automobile trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ automobile trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ automobile trong Tiếng Anh.
Từ automobile trong Tiếng Anh có các nghĩa là xe hơi, xe ô tô, ô tô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ automobile
xe hơinoun (passenger vehicle) Can the world sustain that number of automobiles? Liệu thế giới có thể chịu đựng được số lượng xe hơi đó không? |
xe ô tônoun What a relief it was when she helped me to buy an automobile! Thật nhẹ nhõm biết bao khi cô ấy giúp tôi mua một chiếc xe ô tô! |
ô tônoun I'm sorry to inform you your wife's been in an automobile accident. Tôi rất tiếc phải báo anh biết là cô ấy vừa bị tai nạn ô tô. |
Xem thêm ví dụ
There are probably about a thousand facts about an automobile, but you don’t need them all to make a decision. Có thể có khoảng 1.000 thông tin về một chiếc xe ô tô nhưng bạn không cần biết tất cả để đưa ra quyết định. |
Back then, the Agile retail concept was applied mainly to the manufacturing of hard goods such as automobiles. Trước đó, khái niệm bán lẻ Agile được áp dụng chủ yếu vào sản xuất hàng hóa cứng như ô tô. |
“When did you find out who owned the automobile?” “Đến khi nào ông mới khám phá ra ai là chủ chiếc xe?” |
Automobiles Made in North Korea. Công nghiệp ô tô Hàn Quốc Công nghiệp ô tô Liên Xô Automobiles Made in North Korea. |
The European oil-shale industry expanded immediately before World War I due to limited access to conventional petroleum resources and to the mass production of automobiles and trucks, which accompanied an increase in gasoline consumption. Công nghiệp đá phiến dầu phát triển nhanh chóng trước Chiến tranh thế giới thứ nhất do bị hạn chế tiếp cận đến nguồn dầu mỏ truyền thống và để sản xuất một lượng lớn sản phẩm sử dụng cho xe máy và xe tải, là những sản phẩm sử dụng chung với xăng. |
Many consumer products, such as automobiles and consumer electronics, use reliability theory in product design to reduce the probability of failure. Nhiều sản phẩm tiêu dùng như xe hơi, đồ điện tử sử dụng lý thuyết độ tin cậy trong thiết kế sản phẩm để giảm thiểu xác suất hỏng hóc. |
Spare parts, are extra parts that are available and in proximity to a functional item, such as an automobile, boat, engine, for which they might be used for repair. Phụ tùng thay thế, là các bộ phận phụ có sẵn và gần với một vật dụng chức năng, chẳng hạn như ô tô, thuyền, động cơ, mà chúng có thể được sử dụng để sửa chữa. |
Wearing a seat belt while riding in an automobile would have no effect on your safety. Khi lái xe gắn máy, dù đội nón bảo hiểm hay không, cũng không can hệ gì đến sự an toàn của bạn. |
Why, then, several months earlier, had my husband and I not been prompted regarding how to protect our 11-year-old son before he was killed in a bicycle-automobile accident? Vậy thì, tại sao vài tháng trước đó, vợ chồng tôi đã không được thúc giục về việc làm thế nào để bảo vệ đứa con trai 11 tuổi của chúng tôi trước khi nó chết trong một tai nạn xe hơi đụng xe đạp? |
Arcology designs might apply conventional building and civil engineering techniques in very large, but practical projects in order to achieve pedestrian economies of scale that have proven, post-automobile, to be difficult to achieve in other ways. Thiết kế kiến trúc nhân tạo có thể áp dụng xây dựng và công trình dân dụng kỹ thuật thông thường trong các dự án rất lớn nhưng thực tế để đạt được nền kinh tế cho người đường bộ về quy mô đã được chứng minh, sau ô tô, là khó khăn để đạt được bằng những cách khác. |
In automobile dealerships, a "closer" is often a senior salesman experienced in closing difficult deals. Trong các đại lý ô tô, một "người kết thúc bán hàng" thường là một nhân viên bán hàng cao cấp có kinh nghiệm trong việc kết thúc các giao dịch khó khăn. |
Someone about to embark on an automobile trip might commend himself to “Saint” Christopher, patron of travelers, particularly of motorists. Một người sắp đi xa bằng xe có lẽ phó thác mình cho “Thánh” Christopher, thánh của các du khách, đặc biệt của những người lái xe ô tô. |
