helper trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ helper trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ helper trong Tiếng Anh.
Từ helper trong Tiếng Anh có các nghĩa là người giúp đỡ, người giúp việc, người hỗ trợ, trợ thủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ helper
người giúp đỡnoun He simply chose him to be his friend as a class helper. Nó chỉ chọn cậu bé đó làm bạn của nó để làm người giúp đỡ trong lớp học. |
người giúp việcnoun I explained how he had been my best helper . Tôi đã giải thích làm sao mà nó trở thành người giúp việc tốt nhất của tôi . |
người hỗ trợnoun And it brought me into contact with volunteers and helpers. Và nó mang lại cho tôi sự tiếp xúc với nhiều người tình nguyện và người hỗ trợ. |
trợ thủnoun |
Xem thêm ví dụ
The Hebrew Scriptures prophetically say this about Christ Jesus: “He will deliver the poor one crying for help, also the afflicted one and whoever has no helper. Kinh Thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ báo trước về Chúa Giê-su: “Người sẽ giải kẻ thiếu-thốn khi nó kêu-cầu, và cứu người khốn-cùng không có ai giúp-đỡ. |
By fulfilling her Bible-assigned role as ‘helper and complement’ to her husband, she makes it easy for her husband to love her.—Genesis 2:18. Nếu nàng chu toàn nghĩa vụ do Kinh-thánh giao phó cho nàng là “người giúp-đỡ và bổ-túc” cho chồng nàng, nàng sẽ khiến cho chồng nàng dễ dàng yêu thương nàng hơn (Sáng-thế Ký 2:18). |
(John 3:36; Hebrews 5:9) If because of weakness they commit a serious sin, then they have a helper, or comforter, in the resurrected Lord Jesus Christ. (Giăng 3:36; Hê-bơ-rơ 5:9). Nếu họ phạm một tội nặng vì yếu đuối, họ có đấng giúp đỡ hay đấng an ủi là Chúa Giê-su Christ được sống lại (I Giăng 2:1, 2). |
A six-year-old Primary child said: “When I was chosen to be a class helper, I could choose a friend to work with me. Một đứa trẻ sáu tuổi trong Hội Thiếu Nhi nói: “Khi được chọn làm một người giúp đỡ trong lớp học, em đã có thể chọn một người bạn để cùng làm với em. |
(Genesis 1:28) The feminine family role for Eve was to be a “helper” and “a complement” to Adam, submissive to his headship, cooperating with him in the accomplishment of God’s declared purpose for them.—Genesis 2:18; 1 Corinthians 11:3. Vai trò người nữ của Ê-va là “giúp-đỡ”, làm người bổ túc cho A-đam, phục tùng quyền làm đầu của ông, hợp tác với ông để thực hiện ý định mà Đức Chúa Trời ban cho họ (Sáng-thế Ký 2:20; I Cô-rinh-tô 11:3). |
The helpers accompany Governing Body members to special and international conventions. Những anh trợ giúp đi cùng thành viên Hội đồng Lãnh đạo tới các hội nghị đặc biệt và quốc tế. |
In addition, helper T cell activation causes an upregulation of molecules expressed on the T cell's surface, such as CD40 ligand (also called CD154), which provide extra stimulatory signals typically required to activate antibody-producing B cells. Ngoài ra, kích hoạt tế bào T hỗ trợ gây ra sự tăng lên của các phân tử biểu hiện trên bề mặt của tế bào T, như phối tử CD40 (còn gọi là CD154), cung cấp các tín hiệu kích thích đặc biệt để kích hoạt các tế bào B tạo kháng thể. |
20 God’s unfailing help will be emphasized among Jehovah’s Witnesses in the months ahead, for their 1990 yeartext reads: “Be of good courage and say: ‘Jehovah is my helper.’” 20 Sự trợ giúp không sai của Đức Giê-hô-va đang được nhấn mạnh giữa các Nhân-chứng Giê-hô-va năm nay, vì đoạn Kinh-thánh năm 1990 là: “[Hãy] lấy lòng tin chắc mà nói rằng: [Đức Giê-hô-va] giúp-đỡ tôi”. |
