autumn trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ autumn trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ autumn trong Tiếng Anh.
Từ autumn trong Tiếng Anh có các nghĩa là mùa thu, thu, 秋. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ autumn
mùa thunoun (season) And spectacular autumn transformed nature into brilliant shades of orange, yellow, and red. Và mùa thu ngoạn mục chuyển đổi thiên nhiên thành màu cam, vàng và đỏ rực rỡ. |
thunoun (season) The four seasons are: Spring, summer, autumn and winter. Một năm có bốn mùa: xuân, hạ, thu, đông. |
秋adjective (season) |
Xem thêm ví dụ
The high point of chariot use in China was in the Spring and Autumn period (770–476 BC), although they continued in use up until the 2nd century BC. Cao điểm của việc sử dụng xe ngựa vào ở Trung Quốc là vào thời Xuân Thu (770-476 TCN), và vẫn tiếp tục sử dụng cho đến thế kỷ thứ 2 TCN.. |
Autumn after Pillement. Tháng 10 cùng năm, hoăng. |
IT IS early autumn of 29 C.E., and Jesus is in the wilderness of Judea, just north of the Dead Sea. Vào đầu mùa thu năm 29 CN, Chúa Giê-su đang ở trong hoang mạc Giu-đê, ngay phía bắc Biển Chết. |
Tomorrow begins the last days of autumn. Mai là ngày cuối cùng của mùa Thu. |
Indeed, the Viking army did withdraw from Reading in the autumn of 871 to take up winter quarters in Mercian London. Thật vậy, các đội quân Viking đã rút khỏi Reading vào mùa thu năm 871 để lui về Mercian Luân Đôn. |
"Anime on Demand stream Persona 4 to the UK this autumn". Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2012. ^ “Anime on Demand stream Persona 4 to the UK this autumn”. |
As a result, Jehovah’s servants have long recognized that the prophetic time period that began in the 20th year of Artaxerxes was to be counted from 455 B.C.E. and thus that Daniel 9:24-27 reliably pointed to the year 29 C.E. in the autumn as the time for the anointing of Jesus as the Messiah. Thành thử, các tôi tớ của Đức Giê-hô-va đã nhận ra từ lâu rồi rằng giai đoạn tiên tri bắt đầu từ năm thứ 20 triều vua Ạt-ta-xét-xe phải được tính kể từ năm 455 trước tây lịch và như vậy Đa-ni-ên 9:24-27 chỉ về năm 29 tây lịch vào mùa thu là khi Giê-su được xức dầu làm đấng Mê-si. |
This expedition, under his eldest son Ibrahim Pasha, left in the autumn of 1816. Chiến dịch này do con trưởng của ông (con nuôi) là Ibrahim Pasha điều khiển, khởi sự vào mùa thu năm 1816. |
Declaring himself the "champion of Greek freedom against Roman domination", Antiochus III waged a four-year war against the Roman Republic beginning in mainland Greece in the autumn of 192 BC before being decisively defeated at the Battle of Magnesia. Tự xưng là "Người hộ vệ nền tự do Hy Lạp chống lại sự đô hộ của La Mã", Antiochos III gây chiến với Cộng hòa La Mã ở đại lục Hy Lạp vào mùa Thu năm 192 trước Công nguyên nhưng bị đánh bại. |
Spring and autumn are unpredictable, with temperatures ranging from mild to warm. Mùa xuân và mùa thu không dự đoán được, với nhiệt độ từ ôn đới đến ấm. |
The Emperor returned to Constantinople in triumph, but in the autumn he was defeated in Cappadocia. Hoàng đế quay trở về Constantinopolis trong niềm hân hoan chiến thắng, nhưng sang mùa thu thì bị đánh bại ở Cappadocia. |
Temperatures gradually diminish during the autumn, to reach maximum temperatures of about 4.5 °C (40 °F) and minimum temperatures of −1.4 °C (29 °F) in winter, with frequent snow, sleet and rain showers. Nhiệt độ giảm dần trong mùa thu, đạt nhiệt độ tối đa khoảng 4,5 °C (40 °F) và nhiệt độ tối thiểu -1,4 °C (29 °F) vào mùa đông, thường xuyên có tuyết, mưa đá và mưa rào. |
The popular cultivar ‘Autumn Gold’ is a clone of a male plant. Giống cây trồng phổ biến 'Autumn Gold' là dòng vô tính của cây đực. |
