt để lấy thịt và bán bằng đơn vị tấn, rất dễ để bắt chúng vì chúng sống thành từng đàn lớn và khi bay xuống đất, số lượng của chúng nhiều đến mức hàng trăm thợ săn có thể vây đến và tàn sát hàng vạn con bồ câu một lúc. |
As you follow the bird, it keeps just ahead of you. Em chạy theo nó nhưng không sao bắt kịp. |
Occurring across most of the Indian subcontinent and parts of Southeast Asia, they are common birds in urban gardens as well as forests. Phân bố ở nhiều vùng nhiệt đới Nam và Đông Nam Á, chúng là các loài chim phổ biến trong các vườn đô thị cũng như rừng. |
They were two birds chained together in a cage. nhốt trong một cái lồng. |
For instance, in 1962, animal specialist J.R. Jackson concluded, while the bird may attack sick or injured sheep, especially if it mistook them for dead, it was not a significant predator. Năm 1962, J.R. Jackson kết luận rằng mặc dù vẹt kea có thể tấn công những con cừu bệnh hoặc bị thương, đặc biệt là khi tưởng nhầm cừu đã chết, chúng không hẳn là loài săn mồi. |
Using laser scans and images taken from ground level and a bird's-eye perspective, Fruh and Zakhor present an approach to automatically create textured 3D city models. Sử dụng quét laser và hình ảnh được chụp từ mặt đất và phối cảnh mắt chim, Fruh và Zakhor trình bày một cách tiếp cận để tự động tạo các mô hình thành phố 3D có kết cấu. |
I have been told that when a baby bird is ready to hatch, if you break the egg for the bird, it will die. Tôi được biết rằng khi một chú chim đã sẵn sàng ra khỏi vỏ trứng, nếu bạn đập vỡ vỏ trứng giúp chú chim, thì nó sẽ chết. |
The symbol of Abraxas appears as a bird breaking free from an egg or a globe. Biểu tượng của Abraxas xuất hiện như một chú chim thoát đang thoát khỏi quả trứng hay quả địa cầu. |
Their striking black and white plumage is often likened to a white tie suit and generates humorous remarks about the bird being "well dressed". Bộ lông đen và trắng của chim cánh cụt thường được ví như bộ cà vạt trắng và tạo ra những nhận xét hài hước về con vịt biết ăn bận. |
Well, I'm not saying that it was and I'm not saying that it wasn't, but what I will say... is that I trust that little bird enough to double my position. tôi đủ tin cái con chim nhỏ đó để tăng gấp đôi vị thế của mình. |
Ichthyornis (meaning "fish bird", after its fish-like vertebrae) was a genus of toothed seabird-like ornithuran from the late Cretaceous period of North America. Ichthyornis (có nghĩa là "chim cá", sau đốt sống giống cá của nó) là một loài ornithuran có răng miệng giống chim biển từ thời Kỷ Creta thuộc Bắc Mỹ. |
The species with which we are most familiar-mammals and birds-tend to be great carers. Các loài quen thuộc với chúng ta nhất như động vật có vú và loài chim có khuynh hướng là những kẻ chăm sóc tốt. |
The beasts and the birds have been swept away. Muông thú chim chóc đều bị quét sạch. |
This critically endangered member of the family Alaudidae lives in very arid terrain, and is considered one of the least known birds in the Western Palaearctic region, due to its remoteness and the lack of much ornithological study on the archipelago as a whole. Thành viên cực kỳ nguy cấp này thuộc họ Alaudidae sống ở địa hình rất khô cằn và được coi là một trong những loài chim ít được biết đến nhất ở khu vực Tây Palaearctic, do sự xa xôi của nó và thiếu nghiên cứu về loài chim trên toàn bộ quần đảo. ^ BirdLife International (2012). |
These formed a robust clade closer to the Sylvia typical warblers and some presumed "Old World babblers" such as Chrysomma sinense than to other birds. Chúng tạo thành một nhánh có độ hỗ trợ mạnh rất gần với chi Sylvia điển hình của họ Lâm oanh và một số loài được giả định là "chích Cựu thế giới" như Chrysomma sinense hơn là gần với các loài chim khác. |
The bird is in the sky. Chú chim lượn trên bầu trời. |
Abdounodus-Thanetian-Ypresian Ocepeia- Selandian-Thanetian Daouitherium -Ypresian Eritherium – Thanetian Phosphatherium- Selandian Lahimia (Hyaenodontidae)- (Thanetian) Boualitomus (Hyaenodontidae)- Ypresian Bird fossils are common in the Basin, which includes the oldest birds in Africa. Abdounodus-Tầng Thanet-Tầng Ypres Ocepeia- Tầng Seland-Tầng Thanet Daouitherium -Tầng Ypres Eritherium – Tầng Thanet Phosphatherium- Tầng Seland Lahimia (Hyaenodontidae)- (Tầng Thanet) Boualitomus (Hyaenodontidae)- Tầng Ypres Hóa thạch chim rất phổ biến trong các trầm tích, bao gồm các loài chim cổ nhất ở châu Phi. |
Only normal feathered birds are accepted in Malaysia. Chỉ có những gà lông bình thường được chấp nhận ở Malaysia. |
Birds are living dinosaurs. Chúng là những con khủng long còn sống sót. |
Our ears sense it as we listen to the sound of a waterfall, the songs of birds, and the voices of dear ones. Chúng ta cảm thấy được sự yêu thương này khi nghe tiếng thác đổ, tiếng chim hót và giọng nói của những người thân yêu. |
The bird is calling to her babies. Con chim đang gọi những đứa con của nó. |
"Up with the Birds" features a sample from "Driven by You" by Brian May. "Up with the Birds" lấy một đoạn nhạc từ "Driven by You" của Brian May. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bird trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bird
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.