Access Markup Helper: Truy cập Trình trợ giúp đánh dấu: |
However, knowing that Jehovah is our Helper refreshes us and strengthens us to persevere. Tuy nhiên, vì biết rằng Đức Giê-hô-va là Đấng giúp đỡ, nên chúng ta được khích lệ và có thêm sức mạnh để kiên trì. |
Note that Markup Helper does not understand dates that are both tagged in separate pieces and that specify a range (such as June 4-5 and 2012). Xin lưu ý rằng Trình trợ giúp đánh dấu không hiểu ngày tháng năm được gắn thẻ tách riêng và chỉ định phạm vi (chẳng hạn như ngày 4-5 tháng 6 và 2012). |
3 Applying the counsel Paul gave the Hebrews will enable us to offer acceptable sacrifices to our Great Helper, Jehovah God. 3 Áp dụng lời khuyên của Phao-lô cho người Hê-bơ-rơ có thể giúp chúng ta dâng của-lễ làm đẹp lòng Giê-hô-va Đức Chúa Trời là Đấng giúp đỡ chúng ta rất nhiều. |
□ What do the words “helper” and “complement” indicate about the woman’s God-assigned role? □ Từ ngữ “người giúp đỡ” và “người bổ túc” cho thấy gì về vai trò của phụ nữ được Đức Chúa Trời chỉ định? |
Thus, parents have fewer helpers on the team. Vậy các cha mẹ thời nay có ít sự giúp đỡ hơn. |
(Psalm 33:20; Exodus 18:4; Deuteronomy 33:7) At Hosea 13:9, Jehovah even refers to himself as Israel’s “helper.” Nơi Ô-sê 13:9, thậm chí Đức Giê-hô-va nói đến chính Ngài là “Đấng giúp” dân Y-sơ-ra-ên. |
13 No human helper can claim credit for Jehovah’s grand day of vengeance. 13 Không một ai có thể cho rằng mình có công trong ngày báo thù lớn của Đức Giê-hô-va. |
A Devoted Helper Người giúp đỡ tận tụy |
2 There is, however, a Helper who has unlimited power and resources. 2 Tuy nhiên, có một Nguồn Giúp Đỡ vô tận với quyền năng vô hạn. |
On the other hand, fervent prayers drew me closer to Jehovah, and he proved to be a reliable Helper. —Hebrews 13:6. Nhưng nhờ cầu nguyện tha thiết, tôi cảm thấy gần gũi với Đức Giê-hô-va, và Ngài đã chứng tỏ là Đấng giúp đỡ đáng tin cậy.—Hê-bơ-rơ 13:6. |
But “for man there was no helper as a complement of him.” Nhưng “về phần A-đam, thì chẳng tìm được một ai giúp-đỡ giống như mình hết”. |
No, but as long as we look to him as our Helper, he will safeguard us against all things that could bring us spiritual harm. Không, nhưng hễ chúng ta trông cậy vào sự trợ giúp của Ngài thì sẽ được Ngài che chở khỏi mọi sự có thể gây nguy hại cho chúng ta về thiêng liêng. |
He will rescue the poor who cry for help, also the lowly one and whoever has no helper. Người sẽ giải kẻ thiếu-thốn khi nó kêu-cầu, và cứu người khốn-cùng không có ai giúp-đỡ. |
• When was “the spirit of the truth” sent to the early Christians, and how did it prove to be a “helper”? • Khi nào “Thần lẽ thật” được ban cho các tín đồ Đấng Christ thời ban đầu, và thần lẽ thật ấy tỏ ra là “Đấng Yên-ủi” như thế nào? |
“God Is My Helper”: (8 min.) Discussion. “Đức Chúa Trời là sự tiếp-trợ tôi”: (8 phút) Thảo luận. |
As they progressed with their work, Bedell, along with one or two trusted helpers, painstakingly checked and revised each verse. Khi công việc này tiến triển, ông cùng một hoặc hai cộng sự đáng tin cậy kiểm tra tỉ mỉ và chỉnh sửa từng câu. Lúc bấy giờ, Bedell cũng là một học giả tiếng Hê-bơ-rơ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ helper trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới helper
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.