autonomy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ autonomy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ autonomy trong Tiếng Anh.
Từ autonomy trong Tiếng Anh có các nghĩa là quyền tự trị, tự trị, khu tự trị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ autonomy
quyền tự trịnoun |
tự trịnoun (self-government) for example, giving them a good deal of autonomy ví dụ, cho họ một mức độ tự trị nhất định |
khu tự trịnoun |
Xem thêm ví dụ
In 1123, they were granted virtual autonomy in the Kingdom of Jerusalem through the Pactum Warmundi. Năm 1123, họ được trao quyền tự trị ảo ở Vương quốc Jerusalem thông qua Pactum Warmundi. |
In summary, autonomy is the moral right one possesses, or the capacity we have in order to think and make decisions for oneself providing some degree of control or power over the events that unfold within one's everyday life. Tóm lại, tự chủ là quyền đạo đức mà người ta sở hữu, hoặc năng lực chúng ta có để suy nghĩ và đưa ra quyết định cho chính mình cung cấp một mức độ kiểm soát hoặc quyền lực đối với các sự kiện diễn ra trong cuộc sống hàng ngày của mỗi người. |
While it is common for a federation to be brought into being by agreement between a number of formally independent states, in a unitary state self-governing regions are often created through a process of devolution, where a formerly centralised state agrees to grant autonomy to a region that was previously entirely subordinate. Trong khi một liên bang thông thường được thiết lập bởi một hiệp ước giữa một số tiểu bang độc lập, thì tại một nhà nước đơn nhất các lãnh thổ có chính phủ riêng thường được thiết lập thông qua sự chuyển giao quyền lực tức là chính phủ trung ương chính thức đồng ý giao quyền tự trị cho một lãnh thổ phụ thuộc hoàn toàn trước đây. |
King argues it is not enough to know someone else's interests better than the person; autonomy should only be infringed if a person is unable to know their own interests on a particular matter. King cho rằng không đủ để biết lợi ích của người khác tốt hơn người đó; quyền tự chủ chỉ nên bị xâm phạm nếu một người không thể biết lợi ích riêng của họ về một vấn đề cụ thể. |
Only two communities—the Basque Country and Navarre—have full fiscal autonomy. Chỉ có hai cộng đồng là Xứ Basque và Navarre có quyền tự chủ tài chính hoàn toàn. |
In development or moral, political, and bioethical philosophy, autonomy is the capacity to make an informed, un-coerced decision. Trong triết lý phát triển hay đạo đức, chính trị và đạo đức sinh học, tự chủ là khả năng đưa ra quyết định sáng suốt, không bị ép buộc. |
* Greater decision making autonomy in areas such as academic curricula, staffing and budgeting should be encouraged • Cần khuyến khích vai trò tự quyết lớn hơn trong các vấn đề như chương trình giảng dạy học tập, biên chế và ngân sách. |
To give a sense of reality to users, most digital pets have certain level of autonomy and unpredictability. Nhằm cung cấp cảm giác thực tế cho người sử dụng, hầu hết thú nuôi ảo đều có trình độ nhất định của tính tự chủ và không thể đoán trước. |
Let us lay aside the exaggerated notions of individualism and autonomy in today’s culture and think first of the happiness and well-being of others. Chúng ta hãy dẹp bỏ những ý niệm phóng đại về chủ nghĩa cá nhân và sự tự quản trong nền văn hóa hiện nay và trước hết hãy nghĩ đến hạnh phúc và sự an lạc của người khác. |
The Alash Autonomy of 1917 was in name only. Khu tự trị của Alash năm 1917 chỉ trên danh nghĩa. |
The government produced a draft for a new Statute of Autonomy, which was supported by the CiU and was approved by the parliament by a large majority. Chính phủ đã đưa ra dự thảo về một Quy chế Tự trị mới, được CiU hỗ trợ và đã được đa số phiếu tán thành. |
This is all behavioral autonomy here that's being conducted by the robot on its own. Đó hoàn toàn là hành vi tự động được thực hiện bởi chính robot. |
- Wastewater enterprises have limited autonomy to manage operations and undertake system development. - Các đơn vị chịu trách nhiệm thoát nước và xử lý nước thải có quyền tự chủ rất hạn chế trong hoạt động quản lý vận hành và phát triển hệ thống. |
