automotive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ automotive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ automotive trong Tiếng Anh.
Từ automotive trong Tiếng Anh có các nghĩa là ô tô, máy móc tự động, tự động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ automotive
ô tônoun And I was actually collecting it from all the automotive shops in the area on my bicycle. Và tôi thu lượm chúng từ tất cả các cửa hàng ô tô trong vùng bằng xe đạp. |
máy móc tự độngadjective |
tự độngadjective This bit, the big secret of automotive design — Cái bí mật lớn nhất của thiết kế máy móc tự động — |
Xem thêm ví dụ
Telecommunications, the automotive industry and the pharmaceutical industries are also of great importance. Viễn thông, ngành công nghiệp ô tô và các ngành công nghiệp dược phẩm cũng quan trọng. |
Some examples of acceptable products include acetone nail polish remover, fluorescent light bulbs, automotive batteries and aerosol hair spray. Một số sản phẩm chấp nhận được bao gồm chất tẩy sơn móng axeton, bóng đèn huỳnh quang, ắc quy ô tô và gôm xịt tóc sol khí. |
Recently, Mabuchi has accelerated the pace of R&D into higher-performance motors, especially for use in automotive applications. Gần đây, Mabuchi đã đẩy nhanh tốc độ R & D vào các động cơ hiệu suất cao hơn, đặc biệt là để sử dụng trong các ứng dụng ô tô. |
New industries such as timber transformation (FINSA), the automotive industry (UROVESA), and telecommunications and electronics (Blusens and Televés) have been established. Các thành công nghiệp mới như chuyển gỗ (FINSA), công nghiệp tự động hóa (Uro (xe tải), và truyền thông, điện tử (Blusens và Televés) đã được hình thành. |
In September, the company introduced the LoJack LotSmart automotive dealer inventory management solution and LoJack SureDrive connected car app. Vào tháng 9, công ty đã giới thiệu giải pháp quản lý hàng tồn kho của đại lý ô tô LoJack LotSmart và ứng dụng xe hơi kết nối LoJack SureDrive. |
He was one of the first designers who recognized the future importance of a consistent brand design in the automotive industry. Ông là một trong những nhà thiết kế đầu tiên nhận ra tầm quan trọng của việc xây dựng thương hiệu bền vững trong ngành công nghiệp ô tô. |
Tata Technologies Limited (TTL) is a 43%-owned subsidiary of Tata Motors which provides design, engineering, and business process outsourcing services to the automotive industry. Tata Technologies Limited (TTL) là một công ty con thuộc sở hữu 86,91% của Tata Motors cung cấp thiết kế, kỹ thuật và các dịch vụ quá trình kinh doanh gia công phần mềm cho ngành công nghiệp ô tô. |
Model Automotive ads are paused at the campaign level. Quảng cáo mẫu ô tô bị tạm dừng ở cấp chiến dịch. |
Applications also include the flagship LoJack Stolen Vehicle Recovery System, and brand extensions LoJack LotSmart, an inventory management system for automotive dealers, and LoJack SureDrive, a consumer connected car application. Các ứng dụng cũng bao gồm Hệ thống khôi phục xe bị đánh cắp LoJack hàng đầu và phần mở rộng thương hiệu LoJack LotSmart, một hệ thống quản lý hàng tồn kho cho các đại lý ô tô và LoJack SureDrive, một ứng dụng xe hơi được kết nối với người tiêu dùng. |
A year later, Mabuchi Motor developed compact high-torque motors for automotive products. Một năm sau, Mabuchi Motor phát triển động cơ mô-men xoắn cao nhỏ gọn cho các sản phẩm ô tô. |
The GreenTech Automotive matter reemerged in November 2017 when McAuliffe and Rodham were hit with a $17 million lawsuit from a group of thirty-two Chinese investors in it, charging fraud. Vấn đề GreenTech Automotive tái xuất hiện vào tháng 11 năm 2017 khi McAuliffe và Rodham bị kiện với một vụ kiện trị giá 17 triệu đô la từ một nhóm ba mươi hai nhà đầu tư Trung Quốc trong đó, buộc tội gian lận. |
It was opened in 2002 and named after the automotive group Volkswagen AG. Nó đã được khánh thành vào năm 2002 và đặt tên theo hãng xe Volkswagen AG. |
We leverage a lot of technology from the state- of- the- art in general aviation and from automotive racing. làm mới từng chút một. Chúng tôi tận dụng rất nhiều công nghệ hiện đại từ hàng không và từ xe đua. |