In the 19th century new prosperity came: the town became an important regional centre as new schools, theatres, museums, and the Laurin & Klement (today Škoda) automobile factory were founded. Trong thế kỷ 19 mới thịnh vượng: thị xã đã trở thành một trung tâm quan trọng trong khu vực như trường học mới, nhà hát, bảo tàng, và các Laurin & Klement (ngày nay Škoda) được thành lập nhà máy ô tô. |
Well, an automobile, for example, is a valuable tool, even a lifesaver in an emergency. Hãy lấy thí dụ, xe hơi là một công cụ rất hữu ích, thậm chí có thể cứu người trong trường hợp khẩn cấp. |
Merchandise often sold through consignment shops includes antiques, athletic equipment, automobiles, books, clothing (especially children's, maternity, and wedding clothing, which are often not worn out), furniture, firearms, music, musical instruments, tools, paragliders and toys. eBay, drop-off stores and online sellers often use the consignment model of selling. Hàng hóa thường được bán thông qua các cửa hàng ký gửi bao gồm đồ cổ, dụng cụ thể thao, ô tô, sách, quần áo (đặc biệt là trẻ em, thai sản và quần áo cưới, thường không bị hao mòn), đồ nội thất, súng, nhạc cụ, nhạc cụ, dụng cụ, dù lượn và đồ chơi. eBay, các cửa hàng bán lẻ và người bán hàng trực tuyến thường sử dụng mô hình ký gửi hàng hóa. |
A number of industrial complexes such as Magnitogorsk and Kuznetsk, the Moscow and Gorky automobile plants, the Ural Mountains and Kramatorsk heavy machinery plants, and Kharkov, Stalingrad and Chelyabinsk tractor plants had been built or were under construction. Một số tổ hợp công nghiệp lớn như Magnitogorsk và Kuznetsk, các nhà máy ô tô Moskva và Gorky, các nhà máy máy công nghiệp nặng Urals và Kramatorsk, các nhà máy máy kéo Kharkov, nhà máy sản xuất máy kéo Stalingrad và Cheliabinsk đã được hoặc đang trong quá trình xây dựng. |
And then you look at cities that evolved after the automobile, and it's not that kind of a pattern. Và giờ bạn xem xét vào các thành phố phát triển sau xe ô tô, và chúng không phải là kiểu mô hình như vậy. |
I've had the pleasure of being able to see how many different products are manufactured, from golf clubs to laptop computers to internet servers, automobiles and even airplanes. Điều tôi thấy từ sự tiếp xúc trực tiếp ở thành phố Mexico thực ra giống như thế này Đây là sự diễn tả chính xác hơn về bản chất của buôn bán Tôi đã có vinh dự để có thể thấy được cách mà nhiều loại hàng hóa được sản suất, từ gậy golf tới máy tính xách tay cho tới máy chủ Internet đến xe ô tô và thậm chí máy bay. |
Nowadays automobiles are so sophisticated that the average person knows very little about how to repair them. Ngày nay xe hơi đều rất tinh vi đến mức mà một người bình thường biết rất ít về cách sửa xe. |
In October 1998, 19-year-old Zac Newton, who lived only three houses east of us, was killed in a tragic automobile accident. Vào tháng Mười năm 1998, Zac Newton, 19 tuổi, chỉ ở cách chúng tôi ba nhà về phía đông, đã chết thảm thương trong một tai nạn xe hơi. |
E10 blends are typically rated as being 2 to 3 octane numbers higher than regular gasoline and are approved for use in all new U.S. automobiles, and mandated in some areas for emissions and other reasons. Hỗn hợp E10 thường được đánh giá là cao hơn 2 đến 3 lần so với xăng thông thường về chỉ số octan và được chấp thuận để sử dụng trong tất cả các xe ô tô mới tại Hoa Kỳ, và là chỉ định tại một số vùng với lý do về khí thải và một số lý do khác. |
One of the new ones is the automobile. Một trong những địa điểm đó là trong xe hơi. |
From November 1999 until 2002, she worked as an accounts assistant at Lonrho Motors Uganda Limited, a private automobile dealership in Kampala. Từ tháng 11 năm 1999 đến năm 2002, bà làm trợ lý tài khoản tại Lonrho Motors Uganda Limited, một đại lý ô tô tư nhân ở Kampala. |
They are driving a rented automobile. Gia đình cô làm kinh doanh cho thuê ô tô. |
A power-window motor was released in 1989, and the company entered the automobile power window market. Một động cơ cửa sổ điện được phát hành vào năm 1989, và công ty bước vào thị trường cửa sổ điện ô tô. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ automobile trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới automobile
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.