adjunct trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ adjunct trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adjunct trong Tiếng Anh.
Từ adjunct trong Tiếng Anh có các nghĩa là phụ tá, phụ, bổ ngữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ adjunct
phụ táadjective Lead author of the study , Dr Ted Tollner , is an adjunct assistant professor in the UC Davis Department of Obstetrics and Gynecology . Tác giả chính của nghiên cứu , Tiến sĩ Ted Tollner , là phụ tá trợ giảng tại Sản Phụ Khoa UC Davis . |
phụverb |
bổ ngữnoun |
Xem thêm ví dụ
Some literature has reported the use of methylene blue as an adjunct in the management of people experiencing vasoplegic syndrome after cardiac surgery. Một số tài liệu đã báo cáo việc sử dụng xanh methylene như một chất hỗ trợ trong việc quản lý những người bị hội chứng tràn dịch mạch sau khi phẫu thuật tim. |
In 1769, Gmelin became an adjunct professor of medicine at University of Tübingen. Năm 1769, Gmelin trở thành phó giáo sư y khoa tại Đại học Tübingen. |
While prohibited by the German Reinheitsgebot tradition, lagers in some countries often feature large proportions of adjuncts, usually rice or maize. Mặc dù bị cấm theo truyền thống Reinheitsrideot của Đức, lager ở một số quốc gia thường có tỷ lệ lớn các chất bổ sung, thường là gạo hoặc ngô. |
A prolonged course of antibiotic therapy is curative in most superficial cases but adjunctive surgical intervention is sometimes indicated in extensive and deep infections. Một quá trình điều trị kháng sinh kéo dài là chữa bệnh trong hầu hết các trường hợp bề ngoài nhưng can thiệp phẫu thuật bổ trợ đôi khi được chỉ định trong nhiễm trùng sâu rộng. |
Also, reports have been received that a number of brothers and sisters, including regular and auxiliary pioneers, have used telephone witnessing as an adjunct to their usual door- to- door ministry. Ngoài ra, có nhiều bản báo cáo cho thấy một số anh chị, kể cả những người khai thác đều đều và phụ trợ, đã rao giảng bằng điện thoại phụ thêm cho việc rao giảng thường lệ từ nhà này sang nhà kia. |
Some supplements may be useful as adjuncts in the treatment of tuberculosis, but, for the purposes of counting drugs for MDR-TB, they count as zero (if four drugs are already in the regimen, it may be beneficial to add arginine or vitamin D or both, but another drug will be needed to make five). Một số chất bổ sung có thể hữu ích như thuốc bổ trong điều trị bệnh lao, nhưng với mục đích đếm thuốc cho lao đa kháng thuốc, chúng được tính bằng không (nếu bạn đã có bốn loại thuốc trong phác đồ, có thể bổ sung arginine hoặc vitamin D hoặc cả hai, nhưng bạn vẫn cần một loại thuốc khác). |
Eventually he was appointed an adjunct professor at Tisch and also at Columbia. Cuối cùng anh được bổ nhiệm làm giáo sư trợ giảng tại Tisch cũng như tại Columbia. |
There is weak evidence for a modest benefit from hypnosis; studies of massage therapy produced mixed results and none found pain relief after 4 weeks; Reiki, and touch therapy results were inconclusive; acupuncture, the most studied such treatment, has demonstrated no benefit as an adjunct analgesic in cancer pain; the evidence for music therapy is equivocal; and some herbal interventions such as PC-SPES, mistletoe, and saw palmetto are known to be toxic to some people with cancer. Có một số lợi ích khiêm tốn từ thôi miên nhưng chưa đủ bằng chứng; Những nghiên cứu về liệu pháp mát xa vẫn cho ra các kết quả khác nhau và sau 4 tuần thực hành vẫn không làm giảm thiểu cơn đau; Reiki, và kết quả điều trị theo liệu pháp cảm ứng không thuyết phục; châm cứu, phương pháp trị liệu được nghiên cứu nhiều nhất, đã chứng minh không có lợi ích như một phương pháp hỗ trợ giảm đau trong ung thư; bằng chứng về liệu pháp âm nhạc là không rõ ràng; và một số can thiệp thảo dược như PC-SPES, cây tầm gửi, và chiết xuất cây cọ lùn (Saw Palmetto) được biết là độc đối với một số bệnh nhân ung thư. |
Adjunct professor. Giáo sư trợ giảng. |
There are however cases in which adjunct usage actually increases the cost of manufacture. Tuy nhiên, có những trường hợp sử dụng bổ trợ thực sự làm tăng chi phí sản xuất. |
It is not for long term definitive treatment/cure, only as an adjunct (surgery is the aim for cure in most causes of Cushing's syndrome). Nó không phải là để điều trị dứt điểm lâu dài / chữa bệnh, chỉ như là một phần phụ (phẫu thuật là mục đích để chữa bệnh trong hầu hết các nguyên nhân của hội chứng Cushing). |
