used to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ used to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ used to trong Tiếng Anh.
Từ used to trong Tiếng Anh có nghĩa là từng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ used to
từngverb Years ago, she used to hang around with a bunch of bikers. Vài năm trước, cô ta từng chơi với một đám lái mô-tô. |
Xem thêm ví dụ
How can the application of 1 Corinthians 15:33 help us to pursue virtue today? Ngày nay, việc áp dụng câu Kinh-thánh ở I Cô-rinh-tô 15:33 có thể giúp chúng ta theo đuổi con đường đạo đức như thế nào? |
Our discerning what we ourselves are can help us to have God’s approval and not be judged. Nhận biết vị thế của mình giúp chúng ta được Đức Chúa Trời tán thưởng và không bị xử phạt. |
Changrok's boys beat us to it. Người của Changrok đến trước rồi. |
Additionally, Jehovah ‘will take us to glory,’ that is, into a close relationship with him. Ngoài ra, Đức Giê-hô-va sẽ ‘tiếp-rước chúng ta trong sự vinh-hiển’, nghĩa là chấp nhận cho chúng ta có mối quan hệ mật thiết với Ngài. |
I used to play for the Bucs. Tôi thường chơi cho Bucs. |
(b) What methods did Saul use to persecute David? (b) Sau-lơ dùng những cách nào để hãm hại Đa-vít? |
“See the Good Land” is a tool that you can use to expand your understanding of the Scriptures. ‘Hãy xem xứ tốt-tươi’ là một công cụ bạn có thể sử dụng để mở rộng kiến thức về Kinh Thánh. |
Jehovah, though fully aware of what is in our heart, encourages us to communicate with him. Mặc dù biết hết mọi điều trong lòng chúng ta, Đức Giê-hô-va vẫn khuyến khích chúng ta nói chuyện với Ngài. |
How long does it usually take for us to forgive each other? Mất bao lâu vợ chồng mình mới tha thứ cho nhau? |
I used to wear a uniform. Tôi quen mặc đồng phục rồi. |
He'd want us to play them. Anh ấy muốn con nghe nó. |
Take us to the next grid point. Đưa chúng tôi tới trạm dừng kế tiếp. |
You beat us to it. Mày đã nhanh hơn bọn tao. |
Third, God Charged Us to Subdue the Earth Thứ ba, Thượng Đế Truyền Lệnh cho Chúng Ta Phải Làm Cho Đất Phục Tùng |
(b) Isaiah’s vivid descriptions lead us to what conclusion? (b) Những lời miêu tả sống động của Ê-sai đưa chúng ta đến kết luận gì? |
If you told me I'd ever get used to seeing you dressed up like that, I'd... Nếu con bảo với bố là bố sẽ quen với việc con mặc đồ thế này, thì... |
The two of you used to be together? Hai người từng cặp kè hả? |
I used to build cities in my basement - Anh thường xây mấy thành phố trong tầng hầm - |
▫ In what ways might Jehovah help us to view our trials properly and so endure them? ▫ Đức Giê-hô-va có thể giúp chúng ta thế nào để có quan điểm tốt về các thử thách mà chúng ta phải chịu đựng? |
When we are confronted with temptations, our Christlike attitude will move us to push them away. Khi gặp cám dỗ, chúng ta sẽ kháng cự thành công nếu có tinh thần như Đấng Ki-tô. |
What can help us to keep our figurative hearts from tiring out? Điều gì có thể giúp chúng ta gìn giữ lòng của mình để không bị kiệt sức? |
Read Jacob 2:22–23, 28, and mark phrases Jacob used to describe the seriousness of sexual immorality. Đọc Gia Cốp 2:22–23, 28, và đánh dấu các cụm từ mà Gia Cốp đã sử dụng để mô tả mức độ nghiêm trọng của sự vô luân về tình dục. |
He used to call me Tygrysku. Ông thường gọi cháu là Tygrysku. |
Next, Jesus taught us to pray for the food we need for the day. Kế tiếp, Chúa Giê-su dạy chúng ta cầu xin để có thức ăn cần cho mỗi ngày. |
I used to love your underwear commercials. Tôi từng rất thích mẫu quảng cáo đồ lót của anh |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ used to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới used to
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.