auxiliary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ auxiliary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ auxiliary trong Tiếng Anh.
Từ auxiliary trong Tiếng Anh có các nghĩa là phụ, bổ trợ, trợ động từ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ auxiliary
phụadjective The reduced hour requirement should make it possible for more to auxiliary pioneer. Vì số giờ được giảm, nên thêm nhiều người có thể làm tiên phong phụ trợ. |
bổ trợadjective These organizations are called auxiliaries to the priesthood. Các tổ chức này được gọi là các tổ chức bổ trợ chức tư tế. |
trợ động từnoun (A verb that accompanies the main verb in a clause in order to make distinctions in tense, mood, voice or aspect.) |
Xem thêm ví dụ
Globally, the peak of auxiliary and regular pioneers together was 1,110,251, a 34.2-percent increase over 1996! Trên khắp đất, số người tiên phong phụ trợ và đều đều cao nhất là 1.110.251 người, 34,2 phần trăm cao hơn năm 1996. (Rô-ma 10:10). |
If you are unsure that you can do it, try auxiliary pioneering for a month or two but with a personal goal of 70 hours. Nếu không chắc mình có thể làm được, hãy thử làm tiên phong phụ trợ một hoặc hai tháng với chỉ tiêu riêng là 70 giờ mỗi tháng. |
Church organizations like wards, quorums, or auxiliaries always have geographic boundaries that limit the responsibility and authority of the callings associated with them. Các tổ chức của giáo hội như tiểu giáo khu, các nhóm túc số hoặc các tổ chức bổ trợ luôn luôn có ranh giới địa phận mà hạn chế trách nhiệm và thẩm quyền của những sự kêu gọi liên hệ đến các tổ chức đó. |
15 min: Can You Auxiliary Pioneer During This Memorial Season? 15 phút: Bạn có thể làm tiên phong phụ trợ trong mùa Lễ Tưởng Niệm này không? |
Will you expand your ministry by auxiliary pioneering during March, April, or May? Anh chị sẽ mở rộng thánh chức bằng cách làm tiên phong phụ trợ vào tháng 3, 4 hoặc 5 không? |
For example, before class you could ask a class member or a member of your auxiliary presidency to set up your classroom and prepare audiovisual equipment so that you will have more time to greet class members as they enter the room. Ví dụ, trước khi đến lớp, các anh chị em có thể yêu cầu một học viên hoặc một thành viên trong chủ tịch đoàn tổ chức bổ trợ của mình sắp xếp lớp học của các anh chị em và chuẩn bị thiết bị nghe nhìn để các anh chị em sẽ có nhiều thời gian hơn để chào đón các học viên khi họ bước vào phòng. |
Encourage all who can to auxiliary pioneer in April and May. Khuyến khích tất cả những ai có điều kiện làm tiên phong phụ trợ trong tháng 4 và tháng 5. |
May I reckon upon you as an ally and an auxiliary?” Liệu tôi có thể trông chờ ở ông như một cánh tay đắc lực không? |
Invite congregation to relate positive experiences they had in the following areas: (1) helping an interested one to attend the Memorial, (2) serving as an auxiliary pioneer, (3) encouraging an inactive publisher to resume his activity with the congregation, (4) helping a new one to begin publishing, and (5) cultivating the interest of those who attended the Memorial. Mời hội thánh kể lại những kinh nghiệm tích cực họ có được trong những lĩnh vực sau đây: (1) giúp một người chú ý đến dự Lễ Tưởng Niệm, (2) làm tiên phong phụ trợ, (3) khuyến khích một người công bố đã ngưng hoạt động rao giảng trở lại sinh hoạt với hội thánh, (4) giúp đỡ một người mới làm công bố, và (5) vun trồng sự chú ý nơi những người dự Lễ Tưởng Niệm. |
All courses of study in priesthood and auxiliary organizations—for children, youth, and adults—were revised to center on the scriptures, to center on Jesus Christ, to center on the priesthood, and to center on the family. Tất cả các khóa học trong chức tư tế và các tổ chức bổ trợ—cho các thiếu nhi, giới trẻ, và người lớn—đã được sửa lại để tập trung vào thánh thư, Chúa Giê Su Ky Tô, chức tư tế, và gia đình. |
A dear friend of ours, who was a member of one of the general auxiliary boards and who was sitting in the area designated for the board members, asked Sister Monson to sit with her. Một người bạn thân của chúng tôi, là một thành viên trong ủy ban bổ trợ trung ương và đang ngồi trong một khu vực đã được chỉ định cho các thành viên ủy ban đó, đã mời Chị Monson ngồi với người ấy. |
During a brief remission of her illness, she was well enough to spend one month in the ministry as an auxiliary pioneer. Khi căn bệnh giảm trong thời gian ngắn, em có đủ sức khỏe để làm tiên phong phụ trợ một tháng. |