The competing DINFIA projects such as automotive manufacture served to further drain resources in time, money and personnel from the Pulqui II project. Các đề án DINFIA cạnh tranh như sản xuất ô tô đã lấy nhân lực, tiền bạc và thời gian từ đề án Pulqui II. |
In 1968, he became a vice president and training director for the Automotive Performance company and moved to Dallas, Texas. Năm 1968, ông trở thành phó chủ tịch và giám đốc đào tạo cho công ty Automotive Performance và chuyển đến Dallas, Texas. |
Industry is diversified, ranging from automotive (Volkswagen Autoeuropa and Peugeot Citroen), aerospace (Embraer and OGMA), electronics and textiles, to food, chemicals, cement and wood pulp. Công nghiệp Bồ Đào Nha có tính đa dạng, như ô tô (Volkswagen Autoeuropa và Peugeot Citroen), hàng không vũ trụ (Embraer và OGMA), điện tử, dệt, thực phẩm, hoá chất, xi mămg, và bột giấy. |
So vehicle fitness opens a new automotive competitive strategy that can double the oil savings over the next 40 years, but then also make electrification affordable, and that displaces the rest of the oil. Vậy sự tinh giản hình dáng xe mở ra một chiến lược cạnh tranh mới về xe hơi nó có thể tăng gấp đôi khả năng tiết kiệm trong 40 năm tới, nhưng nó cũng làm điện khí hóa trở nên không quá đắt, và nó thay thế phần còn lại của xăng dầu. |
On November 3, 2008, Fisker Automotive Inc. issued a press release indicating that an arbitrator had issued an interim award finding in Fisker's favor on all claims. 3/11/2008, Fisker Automotive Inc. đưa ra thông cáo với báo chí rằng một bên trung gian sẽ trao một giải thưởng cho việc tìm thấy bất cứ dấu hiệu nào ở Fisker có ở tất cả các khiếu nại. |
NXP said it was the fifth-largest non-memory semiconductor supplier in 2016, and the leading semiconductor supplier for the secure identification, automotive and digital networking industries. NXP cho biết họ là nhà cung cấp bán dẫn không có bộ nhớ lớn thứ năm vào năm 2016, và là nhà cung cấp bán dẫn hàng đầu cho ngành công nghiệp nhận dạng an toàn, ô tô và mạng kỹ thuật số. |
APs were originally created to allow bumiputra participation in the automotive industry, since they were issued to companies with at least 70% bumiputra ownership. APs ban đầu được lập ra nhằm cho phép bumiputra tham gia ngành công nghiệp ô tô, vì chúng được cấp cho các công ty có ít nhất 70% qưyền sở hữu bumiputra. |
Being home to the modern car, the automotive industry in Germany is regarded as one of the most competitive and innovative in the world, and is the fourth largest by production. Đức là quê hương của ô tô hiện đại, ngành công nghiệp ô tô tại Đức được nhìn nhận là nằm vào hàng cạnh tranh và cải tiến nhất trên thế giới, và đứng thứ tư về sản lượng. |
He has owned and operated businesses in the retail automotive and real estate development industries and has been a visiting instructor at several universities. Ông là chủ nhân và điều hành kinh doanh trong ngành bán lẻ xe hơi và công nghiệp phát triển bất động sản, và là giảng viên thỉnh giảng tại một vài trường đại học. |
Elder Kearon has lived and worked in the United Kingdom, Saudi Arabia, and the United States in various industries, including politics, health care, and the automotive industry. Anh Cả Kearon đã sống và làm việc ở Anh, Saudi Arabia và Hoa Kỳ trong nhiều ngành nghề khác nhau, kể cả chính trị, y tế và kỹ nghệ xe hơi. |
Environmental contaminants such as soil, dust, smoke, automotive or industrial pollutants, pollen and bird and animal droppings can come in contact with clothing. Các chất thải ô nhiễm từ môi trường như như bụi, khói, các chất ô nhiễm, phấn hoa và phân chim hoặc của một số loại động vật có thể tiếp xúc tới quần áo. |
And just in the first two years the biggest of Europe's five feebate programs has tripled the speed of improving automotive efficiency. Và chỉ trong 2 năm đầu chương trình lớn nhất trong 5 chương trình hỗ trợ định hướng của Châu Âu đã tăng lên gấp 3 tốc độ cải thiện hiệu năng xe hơi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ automotive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới automotive
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.