avalanche trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ avalanche trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avalanche trong Tiếng Anh.
Từ avalanche trong Tiếng Anh có các nghĩa là tuyết lở, thác, loạt dồn dập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ avalanche
tuyết lởverb The mountains of North America are hit by thousands of avalanches every year. Những dải núi ở Bắc Mỹ xảy ra hằng ngàn vụ tuyết lở mỗi năm. |
thácverb |
loạt dồn dậpverb |
Xem thêm ví dụ
A few months later, torrential rains and avalanches caused one of the worst natural disasters in Venezuela’s history. Vài tháng sau, Venezuela đã phải hứng chịu những cơn mưa như thác đổ và những trận bùn lở tệ hại nhất trong lịch sử thiên tai của xứ này. |
The American missions are Operation Market Garden, Operation Avalanche, and Operation Detroit. Các màn nhiệm vụ của Mỹ gồm có Chiến dịch Market Garden, Chiến dịch Avalanche và Chiến dịch Detroit. |
On the east side of the Continental Divide, there are few guardrails due to heavy snows and the resultant late winter avalanches that have repeatedly destroyed every protective barrier ever constructed. Ở phía Đông của lục địa phân chia, có rất ít trạm kiểm tra do tuyết rơi và kết quả là vào cuối mùa đông tuyết lở đã nhiều lần bị phá hủy tất cả các hàng rào bảo vệ từng được xây dựng. |
But what really matters is two kinds of problems -- problems that occur on the mountain which you couldn't anticipate, such as, for example, ice on a slope, but which you can get around, and problems which you couldn't anticipate and which you can't get around, like a sudden blizzard or an avalanche or a change in the weather. Nhưng điều quan trọng là 2 vấn đề -- vấn đề xảy ra ở trên núi mà bạn không thể tính trước được, ví dụ như, băng trên sườn dốc, nhưng thứ đó bạn có thể tránh được, và những vấn đề bạn không thể đoán trước được và cũng không thể đi vòng qua được, như một trận bão tuyết bất ngờ hoặc một trận lở tuyết hoặc thay đổi thời tiết. |
In 2004, more than a dozen mountaineers were killed in a large avalanche on the Pogrebetsky route, the most popular route on the mountain. Năm 2004, hơn một tá người leo núi đã bị giết trong một trận tuyết lở lớn trên tuyến Pogrebetsky, con đường phổ biến nhất lên núi. |
Lastly, three racing games have LAN multiplayer modes: 1080° Avalanche, Kirby Air Ride, and Mario Kart: Double Dash. Cuối cùng, ba trò chơi đua xe có chế độ nhiều người chơi LAN: 1080 ° Avalanche, Kirby Air Ride và Mario Kart: Double Dash !!. |
This allowed the partly molten, high-pressure gas- and steam-rich rock in the volcano to suddenly explode northwards toward Spirit Lake in a hot mix of lava and pulverized older rock, overtaking the avalanching face. Điều này cho phép một phần khí nóng và áp suất cao địa chất] và hơi nước phong phú đá trong núi lửa đột nhiên phát nổ về phía bắc về phía Spirit Lake trong một hỗn hợp nóng của dung nham và đá cũ nghiền thành bột, vượt qua mặt tuyết lở. |
For instance, avalanches in the Alpine mountains of Austria, France, Italy, and Switzerland sometimes claim the lives of tourists who ignore warnings that urge them to ski or snowboard only on secure routes. Chẳng hạn, những vụ tuyết lở trong dãy núi Alps ở Áo, Pháp, Thụy Sĩ và Ý đôi khi cướp đi mạng sống của những du khách lờ đi những biển báo khuyến cáo họ chỉ trượt tuyết theo những đường an toàn được quy định. |
I was so happy when you came up with the avalanche thing. Tôi rất mừng là cậu nghĩ ra cái vụ lở đất. |
In October 2014, at least 43 people were killed as a result of snowstorms and avalanches on and around Annapurna, in Nepal's worst ever trekking disaster. Vào tháng 10 năm 2014, ít nhất 43 người đã thiệt mạng do bão tuyết và tuyết lở ở và xung quanh Annapurna, một thảm họa leo núi tồi tệ nhất của Nepal. |