In the autumn of 1861, he was moved to the Stockholm Lyceum, a progressive private school for middle-class boys, where he remained for six years. Trong mùa thu năm 1861, anh được chuyển đến Stockholm Lyceum, một trường tư tiến bộ tin dành cho các nam sinh thuộc tầng lớp trung lưu, nơi anh theo học trong sáu năm. |
C. sanguineus grows in conifer woodlands in autumn. C. sanguineus mọc ở rừng cây lá kim vào mùa thu. |
Its ocean climate also brings Yeosu relatively longer springs and autumns than other regions. Khí hậu đại dương đem đến cho Yeosu mộ mùa xuân và mùa thu tương đối dài hơn so với những nơi khác. |
Now there's a whole set of new schools opening up this autumn. Lúc này đây sẽ có một loạt các trường mới sẽ được mở ra vào mùa thu năm nay. |
He wrote the first draft of Le Père Goriot in forty autumn days; it was published as a serial in the Revue de Paris between December and February. Bản thảo Lão Goriot được nhà văn hoàn thành trong 40 ngày của mùa Thu năm 1834 và xuất bản nó từng phần dưới dạng truyện dài kỳ từ tháng 12 đến tháng 2 trên báo Revue de Paris. |
Mossad began surveillance of Salameh's movements after tracking him to Beirut during late autumn of 1978. Mossad bắt đầu theo dõi các hành động của Salameh sau khi theo ông về Beirut vào cuối mùa hè năm 1978. |
She entered the quarterfinals of the Tuff-N-Uff 145 lbs women's tournament on November 12, 2010, and submitted promotional veteran Autumn Richardson with an armbar in 57 seconds. Cô thi đấu trận tứ kết hạng cân 66 kg của giải Tuff-N-Uff vào ngày 12 tháng 11 năm 2010, submit Autumn Richardson bằng armbar trong 57 giây. |
Many cultures feature autumnal harvest festivals, often the most important on their calendars. Phần lớn các nền văn minh cổ đại đều đề cao các lễ hội thu hoạch trong mùa thu, thông thường là quan trọng nhất trong các loại lịch của họ. |
After continuing her duties with the Neutrality Patrol into the autumn as American naval forces in the North Atlantic found themselves engaged in a de facto war with Germany, Vincennes undertook another mission to South African waters. Sau khi tiếp tục các nhiệm vụ tuần tra trung lập trong mùa Thu, khi mà lực lượng hải quân Mỹ tại Bắc Đại Tây Dương cảm thấy một cuộc chiến tranh "thực tế" với Đức, Vincennes thực hiện một chuyến đi khác đến vùng biển Nam Mỹ. |
Its peninsular location makes Nemuro very windy, especially during autumn and winter, with mean wind speeds as high as 22.7 kilometres per hour (14.1 mph) in November. Vị trí bán đảo làm cho Nemuro rất nhiều gió, đặc biệt là vào mùa thu và mùa đông với tốc độ gió trung bình lên đến 22,7 km / giờ (14,1 mph) vào tháng 11. |
They are born in autumn (September to December) in the eastern Atlantic and in winter (January to February) in the west, with a dense, soft silky white fur; at first small, they rapidly fatten up on their mothers' extremely fat-rich milk. Hải cẩu con được sinh ra vào mùa thu (tháng chín-tháng mười một) ở đông Đại Tây Dương và vào mùa đông (tháng một-tháng hai) ở phía tây, với bộ lông màu trắng mềm mượt, lúc đầu còn nhỏ, hải cẩu con nhanh chóng béo khi bú sữa của hải cẩu mẹ cực kỳ giàu chất béo. |
During the Second World War, the Albanian Partisans, including some sporadic Albanian nationalist groups, fought against the Italians (after autumn 1942) and, subsequently, the Germans. Trong Thế Chiến II, các nhóm quốc gia Albania, gồm cả các du kích cộng sản, đã chiến đấu chống lại người Italia và sau này là cả người Đức. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ autumn trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới autumn
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.