Human actions are morally praise- or blame-worthy in virtue of our autonomy. Hành động của con người là khen ngợi về mặt đạo đức - hoặc đáng trách trong đức tính tự chủ của chúng ta. |
In 1973, three communities and three regions were established and granted internal autonomy. Đến năm 1973, ba cộng đồng và ba vùng được thành lập và được trao quyền tự trị nội bộ. |
Unguja belongs to Zanzibar, which is defined by the Tanzanian Constitution as "a part" of Tanzania with a high degree of autonomy. Unguja thuộc Zanzibar, Hiến pháp Tanzania xác định khu vực này là "một phần" của Tanzania với quyền tự trị cao độ. |
A subsequent agreement, the "Nouméa Accord", was signed between the FLNKS President and the French Government on 5 May 1998, allowing for a degree of autonomy to New Caledonia over a transition period of up to 20 years. Một hiệp định tiếp theo mang tên "Hiệp định Nouméa", được kỳ kết giữa chủ tịch của FLNKS và chính phủ Pháp vào ngày 5 tháng 5 năm 1998, theo đó cho phép Nouvelle-Calédonie có tự trị nhất định trong một giai đoạn chuyển giao là 20 năm. |
The Banner organization was implemented among the Inner Mongols and the title of Jasagh was granted to the leader of the banners to weaken autonomy. Tổ chức Các vùng đất biểu tượng đã được thực hiện trong số những người Nội Mông và danh hiệu Jasagh được trao cho người lãnh đạo của các vùng đất biểu tượng để làm suy yếu quyền tự trị. |
The deaths of Pompey (48 BCE) and Caesar (44 BCE), and the related Roman civil wars temporarily relaxed Rome's grip on the Hasmonean kingdom, allowing a brief reassertion of autonomy backed by the Parthian Empire. Cái chết của Pompey (48 TCN) và Ceasar (44 TCN), và sự liên quan đến cuộc nội chiến của La Mã đã nới lỏng sự chú ý của người La Mã đối với Israel, cho phép dòng họ Hasmonean trở lại cùng với đế quốc Parthia. |
The former colonies were granted autonomy, save for certain matters including defense, foreign affairs and citizenship, which were the responsibility of the Realm. Các thuộc địa cũ được trao quyền tự chủ, tiết kiệm cho một số vấn đề bao gồm quốc phòng, đối ngoại và quyền công dân, đó là trách nhiệm của Vương quốc. |
In 1918, Espanyol started a counter-petition against autonomy, which at that time had become a pertinent issue. Năm 1918 Espanyol bắt đầu đứng lên kiến nghị chống lại quyền tự chủ, mà tại thời điểm đó nó đã trở thành một vấn đề nhạy cảm. |
The result was the Act of Mediation which largely restored Swiss autonomy and introduced a Confederation of 19 cantons. Kết quả là Đạo luật Điều giải, theo đó khôi phục phần lớn quyền tự trị của Thụy Sĩ và đưa lại một Liên bang gồm 19 bang. |
In Region 37 in the Western Zone, 742 Khmer Rumdo surrendered en masse to the Lon Nol regime in March 1974, claiming they were part of a force of ten thousand who would follow if Nol gave them operational autonomy to carry on their fight against their Communist Party rivals. Tại vùng 37 ở khu Tây, 742 binh sĩ Khmer Rumdo đầu hàng đồng loạt chế độ Lon Nol vào tháng 3 năm 1974, tuyên bố họ là một phần của lực lượng mười ngàn người sẽ quy thuận nếu Lon Nol ban cho họ quyền tự chủ hoạt động để thực hiện cuộc chiến chống lại đối thủ Đảng Cộng sản nhưng đã bị từ chối. |
It was established in 1951 as a satellite campus of the University of New South Wales and obtained autonomy in 1965. Trường được thành lập năm 1951 với tư cách là một cơ sở vệ tinh của Đại học New South Wales và giành được quyền tự chủ vào năm 1965. |
A draft of a governmental decree on higher education institutions stratification and ranking has been produced, and the first batch of four universities have been granted complete autonomy in financial management. Hiện đã hoàn thành dự thảo nghị định về phân loại và xếp hạng các trường đại học; 4 trường đại học đầu tiên đã được trao quyền tự chủ hoàn toàn về quản lý tài chính. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ autonomy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới autonomy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.