Each auxiliary class should have a qualified counselor, preferably an elder. Mỗi lớp phụ nên có một người khuyên bảo có khả năng phụ trách, tốt nhất là một trưởng lão. |
The tables include only the "simple" tenses (that is, those formed with a single word), and not the "compound" tenses (those formed with an auxiliary verb plus a non-finite form of the main verb), such as the progressive, perfect, and passive voice. Bảng này chỉ bao gồm các thì "đơn" (nghĩa là hình thành với chỉ một từ), và không phải các thì "phức" (loại mà được tạo ra với một trợ động từ cộng một dạng không giới hạn của động từ chính), như là thì tiếp diễn, hoàn thành và bị động. |
The Seventy; the Bishopric; the General Presidencies of the Relief Society, the Young Women, and the Primary; and other auxiliary leaders have added tremendous inspiration to this conference, as have the beautiful music and the thoughtful prayers. Các Thầy Bảy Mươi; Giám Trợ Đoàn; Chủ Tịch Đoàn Trung Ương của Hội Phụ Nữ, Hội Thiếu Nữ, và Hội Thiếu Nhi; và các vị lãnh đạo của các tổ chức bổ trợ khác đã thêm vào sự soi dẫn lớn lao cho đại hội này, cũng như âm nhạc tuyệt vời và những lời cầu nguyện sâu sắc. |
8 In one congregation, the elders began encouraging auxiliary pioneering several months in advance. 8 Trong một hội thánh, trước mùa Lễ Tưởng Niệm nhiều tháng, các trưởng lão bắt đầu khuyến khích mọi người đăng ký làm tiên phong phụ trợ. |
15 One advantage of the provision to auxiliary pioneer is its flexibility. 15 Một lợi điểm của sự sắp đặt làm tiên phong phụ trợ là sự linh động. |
My brothers and sisters, President Hinckley has requested that I now present to you the General Authorities, Area Authority Seventies, and general auxiliary presidencies of the Church for your sustaining vote. Thưa các anh chị em của tôi, Chủ Tịch Hinckley có yêu cầu tôi giờ đây xin giới thiệu với các anh chị em Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương, Các Thầy Bảy Mươi có Thẩm Quyền Giáo Vùng, và Chủ Tịch Đoàn Các Tổ Chức Bổ Trợ Trung Ương của Giáo Hội để các anh chị em biểu quyết tán trợ. |
Interview publishers who have been able to arrange their schedule so as to share in the auxiliary pioneer work. Phỏng vấn vài anh chị đã sắp đặt để có thể làm khai thác phụ trợ. |
In the 2013 revision, such auxiliary expressions are not used unless they add to the meaning. Trong bản hiệu đính năm 2013, các cụm từ phụ như thế không được dùng trừ khi chúng bổ sung ý nghĩa. |
4 If you have a full-time job, a good schedule may enable you to auxiliary pioneer. 4 Nếu đi làm trọn thời gian, nhưng khéo sắp xếp, anh chị vẫn có thể làm tiên phong phụ trợ. |
As these units are mentioned in diplomas, they were presumably part of the regular auxiliary organisation. Do các kiểu loại đơn vị này được nhắc đến trong các công văn, đây có thể là một phân cấp chính thức trong phiên chế của Quân chủng Auxilia. |
During my nearly 40 years of close association, I have been a personal witness as both quiet inspiration and profound revelation have moved to action the prophets and apostles, the other General Authorities, and the auxiliary leaders. Trong gần 40 năm cộng sự chặt chẽ với Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương, tôi đã là một nhân chứng trực tiếp khi sự soi dẫn thầm lặng lẫn sự mặc khải sâu xa dẫn đến hành động của các vị tiên tri và sứ đồ, Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương, và các vị lãnh đạo tổ chức bổ trợ khác. |
▪ Since March has five full weekends, it would be an excellent month to auxiliary pioneer. ▪ Tháng 3 có năm ngày thứ bảy và chủ nhật, vì thế đây là thời gian rất tốt để làm tiên phong phụ trợ. |
In the coming week the First Presidency and the Twelve Apostles will meet with all the General Authorities and general auxiliary leaders, and the remaining sessions of our worldwide general conference will follow on the coming Saturday and Sunday. Trong tuần tới, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ sẽ nhóm họp với tất cả các Vị Thẩm Quyền Trung Ương và các vị lãnh đạo của các tổ chức bổ trợ trung ương và các phiên họp còn lại của đại hội trung ương trên toàn thế giới của chúng ta sẽ tiếp tục vào ngày thứ Bảy và Chủ Nhật tuần tới. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ auxiliary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới auxiliary
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.