It is used in medical procedures either to close incisions and lacerations without the use of sutures, or as an adjunct to strengthen the suturing. Nó được sử dụng trong các thủ tục y tế để đóng vết mổ và vết rách mà không cần sử dụng khâu, hoặc như là một phụ trợ để tăng cường khâu. |
In countries where legal measures can be taken to force patients to take their medication (e.g., the US), then urine testing can be a useful adjunct in assuring compliance. Ở những quốc gia có thể áp dụng các biện pháp pháp lý để buộc bệnh nhân dùng thuốc của họ (ví dụ: Mỹ), thì xét nghiệm nước tiểu có thể là một xét nghiệm hỗ trợ hữu ích trong việc đảm bảo tuân thủ. |
A number of smaller pressurized sections will be adjunct to them (Soyuz spacecraft (permanently 2 as lifeboats - 6 months rotations), Progress transporters (2 or more), the Quest and Pirs airlocks, as well as periodically the H-II Transfer Vehicle). Một số những bộ phận điều áp nhỏ sẽ được thêm vào như tàu vũ trụ Soyuz (2 tàu như tàu cứu hộ - thay đổi luân phiên trong 6 tháng), tàu vận tải Progress (2 hoặc hơn), mô-đun thông khí Quest và Pirs, cũng như Mô-đun hậu cần đa mục đích định kỳ, Tàu vận tải không người lái ATV và Tàu vận tải H-II). |
In water treatment it is used as an adjunct to water softening systems, as a coagulant aid to improve flocculation, and for removing dissolved silica and phosphates. Trong việc xử lý nước nó được dùng như là chất thêm vào trong hệ thống làm mềm nước, như là chất đông tụ để cải thiện sự kết tụ, và để loại bỏ silica và các hợp chất phosphat hoà tan. |
Simultaneously, I worked on analyzing measurements from other telescopes, and my experiments demonstrated that when you use sound as an adjunctive visual display, astronomers can find more information in this now more accessible data set. Đồng thời, tôi cũng thực hiện phân tích, đo đạc từ các kính thiên văn khác, và kinh nghiệm của tôi cho thấy rằng khi sử dụng âm thanh như một tín hiệu hiển thị bổ sung các nhà thiên văn có thể tìm thấy nhiều thông tin hơn trong đó và bây giờ thì có nhiều thông tin hơn được tiếp cận. |
One of those indispensable adjuncts without which no home is complete. " Một trong những người sanh không thể thiếu mà không có nhà không được hoàn tất. " |
"Strategic Defense Initiative Program: Status of Airborne Optical Adjunct and Terminal Imaging Radar". Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2017. ^ a ă “Strategic Defense Initiative Program: Status of Airborne Optical Adjunct and Terminal Imaging Radar”. |
Adjuncts are often used now in beermaking to introduce a large quantity of sugar, and thereby increase ABV, at a lower price than a formulation using an all-malt grain bill. Các chất điều chỉnh thường được sử dụng hiện nay trong sản xuất bia để giới thiệu một lượng lớn đường và do đó làm tăng ABV, với giá thấp hơn so với công thức sử dụng hóa đơn ngũ cốc. |
Lead author of the study , Dr Ted Tollner , is an adjunct assistant professor in the UC Davis Department of Obstetrics and Gynecology . Tác giả chính của nghiên cứu , Tiến sĩ Ted Tollner , là phụ tá trợ giảng tại Sản Phụ Khoa UC Davis . |
He is currently an adjunct senior fellow for Middle East Studies at the Council on Foreign Relations. Ông hiện là thành viên cao cấp cho nghiên cứu Trung Đông tại Hội đồng Quan hệ đối ngoại. |
Listening to this very gamma-ray burst brought us to the notion that the use of sound as an adjunctive visual display may also support sighted astronomers in the search for more information in the data. Lắng nghe tiếng của vụ nổ tia gamma mang lại cho chúng ta khái niệm rằng việc sử dụng âm thanh như một tín hiệu hiển thị bổ sung có thể hỗ trợ các nhà thiên văn trong việc tìm kiếm nhiều dữ liệu hơn. |
He was also a long-time adjunct professor at Georgia Institute of Technology and research professor at the department of Meteorology at Stockholm University, Sweden. Ông cũng đã từng làm giáo sư trợ tá (adjunct professor) một thời gian dài ở Học viện Công nghệ Georgia và làm giáo sư nghiên cứu ở Phân khoa Khí tượng học của Đại học Stockholm, Thụy Điển. |
There, she also taught Statistics as an Adjunct lecturer in the Department of Mathematics. Ở đó, cô cũng dạy Thống kê với tư cách là giảng viên phụ trợ tại Khoa Toán học. |
You're an adjunct informant for the FBI, Reddington. Ông là người cung cấp thông tin cho FBI, Reddington. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adjunct trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới adjunct
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.