The debris from an avalanche is clear evidence that this slope is still dangerously unstable. Các mảnh vỡ của trận lở tuyết là bằng chứng sườn dốc này vẫn còn chưa ổn định và nguy hiểm. |
After they set up Camp I, they had to descend, and found the camp—and all their supplies and food—buried by an avalanche when they returned. Sau khi đặt trại I, họ phải đi xuống, và tìm thấy trại, và tất cả đồ dùng và thức ăn của họ - bị chôn vùi bởi tuyết lở khi họ trở về. |
Official reports soon after the avalanche report up to 64 people were feared dead and that more could die. Các lời ghi nhận chính thức ngay sau vụ lở tuyết rằng có lên đến 64 người có thể đã chết và nhiều người khác cũng sắp tương tự. |
It collapsed in an avalanche. Nó đã sụp đổ trong cơn bão tuyết. |
His son, actor Sergei Bodrov, Jr. was killed in an avalanche in the mountains of the North Caucasus on September 20, 2002 while shooting his film which was tentatively titled The Messenger. Con trai ông, diễn viên Sergei Bodrov, Jr. bị chết trong avalanche trên núi ở phía bắc Kavkaz vào ngày 20 tháng 9 năm 2002 trong khi đang quay một bộ phim có tên The Messenger. |
On February 19, 2008, images from the Mars Reconnaissance Orbiter showed evidence of an avalanche from a 700-metre-high (2,300 ft) cliff. Ngày 19 tháng 2 năm 2008, ảnh chụp từ tàu Mars Reconnaissance Orbiter cho thấy chứng cứ về vụ sạt lở đất đá từ một vách núi cao 700 m. |
In May 2008, climbing Annapurna, he broke off his ascent due to an avalanche threat, but the next week climbed to assist Spanish climber Iñaki Ochoa de Olza, who had collapsed. Vào tháng 5 năm 2008, leo Annapurna, ông đã phá vỡ bước lên của mình do một mối đe dọa săn bắn, nhưng tuần tới đã tăng lên để hỗ trợ người leo núi Tây Ban Nha Iñaki Ochoa de Olza, người đã sụp đổ. |
It's an avalanche of flavor. Mùi thơm bay tới dồn dập luôn! |
The route had been attempted a year earlier by a German–Swiss team, but they abandoned it after an avalanche. Tuyến đường đã được một đội Đức-Thụy Sĩ cố gắng một năm trước, nhưng họ phải từ bỏ sau một cơn lở đất. |
21 During this final part of the last days, it is to be expected that Satan will continue to launch an avalanche of lies and deceptions. 21 Trong phần cuối của ngày sau rốt, chúng ta biết rằng Sa-tan sẽ tiếp tục tung ra hàng loạt lời dối trá và lừa gạt. |
Regarding the advice found in this avalanche of publications, one author said: “Many new books merely repeat what has already been written.” Nói về lời khuyên của vô số sách cẩm nang, một tác giả cho biết: “Nhiều sách mới phát hành chỉ lặp lại những điều đã được viết ra từ trước”. |
Force or Natural Cause: mindlessly performs the action (e.g., An avalanche destroyed the ancient temple.). Nguyên nhân Tự nhiên: thực hiện hành động một cách vô thức (e.g., Một cuộc lở tuyết đã phá hủy ngôi đền cổ.). |
On the early morning of 13 December 1941 a huge chunk of the adjacent glacier or a large avalanche fell into Lake Palcacocha causing the breaking of the moraine walls that limit the lake downhill. Vào sáng ngày 13 tháng 12 năm 1941, một lượng lớn băng rơi vào Hồ Palcacocha gây ra việc phá vỡ bức tường băng tích giới hạn dốc dưới của hồ. |
Savannah returned to Algiers on 10 August 1943 in order to train with U.S. Army troops for the Operation Avalanche amphibious landings to be made at Salerno, Italy. Savannah quay trở lại Algiers một lần nữa vào ngày 10 tháng 8 năm 1943 để huấn luyện cùng với các đơn vị Lục quân Hoa Kỳ cho Chiến dịch Avalanche, cuộc tấn công đổ bộ nhằm chiếm đóng Salerno, Ý. |
He told the Inuit that Piugaattoq had died in an avalanche. Anh ta nói với người Inuit rằng Piugaattoq đã chết trong trận tuyết lở. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avalanche trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới avalanche
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.